Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 706 năm 2018-2019

9f29158dfb9af451dd628021b589f666
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 11:58:58 | Được cập nhật: 22 tháng 3 lúc 22:23:27 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.0512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM Môn: ĐỊA – Lớp 11

DrawObject1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MDrawObject2 Ã ĐỀ: 706

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Nhật Bản, Hoa Kì và thế giới năm 2012.

Tiêu chí

Nhật Bản

Hoa Kì

Thê giới

Dân số (triệu người)

126,8

313,8

7 046,0

GDP (tỉ USD)

5 936

16 048

71 670

Thể hiện tốt nhất sự so sánh tỉ lệ về dân số và GDP của Nhật Bản, Hoa Kì trong thế giới là

A. biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn.

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á?

A. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng.

B. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái.

C. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.

D. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động.

Câu 3: Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới, nằm ở cả hai châu lục

A. Á- Phi. B. Á- Châu Đại Dương.

C. Âu- Á. D. Âu- Phi.

Câu 4: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị: %)

DrawObject3 Các châu

Năm

Châu Phi

Châu Á

Mĩ La tinh

Châu Âu

Châu Đại Dương

2000

12,9

60,6

8,6

12

0,5

2005

13,8

60,6

8,6

11,4

0,5

2018

15,8

56,4

13,4

9,3

0,6

Nhận xét nào sau đây chưa chính xác?

A. Tỉ lệ dân số Châu Á luôn cao nhất. B. Tỉ lệ dân số Mĩ La tinh tăng mạnh nhất.

C. Tỉ lệ dân số Mĩ La tinh tăng liên tục. D. Tỉ lệ dân số Châu Phi tăng liên tục.

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện sự già hóa dân số của Hoa Kì?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.

B. Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ ngày càng cao.

C. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng lên.

D. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng.

Câu 6: Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời.

Câu 7: Cuộc Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cho nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế

A. công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.

B. nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp.

C. nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.

D. công nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.

Câu 8: Đâu là thách thức về mặt kinh tế của Toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

A. Các nước đang phát triển có thể khai thác công nghệ tiên tiến của nước khác.

B. Các nước phát triển đã chuyển giao công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm sang.

C. Các nước đang phát triển buộc phải làm chủ các ngành mũi nhọn, như: điện tử…

D. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình.

Câu 9: Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi

A. các cơ quan của EU. B. các quốc gia thành viên.

C. cơ quan kiểm toán. D. tòa án Châu Âu.

Câu 10: Liên kết vùng Châu Âu (Euroregion) được hình thành với mục đích?

A. Hợp tác sâu rộng trong giáo dục đào tạo.

B. Vì lợi ích chung của các bên tham gia.

C. Liên kết về kinh tế giữa các nước.

D. Nâng cao cơ hội và khả năng tìm kiếm việc làm.

Câu 11: Tác dụng lớn nhất của việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô là

A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

B. hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ.

C. đơn giản hóa công tác kế toán của các công ti xuyên quốc gia.

D. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.

Câu 12: Những thách thức lớn đối với Châu Phi hiện nay là?

A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

B. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.

C. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.

D. Cạn kiện tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.

Câu 13: Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 14: “Già hóa dân số” diễn ra chủ yếu ở

A. các nước công nghiệp mới (NICs). B. các nước chậm phát triển.

C. các nước đang phát triển. D. các nước phát triển.

Câu 15: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là?

A. Châu Phi. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Mĩ Latinh.

B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

Câu 1: (3 điểm)

a. Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ -rô)? (2 điểm)

b. Tại sao Tây Nam Á trở thành "điểm nóng của thế giới"? (1 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ

GIAI ĐOẠN 1990-2011

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1990

2005

2011

Xuất khẩu

552,1

1305,1

2094,2

Nhập khẩu

629,7

2027,8

2662,3

(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới, NXB Thống kê 2013)

Dựa vào giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm 1990, 2005, 2011, em hãy:

a. Tính tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm trên.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn trên.

----------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 706