Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 11 2022 lúc 15:49:36 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 16:13:50 | IP: 253.62.145.47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 35 | Lượt Download: 0 | File size: 0.020472 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 12
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 13
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 10
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút |
---|
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
|
|
|
---|---|---|
1.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ |
|
|
2. Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm trở. |
|
|
3. Thừa thiên Huế thuộc vùng kinh tế trọng điểm |
|
|
4. Kinh tế Đông Bắc phát triển hơn |
|
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Tiểu vùng Tây Bắc không có các thế mạnh kinh tế nào so với tiểu vùng Đông Bắc?
a. Thủy điện c. Kinh tế biển
b. Khai khoáng d. Trồng rừng
B. Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất phụ của vùng Đồng bằng sông Hồng:
a. Đúng b. Sai
C. Yến sào là sản phẩm nổi tiếng của tỉnh nào?
a. Nha Trang b. Đà Nẵng
c. Khánh Hòa d. Thừa Thiên Huế
D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều thiên tai hơn vùng Bắc Trung Bộ.
a. Đúng b. Sai
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Bắc Trung Bộ có đường bờ biển dài, (1)…………………….tạo thành nhiều vũng, vịnh, đầm, phá thuận lợi cho việc xây dựng (2)………………………và (3)…………………………..thủy sản. Đặc biệt, dọc bờ biển có nhiều (4)…………………………., thuận lợi cho ngành du lịch biển.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 cả nước. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao.
III. THỰC HÀNH (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế
(nghìn tấn)
Hoạt động kinh tế | 2005 | 2009 | 2012 | 2016 |
---|---|---|---|---|
Khai thác | 757,2 | 881,2 | 1048,8 | 1263,2 |
Nuôi trồng | 115,0 | 174,4 | 192,9 | 223,8 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế.
b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.
ĐÁP ÁN
|
|
|
|
---|---|---|---|
|
|
|
|
|
A – c; B – b; C – c, D - b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động khai thác chiếm tỉ trọng lớn (…) - Cả 2 hoạt động đều tăng trưởng, trong đó: +tăng nhanh: nuôi trồng +tăng chậm: khai thác - Giải thích: + cả hai hoạt động được đầu tư, trong đó ngành khai thác dựa vào nguồn tài nguyên rất lớn + Tuy nhiên, Nuôi trồng tăng nhanh do những tiến bộ về khoa học kĩ thuật, mang tính chủ động hơn so với khai thác. |
|