Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 9 2021 lúc 19:57:49 | Được cập nhật: 20 giờ trước (13:12:00) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 407 | Lượt Download: 15 | File size: 0.257536 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề tuyển sinh vào 10 môn Vật lý tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát Vật lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 9
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bình Thuận năm 2020-2021
- Đề khảo sát đầu năm Lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2021-2022
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL)
I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng
số tiết
Lí
thuyết
1. Dòng điện
XC-Máy phát
điện-MBTTruyền tải ĐN đi
xa
11
2.HT khúc xạ
AS-Các loại thấu
kính
Tổng
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
9
6,3
4,7
10
8
5,6
4,4
21
17
11,9
9,1
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
30
22,4
26,7
20,9
56,7
43,3
II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số:
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Tổng số
1. Dòng điện XCMáy phát điện-MBTTruyền tải ĐN đi xa
Cấp độ 1,2
2.HT khúc xạ ASCác loại thấu kính
1. Dòng điện XCMáy phát điện-MBTTruyền tải ĐN đi xa
Cấp độ 3,4
Tổng
2.HT khúc xạ ASCác loại thấu kính
30
26,7
22,4
20,9
100%
Số lượng câu
TNKQ
Điểm
TL
4,5
4 câu
(1,0 điểm)
0,5 câu
(2,0 điểm)
3,0
5
4 câu
(1,0điểm)
1 câu
(1,5 điểm)
2,5
2,5
2 câu
(0,5điểm)
0,5 câu
(2,0 điểm)
2,5
2câu
(0,5điểm)
12 câu
(3điểm)
1 câu
(1,5 điểm)
3 câu
(7điểm)
3
15
2,0
10,0đ
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Nhận biết
Tên chủ đề
TN
TL
-Biết được
nguyên tắc cấu
tạo của máy
phát điện xoay
chiều có
khung dây
quay hoặc có
nam châm
quay.
-Biết được các
1. Dòng điện tác dụng của
XC-Máy phát dòng điện
điện-MBT- xoay chiều.
Truyền tải
-Biết sử dụng
ĐN đi xa
dđ xc
-Biết HT cảm
ứng điện từ và
truyền tải ĐN
đi xa
-Đặc điểm,ký
hiệu dđxc và
dđ1c, cách tạo
ra dđxc
-Điện năng
hao phí.
2
0,5
Số câu
0,5
2,0
Điểm
5%
20%
Tỉ lệ
2. HT khúc
Biết các loại
xạ AS-Các
TK, HT khúc
loại thấu kính xạ AS.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
4,5
3,0
30%
Thông hiểu
TN
TL
-Dấu hiệu chính để
phân biệt dòng
điện xoay chiều
với dòng điện một
chiều.
-Giải thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
-Hiểu được các
máy phát điện đều
biến đổi cơ năng
thành điện năng.
-Sử dụng hệ thức
của MBT.
2
0,5
5%
Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
-Tác dụng của
MBT.
-Tính được U2, I2
của MBT.
2
0,5
5%
0,5
2,0
20%
7
5,5đ
50%
-Hiểu được ảnh tạo Đặc điểm của ảnh Dựng ảnh của
bởi các TK
tạo bởi các TK
1 vật tạo bởi
-Dựng ảnh và đặc
TKHT,TKPK
điểm của ảnh tạo
bởi các TK
2
1
2
1
0,5
1,5
0,5
1,5
5%
15%
5%
15%
5
2,5
25%
4,5
3,0
30%
Cộng
1
1,5
15%
8
4,5đ
45%
15
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên HS:
Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
Lời phê:
…………………………………
Lớp: ……..
Đề I:
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 điểm)
Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm
ứng?
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 2. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng:…………
A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí.
C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí.
D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều?
A. Bàn là điện.
B. Đèn pin đang sáng.
C. Quạt trần trong nhà đang quay.
D. Máy bơm nước.
Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu
điện thế tăng lên năm lần?
A. Giảm 5 lần.
B. Giảm 10 lần.
C. Giảm 15lần.
D. Giảm 25 lần.
Câu 5. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn.
B. Làm tăng từ trường của ống dây.
C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
D. Không có tác dụng gì.
Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện
người ta thường dùng cách..........
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
B. giảm điện trở của dây dẫn.
C. giảm công suất của nguồn điện.
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì...........
A. r < i.
B. r > i.
C. r = i.
D. 2r = i.
Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai
môi trường .............................................
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường khác.
Câu 9. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm ................................................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa.
D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa.
Câu 10. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ thì cho tia ló .............................
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua quang tâm.
Câu 11. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía
đối với thấu kính, ảnh A’B’ ................................................................................
A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật .
B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 12. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho
ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì ......................
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA< f.
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm)
Câu 13.
a/ Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế? (2,0 điểm)
b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu? Muốn máy biế thế trên trở thành máy tăng thế thì ta phải sử dụng máy như thế nào? Máy
biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm)
Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 36 cm.
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 24 cm, AB =1 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB
qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm)
Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm)
-------------------Hết----------------------
Đáp án và hướng dẫn chấm đề I (2020 - 2021)
Phần I:
Câu
Đáp án
Phần II:
1
C
2
A
3
B
4
D
6
A
7
A
8
D
9
A
10
B
11
A
Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
13
5
B
a/ - Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
- Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
- Cấu tạo:
+ 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp
+ 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT được dùng chung cho cả 2 cuộn
dây.
- Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu
cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT XC
b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là:
B
B’
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
- Muốn trở thành máy tăng thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 200
vòng làm cuộn sơ cấp.
- Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường
của cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm
xuất hiện dòng điện cảm ứng.
14
12
B
0,5
0,5
I
1,0
F
15
A
A’
O
- Đặc điểm của ảnh A’B’:
+ ảnh ảo.
+ cùng chiều với vật.
+ nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự.
Xét hai cặp tam giác đồng dạng:
+ FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g) mà OI = AB( Vì BI // FO và AB // OI )
ta có
+ OA’B’ đồng dạng với
0,5
0,25
(1)
OAB (g.g) (do AB// A’B’)
ta có :
0,25
.
T ừ (1) và (2) suy ra :
0,5
0,5
Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LÝ 9 - NĂM HỌC: 2020 – 2021
Họ và tên HS:
Điểm:
Thời gian làm bài: 45 phút
Lời phê:
…………………………………
Lớp: ……..
Đề II:
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ)
Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây..................
A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp.
B. đưa điện vào là cuộn cung cấp.
C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp.
D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín .
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín .
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu
điện thế tăng lên ba lần?
A. Giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 6 lần.
D. Giảm 9 lần.
Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện
không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế .......................................................
A. chỉ có thể tăng.
B. chỉ có thể giảm.
C. không được tạo ra.
D. không biến thiên.
Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên
đường dây tải do tỏa nhiệt ta có thể ............
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A. Đèn pin đang sáng.
B. Nam châm điện.
C. Quạt trần trong nhà đang quay.
D. Bình điện phân.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm:................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa.
D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa.
Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì .................................................
A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm bằng chất liệu trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló......................
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f
và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất
là..................
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f
thì cho ........
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm)
Câu 13.
a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện
xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm)
b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này như thế
nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm)
Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm.
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm)
Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm)
---------------Hết-----------------
Đáp án và hướng dẫn chấm đề II (2020 - 2021)
Phần I:
Câu
1
Đáp án A
Phần II:
2
D
3
D
4
D
5
D
6
C
7
B
8
B
9
A
10
D
11
D
12
B
Câu
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
13
a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ.
-Tác dụng nhiệt
VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện.
- Tác dụng phát sáng
VD: Đèn sợi đốt, đèn compac.
-Tác dụng từ
VD: các loại nam châm, máy bơm nước…
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là:
1,0
-Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng
làm cuộn sơ cấp.
- Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường
cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
B
14
F
15
A
B’
A
’
1,0
O
ta có
ta có :
0,5
I
-Đặc điểm của ảnh A’B’:
+ ảnh ảo.
+ cùng chiều với vật.
+ nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự.
Xét hai cặp tam giác đồng dạng :
+ FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI )
+ OA’B’ đồng dạng với
0,5
0,5
0,25
(1)
OAB (g.g) (do A’B’ //AB)
0,25
.
T ừ (1) và (2) suy ra :
0,5
0,5
Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.
Duyệt của BGH
TTCM
Người ra đề
Trần Thị Loan
Nguyễn Tấn Hiệp
Nguyễn Tấn Hiệp
Đề cương ôn kiểm tra lý 9
Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây..................
A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp.
B. đưa điện vào là cuộn cung cấp.
C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp.
D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên
hai lần?
A. Giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 6 lần.
D. Giảm 9 lần.
Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện
không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế .......................................................
A. chỉ có thể tăng.
B. chỉ có thể giảm. C. không được tạo ra.
D. không thể biến thiên.
Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa
nhiệt ta có thể ............
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A. Đèn pin đang sáng.
B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay.
D. Bình điện phân.
Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 8. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng:…………
A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí.
C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí.
D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
Câu 9. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều?
A. Bàn là điện.
B. Đèn pin đang sáng.
C. Quạt trần trong nhà đang quay.
D. Máy bơm nước.
Câu 11 Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn.
B. Làm tăng từ trường của ống dây.
C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
D. Không có tác dụng gì.
Câu 12. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường
dùng cách..........
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
B. giảm điện trở của dây dẫn.
C. giảm công suất của nguồn điện.
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
Câu 13. Thấu kính hội tụ có đặc điểm:................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa.
D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa.
Câu 14. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì .................................................
A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm bằng chất liệu trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 116. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló......................
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 17. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính
một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là..................
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 18. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho ........
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
Câu 19. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì...........
A. r < i.
B. r > i.
C. r = i.
D. 2r = i.
Câu 20. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A.
bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường khác.
Câu 21. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm ................................................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa.
D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa.
Câu 22 Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho thì tia ló .............................
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua quang tâm.
Câu 23. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính,
ảnh A’B’ ...................................................................................................
A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật .
B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 24. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược
chiều cao bằng vật AB thì ......................
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA< f.
Câu 25.a/ Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế?
b/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và cho ví
dụ minh họa ?
d/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
hiệu điện thế xoay chiều 24V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy trên trở thành
máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không,
tại sao?
Đáp án:
a/-Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
-Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
-Cấu tạo:
+ 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp
+ 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT dùng chung cho cả 2 cuộn dây.
- Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT
XC
b/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ.
-Tác dụng nhiệt
VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện.
- Tác dụng phát sáng
VD: Đèn sợi đốt, đèn compac.
-Tác dụng từ
VD: các loại nam châm, máy bơm nước…
d/ Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là:
-Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng ( cuộn sơ cấp)
- Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi
nên không làm xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 26. a/Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25 cm ,
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 20 cm, AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ tùy chọn)
b/Tìm vị trí của ảnh và ảnh cao bao nhiêu vừa dựng được
Câu 27. a/Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm (10 cm),
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 25 cm(5 cm), AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ tùy chọn)
b/Tìm vị trí của ảnh và ảnh cao bao nhiêu vừa dựng được
--------------------------------Chúc các em ôn tập tốt!---------------------------