Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 1 2022 lúc 12:21:55 | Được cập nhật: hôm qua lúc 14:31:24 | IP: 14.250.195.87 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 3 | File size: 0.08704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Trung Minh năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trường THCS-THPT Phú Qưới năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Phấn Mễ II năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trường THCS xã Tri Phương năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 trường TH-THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 trường THCS Thị trấn Phú Xuyên năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 16/12
Tuần : 17
Ngày dạy: 29/12/2020
Tiết ppct: 17
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
* Kiến thức: Kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài: Một số vấn đề
chung về cây ăn quả; Các phương pháp nhân giống cây ăn quả; Kĩ thuật trồng cây ăn quả
có múi.
* Kỹ năng : Làm bài nhanh, cẩn thận, khoa học, đúng trọng tâm câu hỏi.
* Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học: hs nghiên cứu bài, học bài trước ở nhà.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: hs trả lời đúng các câu hỏi bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Một số vấn
đè chung về
cây ăn quả
Số câu :
Số điểm :
(%) :
Các phương
pháp
nhân
giống cây ăn
quả.
Số câu :
Số điểm :
(%) :
Nhận biết
tnkq
tl
Biết được
nhiệt độ
thích hợp
với cây
chuối.
Nhận biết
được các
loại rễ cây
ăn quả.
2
1,0đ
(10%)
Biết được
các
kiểu
ghép mắt.
Biết được
pp
nhân
giống hữu
tính.
2
1,0đ
(10%)
Biết được
giá trị của
việc trồng
cây ăn
quả.
1
1,0đ
(10%)
Biết được
ưu
và
nhược
điểm của
phương
pháp chiết
cành.
1
1,0
(10%)
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng thấp
tnkq
tl
tnkq
tl
Hiểu được
thời vụ
trồng cây
ăn quả ở
các tỉnh
phía Nam.
1
0,5đ
(5%)
Hiểu được
các khu
vực vườn
ươm cây
ăn quả.
1
0,5đ
(5%)
Kĩ
thuật
trồng cây ăn
quả có múi.
Hiểu được
nguồn gốc
giống cam
sành.
Số câu :
Số điểm :
(%) :
Tổng
Số câu :
Số điểm :
(%) :
1
0,5đ
(5%)
4+2
4,0đ
Vận dụng cao
tnkq
tl
Tổng
Biết đốn
tạo hình
thời kì cây
non.
4 +1
3,0đ
(30%)
1
0,5đ
(5%)
Hiểu được
các
yêu
cầu
khi
chọn vườn
ươm.
Giải thích
tạo
sao
phải xây
dựng vườn
ươm cây
giống
1/2
1,0đ
(10%)
Nắm được
đặc điểm
thực vật
và yêu cầu
ngoại
cảnh của
cây ăn quả
có múi.
1
2,0
(20%)
1/2
1,0đ
(10%)
3 + 1+1/2
4,5đ
3 +1+ ½+ ½
4,5đ
(45%)
1+1
2,5đ
(25%)
1 + 1/2
1,5đ
12
10,0đ
(100%)
(40%)
(45%)
(15%)
III. ĐỀ KIỂM TRA;
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4.0ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhiệt độ thích hợp với cây chuối từ:
A. 200C – 250C;
B. 320C – 350C;
C. 250C – 300C;
D. 180C – 220C.
Câu 2: Rễ cây ăn quả gồm có mấy loại?
A. 3 loại;
B. 2 loại;
C. 5 loại;
D. 4 loại.
Câu 3: Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là:
A. Từ tháng 6 đến tháng 7;
B. Từ tháng 2 đến tháng 3;
C. Từ tháng 1 đến tháng 2;
D. Từ tháng 4 đến tháng 5.
Câu 4: Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực?
A. 5 khu vực;
B. 2 khu vực;
C. 4 khu vực;
D. 3 khu vực.
Câu 5: Ghép mắt gồm các kiểu ghép:
A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ;
B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên;
C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm;
D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.
Câu 6: Cam sành là giống lai giữa cam và:
A. Chanh;
B. Quất;
C. Quýt;
D. Bưởi.
Câu 7: Phương pháp nhân giống hữu tính cây ăn quả là:
A. Ghép;
B. Giâm cành;
C. Gieo hạt;
D. Chiết cành.
Câu 8: Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. Đốn tạo quả;
B. Đốn phục hồi;
C. Đốn tạo hình;
D. Đốn tạo cành.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6.0ĐIỂM)
Câu 1 (2.0đ): Em hãy cho biết đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có
múi?
Câu 2 (1.0đ): Cho biết ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống chiết cành?
Câu 3 (1.0đ): Em hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả?
Câu 4 (2.0đ): Tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống? Hãy nêu các yêu cầu khi chọn
nơi làm vườn ươm?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (4.0đ)
1
2
3
C
B
D
4
D
5
A
6
C
7
C
8
C
B. TỰ LUẬN: (6.0đ)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1
Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi:
2.0đ
Đặc điểm thực vật: (1.0đ)
- Cam, quýt và các cây ăn quả có múi thuộc họ Cam là những loại cây
có nhiều cành
- Rễ: Cây có bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố
nhiều ở lớp đất mặt từ 10 – 30cm trở lên.
- Hoa: Thường nở rộ cùng cành non phát triển, có mùi thơm hấp dẫn.
Yêu cầu ngoại cảnh: (1.0đ)
- Nhiệt độ thích hợp:(25-27)0c.
- Độ ẩm không khí :(70-80)%.
- Lượng mưa;(1000-2000)mm/năm.
- Ánh sáng: Đủ, không ưa ánh sáng mạnh.
- Đất: Thích hợp đất phù sa ven sông, phù sa cổ, đất bazan...
- Tầng đất dày, độ pH: 5,5 - 6,5.
Câu 2 Ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống chiết cành:
1.0đ
Ưu điểm của phương pháp chiết cành: (0.5đ)
- Giữ được đặc tính của cây mẹ.
- Ra hoa, quả sớm.
- Mau cho cây giống
Nhược điểm của phương pháp chiết cành: (0.5đ)
- Tuổi thọ không cao vì không có rễ cọc ăn sâu.
- Cây chiết qua nhiều thế hệ hay bị nhiễm vi rút.
Câu 3 Giá trị của việc trồng cây ăn quả: (1.0đ)
1.0đ
+ Giá trị dinh dưỡng: các axit hữu cơ, vitamin, chất khoáng,...
+ Một số bộ phận của một số cây có khả năng chữa bệnh thông thường.
+ Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy chế biến, là hàng hóa xuất khẩu
có giá trị kinh tế cao.
+ Có tác dụng bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ đất.
Câu 4
- Xây dựng vườn ươm cây giống (1.0đ):để có điều kiện chọn lọc, 2.0đ
bồi dưỡng các giống tốt, loại bỏ những giống xấu, cây sâu bệnh, cây
thoái hóa và sản xuất ra số lượng cây giống nhiều với chất lượng cao.
- Các yêu cầu khi chọn nơi làm vườn ươm (1.0đ):
+ Địa điểm: gần vườn trồng, gần nơi tiêu thụ và thuận tiện cho việc
vận chuyển, gần nguồn nước tưới.
+ Đất: phải thoát nước, bằng phẳng, tầng đất mặt dày. Độ pH từ 5,5
– 6,5.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................