Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lập Lề năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 18:39:33 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 15:00:20 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 84 | Lượt Download: 1 | File size: 0.037172 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường TH-THCS Trần Hữu Dực
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Tân Thạch năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường PTCS Hợp Nhất năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Nguyễn Khuyến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 trường THCS Duy Ninh
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Qui Đức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 trường THCS Bình Nghi năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2018 – 2019 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||||||||||||||||||
Chương III Nấu ăn trong gia đình |
- Biết được nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm, b quản chất dd trong chế biến món ăn, bữa ăn hợp lý | - Biết được khái niệm thực đơn. | Trình bày được những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn., nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý | Tại sao phải thay đổi món ăn. Biết cách thay thể thức ăn lẫn nhau | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số câu |
|
5 | 2,0 | 1 | 0,5 | 2 | 3,0 | 3 | 1,2 | 8 | 3,2 | 3 | 3,5 | |||||||||||||||||||||||
Chương IV Thu, chi trong gia đình |
- Biết được các nguồn thu nhập của gia đình. | thu nhập của gia đình là gì. | Liên hệ được với các nguồn thu nhập của gia đình. | Trình bày các biện pháp góp phần tăng thu nhập | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 0,8 | 1 | 0,5 | 1 | 1,0 | 1 | 1,0 | 2 | 0,8 | 3 | 2,5 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng | 7 | 2,8 | 2 | 1,0 | 2 | 3,0 | 3 | 1,2 | 1 | 1,0 | 1 | 1,0 | 10 | 4,0 | 6 | 6,0 | ||||||||||||||||||||
28% | 10% | 30% | 12% | 10% | 10% | 40% | 60% |
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018 - 2019 |
---|
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm)
Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô.
Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 4: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước.
C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?
A. Không có hại.
B. Bình thường.
C. Có lợi cho sức khoẻ.
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường.
Câu 6: Thu nhập của người bán hàng là?
A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công.
C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng.
Câu 7 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là?
A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đi lại.
Câu 8:Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
C. Do thức ăn có sẵn chất độc
D. Do thức ăn bị biến chất.
Câu 9: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 10: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Gọt vỏ rồi rửa D. Ngâm lâu trong nước
PHẦN II: TỰ LUẬN
II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1,7 điểm) :
a/ Thế nào là thực đơn?
b/ Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Câu 2 (1,8 điểm) :
Em hãy trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?
Câu 3 (2,5 điểm):
a/ Thu nhập của gia đình là gì?
b/ Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ?
c/ Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình mình ?
================HẾT==================
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm:
1)Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | A | D | D | C | D | A | A | B |
B. Phần tự luận:
Nội dung | Điểm | |
---|---|---|
Câu 1 (1,7 điểm) |
* HS nêu được khái niệm thực đơn. * HS nêu được 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn: - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. - Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả dinh dưỡng. * HS phân tích thêm từng nguyên tắc cho thêm 0,3 điểm. |
0,5 0,3 0,3 0,3 0,3 |
Câu 2 (1,8 điểm) |
* Bốn nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình: - Nhu cầu của các thành viên trong gia đình, - Điều kiện tài chính, - Sự cân bằng chất dinh dưỡng, - Thay đổi món ăn. * HS phân tích thêm từng nguyên tắc cho thêm 0,2 điểm. |
0,4 0,4 0,4 0,4 02 |
Câu 3 (2,5 điểm) |
* HS nêu đúng khái niệm thu nhập của gia đình . * HS kể những nguồn thu nhập của gia đình. * HS nêu được việc phải làm để góp phần tăng thu nhập gia đình: - Các công việc trực tiếp: tham gia sản xuất cùng người lớn, ... - Các công việc gián tiếp: dọn dẹp nhà cửa, các công việc nội trợ, ... |
0,5 1,0 1,0 |
Chú ý :Học sinh trả lời cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa