Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Đồn Xá
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 23:20:55 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 1:13:11 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 176 | Lượt Download: 1 | File size: 0.087552 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2020
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Biên Giới năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT BÌNH LỤC
ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỊA LI 7
TRƯỜNG THCS ĐỒN XÁ
THỜI GIAN : 45 PHÚT
A.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
thấp
dụng Vận dụng
Tổng
cao
Nội dung
1.Thành
phần
nhân văn
của môi
trường
2.Môi
trường
đới nóng
và hoạt
động kinh
tế của con
người ở
đới nóng
3.Môi
trường
đới lạnh,
hoạt động
kinhtế
của con
người ở
đới lạnh.
-Trình bày được -Trình bày và Tính đdược - Nhận xét
quá trình pt và giải thích được mật độ dân số và giải
tình hình gia tăng ở mức độ đơn của một số thích được
giản sự phân bố nước ở Châu tại sao
DS tự nhiên.
- Nhận biết sự dân cư không Á.
khác nhau giữa đồng đều trên
các chủng tộc . thế giới
Sốcâu:TN 5 câu Số câu:TN 2 Số câu :TL1 Số
Số câu :8 câu
Sốđiểm:1,25 đ câu
câu
câu :TL1 Số
Sốđiểm:0,5
Số điểm:2đ
câu
điểm :4,75điểm
điểm
Số điểm:1đ
-Xác định được - Giải thích ở -Liên
hệ ở
vị trí đới nóng mức độ đơn nước ta thuộc
trên lược đồ và giản vì sao dân kiểu
môi
các kiểu môi
cư tập trung trường tự nhiên
trường ở đới
đông ở đới nào.
nóng
nóng.
-Biết được số
dân của đới
nóng.
-Biết được nền
kinh tế ở đới
nóng
Sốcâu:TN 4câu Sốcâu:TN 2câu Số
câu:
Sốcâu: TN 8câu
Số điểm:1,đ
Số điểm: 0,5đ TN2câu
Số
Số điểm: 2đ
điểm: 0,5đ
- Bieát ñöôïc - Giải thích ở - Giải thích sơ
caùch
thích mức độ đơn bộ sự thích
nghi
cuûa giản một số đặc nghi của động,
ñoäng
vaät điểm về kinh tế thực vật
vaø
thöïc của môi trường
vaät ñeå toàn đới lạnh
taïi
vaø
phaùt trieån
trong
moâi
tröôøng
laïnh
Tổng
điểm
Tỉ lệ%
ñôùi
Sốcâu:TN 4câu Sốcâu:TN 1câu Sốcâu:TL 1câu
Sốđiểm: 1đ
Số điểm: 0,25đ Số điểm: 2đ
số 3,25
1,25
4,5
1,0
32,5 %
12,5 %
45 %
0,7%
Sốcâu:TL 6câu
Số điểm: 3,25đ
10
100%
A.TRẮC NGHIỆM (5đ)
I .Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 : Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số thế giới lên đến:
b
a.1,7%
. 2,1%
c. 2,5%
d. 2,7%
Câu 2: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới.
a.Trình độ
b. Thể lực
c. Cấu tạo bên trong
d. Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể
Câu 3: Phần lớn dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc.
a.Môn-gô- lô-it
b.Ô-tra-lô-ít
c. Ơ-rô-pê-ô-ít
d.Nê-gô-ít
Câu 4: trên thế giới có mấy chủng tộc chính?
a.Hai
b. Ba
c.Bốn
d. Năm
Câu 5: Dân cư thường tập trung đông ở các khu vực nào?
a.Vùng núi
b.Hoang mạc
c.Đồng bằng
d.Hải đảo
Câu 6: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là:
a.Bắc Á- Trung Á- Đông Á
b. Trung Á- Đông Á- Đông Nam Á
c. Đông Á –Đông Nam á- Nam Á
d. Đông Nam Á –Nam Á – Tây Nam Á
Câu 7: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
a.Mỹ
b.Nhật
c. Ấn Độ
d. Trung Quốc
Câu 8: Vị trí của đới nóng?
a.Xích đạ b. Giữa hai chí tuyến c. Từ chí tuyến về vòng cực d. Ở hai cực
Câu 9: Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng?
a.Nhiệt đới gió mùa
b. Hoang mạc c. Xích đạo ẩm
d. Nhiệt đới
Câu 10: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
a.Xích đạo ẩm
c.Nhiệt đới
b.Nhiệt đới gió mùa
d.Hoang mạc
Câu 11: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
a.Gần 20%
b. Gần 30%
c.Gần 40%
d. Gần 50%
Câu 12: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào?
a.Chí tuyến Bắc->Chí tuyến Nam
b. 5 độ Bắc -> Chí tuyến Bắc; 5 độ Nam đến chí tuyến Nam
c.Chí tuyến Bắc -> Vòng cực Bắc
d. Chí tuyến Nam -> Vòng cực Nam
Câu 13: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?
a.Môi trường nhiệt đới
b. Môi trường xích đạo ẩm
c.Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường hoang mạc
Câu 14: Ở đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường chính?
a.Ba MT
b. Bốn MT
c. Năm MT
d. Sáu MT
Câu 15.Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp ở đới ôn hòa là:
a.Quy mô lớn
b. Quy mô nhỏ
c. Tiên tiến
d. Lạc hậu
Câu 16: Mối lo ngại lớn nhất của đới ôn hòa hiện nay là:
a.Thiếu nhân công
b.Thiếu nhiên liệu
c.Ô nhiễm môi trường
d.Thiếu thị trường
Câu 17:Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh Nam Cực?
a.Hải cẩu
b. Cá voi xanh
c. Gấu trắng
d. Chim cánh cụt
Câu 18:Dân tộc nào ở đới lạnh sinh sống bằng nghề săn bắt?
a.Người la-Pông
b. Người I-Núc
c.Người Xa-Mô-I –Ét
d. người Chúc
Câu 19: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào?
a.Từ 2 vòng cực đến 2 cực
b. Chí tuyến nam- vòng cực nam
c.Vòng cực Bắc- Cực Bắc
d. Vòng cực Nam – cực Nam
Câu 20 : Tại sao môi trường đới lạnh lại có rất ít người sinh sống?
a. Do ít mưa
b. Do quá lạnh băng tuyết bao phủ quanh năm
c. Do ít tài nguyên
d. Do giao thông đi lại khó khăn
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1:(3 điểm)
a) Viết công thức tính mật độ dân số
b) Áp dụng để tính mật độ dân số trung bình năm 2001 của các nước trong bảng dưới
đây và nêu nhận xét.
Tên nước
Diện tích(km2)
Dân số(triệu người)
Việt Nam
Trung Quốc
In-đô-nê-xi-a
330991
9597000
1919000
78,7
1273,3
206,1
Câu 2: Các loài thực vật, động vật sống ở đới lạnh thích nghi với điều kiện khắc
nghiệt của môi trường như thế nào?(2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 7 HK I.
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
I.
(Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 2
3
4
5
6
1
B
11
D
D
12
B
A
13
C
B
14
C
C
15
C
C
16
C
7
8
9
10
D
17
C
B
18
B
C
19
A
D
20
B
A. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1
a) Viết công thức tính mật độ dân số(0,5 điểm)
MDDS = Số dân : Diện tích
b) Tính mật độ dân số của 3 nước (1,5 điểm)
MDDS của Việt Nam = 239 người / km2
MDDS cuarTrung Quốc = 133 người / km2
MĐS của In- đô- nê- xi- a = 107 người / km2
c) Nhận xét( 1 điểm)
Nước có mật độ dân số cao nhất là Việt Nam. Đứng thứ 2 là Trung
Quốc và thứ 3 là nước In – đô- nê- xi –a.
Câu 2: Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm: khả năng chịu rét
(0,5đ)
. - Thực vật: nghèo nàn, chỉ có một số cây lùn xen lẫn với rêu, địa y.(0,75đ)
- Động vật: thích nghi với môi trường lạnh: có lớp lông dày, lớp lông
không thấm nước, sống thành bầy đàn để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau,
ngủ đông hoặc di cư để tránh đông.(0,75đ)