Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 GDCD 11 trường THPT Phú Quốc năm 2017-2018

a514f6d55b17aca091d0e42d49e6a343
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 22:09:12 | Được cập nhật: 31 tháng 3 lúc 23:24:09 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 17 | Lượt Download: 0 | File size: 0.057856 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC
(Đề có 3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: GDCD. LỚP 11
Thời gian làm bài 45 Phút; (Đề có 28 câu TN )

Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………Lớp: …

Mã đề 456

I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm:
A. Giành lợi nhuận
B. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ
C. Giành nguyên liệu
D. Đạt năng suất lao động cao
Câu 2: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thõa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông
qua
A. phân phối và sử dụng
B. sản xuất và tiêu dùng
C. quá trình lưu thông
D. trao đổi mua, bán
Câu 3: Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
A. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
C. Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, “cạnh tranh” dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
A. Cạnh tranh sản xuất
B. Cạnh tranh chính trị
C. Cạnh tranh kinh tế
D. Cạnh tranh văn hóa
Câu 5: Chị A may một cái áo mất 5 h, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một chiếc
áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:
A. hòa vốn
B. lời ít
C. thua lỗ
D. lời nhiều
Câu 6: Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
A. Thời gian sản xuất trung bình trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian tạo ra sản phẩm
Câu 7: Yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:
A. Sức lao động
B. Tư liệu lao động
C. Máy móc hiện đại
D. Đối tượng lao động
Câu 8: Khi phát hiện một cơ sở sản xuất hàng hóa kém chất lượng, ảnh hưởng sức khỏe người tiêu
dùng, em sẽ làm theo phương án nào sau đây?
A. Vẫn mua hàng ở cơ sở đó vì giá rẻ hơn cơ sở sản xuất khác
B. Không đến mua hàng hóa ở cơ sở đó nữa
C. Báo cho cơ quan chức năng có thẩm quyền biết
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc và quy trình của cơ sở sản xuất đó
Câu 9: Nếu trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau?
A. Giá cả tăng
B. Giá cả bằng giá trị
C. Giá cả giảm
D. Giá cả không thay đổi
Câu 10: Yếu tố tác động lớn nhất đến lượng cung là:
A. Năng suất lao động
B. Giá cả hàng hóa trên thị trường
C. Chi phí sản xuất
D. Nguồn lực sản xuất
Trang 1/4. Đề 456

Câu 11: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất
nước ta hiện nay thì cần phải:
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Tăng số lượng người lao động
C. Phát triển thể chất cho người lao động
D. Phát triển kinh tế tri thức
Câu 12: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù
hợp với nhu cầu của con người gọi là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Tác động tự nhiên
C. Hoạt động vật chất
D. Lao động
Câu 13: Khi lượng cầu tăng lên thì sản xuất mở rộng, làm cho lượng cung tăng lên là nội dung nào
của biểu hiện mối quan hệ cung – cầu?
A. Thị trường chi phối cung, cầu
B. Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu
C. Cung, cầu tác động lẫn nhau
D. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả
Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?
A. Cơ cấu vùng kinh tế
B. Cơ cấu khu vực
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu ngành kinh tế
Câu 15: Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự kết hợp giữa
A. sức lao động và tư liệu lao động
B. sức lao động và tư liệu sản xuất
C. sức lao động và đối tượng lao động
D. tư liệu lao động và đối tượng lao động
Câu 16: Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đại vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết lưu thông hàng hóa
B. Điều tiết sản xuất
C. Kích thích lực lượng sản xuất
D. Phân hóa người sản xuất
Câu 17: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào
A. biểu hiện của thành phần kinh tế
B. nội dung của thành phần kinh tế
C. hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất
D. hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 18: Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
B. Coi trọng đúng mức vai trò của nền sản xuất hàng hóa
C. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh
D. Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội
Câu 19: Thành phần kinh tế là:
A. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
B. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
C. Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
Câu 20: Nếu em là người bán hàng trên thị trường, để có lợi nhất em sẽ chọn trường hợp nào sau đây?
A. Cung bằng cầu
B. Cung bé hơn cầu
C. Cung bé hơn hoặc bằng cầu
D. Cung lớn hơn cầu
Câu 21: Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện thoại thông minh với giá 20 triệu đồng,
Vậy chiếc điện thoại có giá 20 triệu đồng thể hiện chức năng gì của tiền tệ?

A. phương tiện cất trữ

B. thước đo giá trị

C. phương tiện thanh toán
D. phương tiện lưu thông
Câu 22: Nhà sản xuất nên thu hẹp sản xuất trong trường hợp nào sau đây?
A. Cung bằng cầu, giá cả bẳng giá trị hàng hóa
Trang 2/4. Đề 456

B. Cung bé hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Cung lớn hơn cầu, giá cả bé hơn giá trị hàng hóa
D. Cung bé hơn cầu, giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
Câu 23: Sau khi thu hoạch lúa, bà A đem lúa bán được 3 triệu đồng, bà A dùng tiền đó để mua chiếc
xe đạp cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện lưu thông
Câu 24: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế
nhiều thành phần?
A. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
B. Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc
C. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
D. Chủ động tìm kiếm việc làm phù hợp trong các thành phần kinh tế
Câu 25: Tiền tệ có mấy chức năng?
A. 5 chức năng
B. 4 chức năng
C. 3 chức năng
D. 2 chức năng
Câu 26: Công nghệ vi sinh và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là
biểu hiện nội dung của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
A. Hiện đại hóa
B. Tự động hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Nông thôn hóa
Câu 27: Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán chạy. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?
A. Kích thích
B. Thừa nhận
C. Điều tiết
D. Thông tin
Câu 28: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
II. Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 1. Thế nào là công nghiệp hóa, hiện đại hóa? (1điểm)
Câu 2. Nêu nội dung cơ bản của công nghiệp hóa hiện hiện đại hóa ở nước ta hiện nay ? ( 1điểm)
Câu 3. Bản thân em có trách nhiệm như thế nào đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước? (1 điểm)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Trang 3/4. Đề 456

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Trang 4/4. Đề 456

Trang 5/4. Đề 456