Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 trường THCS Vĩnh Bình Bắc năm 2020-2021

7bb85b33bcbbb733a6d46b8c9f4608db
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 23:24:38 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 13:53:13 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 72 | Lượt Download: 1 | File size: 0.041416 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN THI: VẬT LÍ 8

I) Mục đích – yêu cầu:

1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức của bài 14, 15. 16, 18, 19.

2) Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của bài 14, 15, 16, 18, 19.vào bài kiểm tra.

3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . .

4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:

- Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ...

- Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

II/ Hình thức đề kiểm tra giữa kì II: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40%

III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa kì II. Môn Vật lí 8

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
VD thấp VD cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL

Chủ đề 1

Định luật về công. Công suất. Cơ năng.

Nhận biết được công thức tính công suất. Hiểu được định luật về công, hiểu được công thực hiện được trong một giây, hiểu được các loại cơ năng. Vận dụng được công thức tính công, công thức tính công suất vào việc giải bài tập.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2

1

12,5%

5

2,5

31,3%

1

3

37,5%

1

1,5

18,7%

9

8

35%

Chủ đề 2

Các chất được cấu tạo như thế nào?

Nhận biết được các chất được câu trả lời các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. Giải thích được giữa các chất có khoảng cách xen vào nhau.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

0,5

5%

1

1,5

75%

2

2

20%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ %:

3

1,5

15%

5

2,5đ

5%

2

4,5

45%

1

1,5

15%

9

10

100%

IV) ĐỀ KIỂM TRA:

Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp: 8

Đề kiểm tra giữa kì I. Năm học 2020 – 2021

Môn thi: Vật lí 8 – Đề 1

Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . . /2021

Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề

Điểm Lời phê

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  1. Khối lượng. B. Vật tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng và vật tốc của vật.

Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng.

C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

Câu 4. Công suất là:

A. Công thực hiện được trong một giây. B. Công thực hiện được trong một ngày.

C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5. Đơn vị của công suất là:

  1. Oát (W). B. kilooat (kW). C. Jun trên giây (J/s). D. W, kW và J/s.

Câu 6. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.

C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.

Câu 7. Chọn phát biểu sai?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.

B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

Câu 8. Biểu thức tính công suất là:

A. p = A.t        B. p = A/t C. p = t/A        D. p = At

B – TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1. (1,5 điểm). Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Hãy giải thích vì sao?

Câu 2. (3 điểm) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).

Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m. Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.

Hỏi:

a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?

b. Trường hợp nào thì tốn nhiều công hơn?

c. Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.

Câu 3. (1,5 điểm):  Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 125kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s. Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với công suất trung bình là bao nhiêu?

Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………

V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Đáp án kiểm tra giữa kì II

Năm học 2020 – 2021

Môn thi : Vật lí 8

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C C D A B D B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

B – TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

1

(1,5đ)

Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước, cũng như các phân tử nước xen vào giữa khoảng cách giữa các phân tử đường nên nước đường có vị ngọt. 1,5

2

(3đ)

Tóm tắt

F = P = 500N

h= s = 1m

a. Trường hợp thứ nhất: lực kéo nhỏ hơn 2 lần.

b. Trong cả 2 trường hợp, công của lực kéo bằng

nhau.

c. công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng

nghiêng lên sàn ô tô:

A = F.S = P.h = 500.1 = 500J.

A = ?

0,5

0,5

0,5

1,5

3

(1,5đ)

Tóm tắt

m=125kg

→P = F = 10m = 10.125N

= 1250N

h= s = 70cm = 0,7m

t=0,3s

Lực sĩ thực hiện một công là:

A = P.h = 1250.0,7 = 875J

Công suất trung bình của lực sĩ là:

Giải bài tập Vật Lý 8 | Giải Lý lớp 8

A = ?

P = ?

0,5

0,5

0,5

VI/ Nhận xét và đánh giá:

Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp: 8

Đề kiểm tra giữa kì I. Năm học 2020 – 2021

Môn thi: Vật lí 8 – Đề 2.

Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . . /2021

Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề

Điểm Lời phê

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu . Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Khối lượng.

C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.

Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng. B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

C. Trọng lượng riêng. D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 3. Biểu thức tính công suất là:

A. p = A.t        B. p = t/A C. p = A/t        D. p = At

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

C. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

Câu 5. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.Khối lượng và vật tốc của vật. B. Vật tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng.

Câu 6. Công suất là:

A. Công thực hiện được trong một giây. B. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một ngày.

Câu 7. Đơn vị của công suất là:

  1. Oát (W). B. kilooat (kW). C. Jun trên giây (J/s). D. W, kW và J/s.

Câu 8. Chọn phát biểu sai?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.

B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

B – TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1. (1,5 điểm). Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Hãy giải thích vì sao?

Câu 2. (3 điểm) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 400N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).

Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m. Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.

Hỏi:

a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?

b. Trường hợp nào thì tốn nhiều công hơn?

c. Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.

Câu 3. (1,5 điểm):  Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 120kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s. Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với công suất trung bình là bao nhiêu?

Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………

V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Đáp án kiểm tra giữa kì II

Năm học 2020 – 2021

Môn thi : Vật lí 8

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D A B D C
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

B – TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

1

(1,5đ)

Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước, cũng như các phân tử nước xen vào giữa khoảng cách giữa các phân tử đường nên nước đường có vị ngọt. 1,5

2

(3đ)

Tóm tắt

F = P = 400N

h= s = 1m

a. Trường hợp thứ nhất: lực kéo nhỏ hơn 2 lần.

b. Trong cả 2 trường hợp, công của lực kéo bằng

nhau.

c. công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng

nghiêng lên sàn ô tô:

A = F.s = 400.1 = 400J.

A = ?

0,5

0,5

0,5

1,5

3

(1,5đ)

Tóm tắt

m=120kg

→P = F = 10m = 10.120N

= 1220N

h= s = 70cm = 0,7m

t=0,3s

Lực sĩ thực hiện một công là:

A = F.s = 1220.0,7 = 854J

Công suất trung bình của lực sĩ là:

P = A/t = 854/0,3=2846,(6) W

A = ?

P = ?

0,5

0,5

0,5

VI/ Nhận xét và đánh giá: