Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022

5aaa9f877dfdba09d7a6d9eee3185cd5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 20:22:23 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 0:52:47 | IP: 14.236.37.149 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 1 | File size: 0.092534 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN MINH

TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 9.

THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)

I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong quá trình học tập của học sinh thông qua các chủ đề: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hàm số y = ax2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩn. Góc với đường tròn.

2. Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán.

Kiểm tra kĩ năng tính toán và trình bày bài toán.

Bước đầu suy luận các bài toán đơn giản liên quan đến những kiến thức học được.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập.

II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm 30% - Tự luận 70%

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

Số câu

Tổng thời gian

Tỉ lệ

%

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Ch

TN

Thời gian ChTL Thời gian

Ch

TN

Thời gian ChTL Thời gian ChTL Thời gian ChTL Thời gian Ch TN

Ch

TL

1 1. Hệ PT bậc nhất hai ẩn
  1. Phương trình bậc nhất hai ẩn

2 2 2 2 4%
  1. Hệ PT bậc nhất 2 ẩn

2 2 1 4 2 1 6 14%
1.3 . Giải BT bằng cách lập hệ phương trình 1* 26 1 26 20%
2 2. Hàm số y=ax2 2.1.Hàm số y = ax2 2 2 1 4 1 2 3 1 8 16%
3 3. Góc với đường tròn 3.1.Góc ở tâm, góc nội tiếp, độ dài cung tròn. 3 3 3 6 1 22 6 1 31 22%
4 Tứ giác nội tiếp 4.1 Tứ giác nội tiếp 1 1 1 2 2 14 2 2 17 24%
Tổng 10 10 2 8 5 10 2 14 1 26 1 22 15 6 90 100%
Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
Tổng điểm 7 2 1 10

IV. BẢNG ĐẶC TẢ

STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 1.Hệ pt bậc nhất hai ẩn 1.1.Phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn.

Thông hiểu

- Hiểu được khái niệm tập nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn.

2
1.2. Hệ pt bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ phương trình tương đương.

Thông hiểu:

- Vận dụng biết giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng và thế

Vận dụng cao:

- Vận dụng cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn và biết tư duy để tìm tham số m với điều kiện bài toán cho

3 1
1.3. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt

Vạn dụng

Nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .

Biết vận dụng để giải bài toán

1
2 2.Hàm số y = ax2 2.1. hàm số y= ax2 (a

Nhận biết:

- Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y= ax2 (a)

- Tính chất và nhận xét về hàm số y= a.x2 (a)

Thông hiểu:

- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y= ax2 (a)

3 1
3 3.Góc với đường tròn 3.1. Góc ở tâm, nội tiếp ,độ dài cung tròn

Nhận biết

HS nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng, chỉ ra cung bị chắn. HS nắm được mối quan hệ số đo cung bị chắn với số đo của góc ở tâm.

Thông hiểu

Biết so sánh hai cung, hiểu và vận dụng định lý cộng hai cung và có kỹ năng tính toán trong thực hành giải toán.HS có kĩ năng đo, vẽ, suy luận logíc

3 3
4 4. Tứ giác nội tiếp 4.1. Tứ giác nội tiếp

Nhận biết :

HS nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp

Thông hiểu :

vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp chứng minh tứ giác nội tiếp và các dạng toán liên quan.

1 3
Tổng 12 7 1 1

V. ĐỀ KIỂM TRA

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. xy + x = 7 B. 2x – y = 3 C. x2 + 2y = 1 D. 2x + 3xy = 0

Câu 2: Phương trình: 2x -3y = 5 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm :

A. (-1 ; 1) B. (-1 ; -1) C. (1 ; 1) D. (1 ; -1)

Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng về tập nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{matrix} 2x + 2y = 2 \\ x + y = 2 \\ \end{matrix} \right.\ \)

  1. Hệ có một nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) B. Hệ vô nghiệm

  1. Hệ có vô số nghiệm D. \(\left\{ \begin{matrix} x \in R \\ y = - x\ + 2 \\ \end{matrix} \right.\ \)

Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{matrix} x + 2y = 3 \\ y = 1 \\ \end{matrix} \right.\ \)

A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 )

Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm nào sau đây:

  1. (1;1) B.( -1; 1) C. (2; 12) D. (2;-12)

Câu 6: Điểm M(-1 ; -2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng :

  1. a = 2 B. a= -2 C. a= -4 D. a = 4

Câu 7: Hàm số nghịch biến khi:

A. B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0

Câu 8 : Góc ở tâm là góc :

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn B. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

C. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Câu 9: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 10 :Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat{BAC} = 6\)00 số đo cung nhỏ BC bằng

  1. 500 B.600 C.700 D. 120o

Câu 11. Góc nội tiếp chắn cung 1000 có số đo là :

A. 1000 B. 900 C. 300 D. 500

Câu 12 : Bán kính R của đường tròn tính theo độ dài đường tròn C của đường tròn đó là:

A . R = \(\frac{C}{\pi}\) B. R= \(\frac{2\pi}{C}\) C. R = \(\frac{C}{2\pi}\) D. R = \(\frac{2C}{\pi}\)

Câu 13 :Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu:

  1. \(\widehat{A} + \widehat{B}\) =1800 B. \(\widehat{A} + \widehat{D}\) =1080 C .\(\ \widehat{A} + \widehat{C}\) =1800 D. \(\widehat{B} + \widehat{C}\) =1080

Câu 14: Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm \(\widehat{MON}\)= 600, khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng :

  1. \(\frac{\pi R}{3}\) B. \(\frac{2\pi R}{3}\) C. \(\frac{\pi R}{6}\) D. \(\frac{\pi R}{4}\)

Câu 15: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :

A. 600 B.2600 C.800 D. 1800

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 16 (2 điểm):

a) Giải hệ phương trình

\(\left\{ \begin{matrix} 3x + 2y = 7 \\ 2x - 2y = 3 \\ \end{matrix} \right.\ \)

b) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (p). Vẽ parabol (p) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Câu 17 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130 km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 5km.

Câu 18 (2 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AM,BN, CP Cắt nhau tại H. Chứng minh rằng :

  1. Tứ giác APHN nội tiếp đường tròn.

  2. AM.CB =AB.CP

Câu 19 (1 điểm): Dựng cung chứa góc 550 trên đoạn thẳng AB =4cm?

-------------HẾT ----------

VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D B D C B B C A D D C C A C

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1

(2 điểm)

a/ Giải hệ pt

\(\left\{ \begin{matrix} 3x + 2y = 7 \\ 2x - 2y = 3 \\ \end{matrix} \right.\ \) <=> \(\left\{ \begin{matrix} 5x = 10 \\ x + 2y = 7 \\ \end{matrix} \right.\ \)<=> \(\left\{ \begin{matrix} x = 2 \\ y = \frac{5}{2} \\ \end{matrix} \right.\ \)

1,0đ

b/ Vẽ đồ thị hàm số y = x2

+ Bảng giá trị

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y= x2 9 4 1 0 1 4 9

+ Vẽ đúng đồ thị :

0,5đ

0,5đ

Câu 2 (2đ)

Giải bài toán bằng cách lập pt:

Gọi vận tốc xe đi từ A đến điểm gặp nhau là x (km/h)

Vận tốc xe đi từ B đến điểm gặp nhau là y (km/h)

Đk : x , y>0 và y>5

Vì vận tốc xe đi từ B lớn hơn vận tốc xe đi từ A là 5km/h ta có pt:

y –x =5 -x +y = 5 (1)

Khi 2 xe gặp nhau thì mỗi xe đi được 2 giờ nên ta có pt:

2x+2y = 130 hay x+ y = 65 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ pt

\[\left\{ \begin{matrix} - x + y = 5 \\ x + y = 65 \\ \end{matrix} \right.\ \]

Giải hệ pt ta được \(\left\{ \begin{matrix} x = 30 \\ y = 35 \\ \end{matrix} \right.\ \)

Vậy:

Xe đi từ A có vận tốc 30km/h

Xe đi từ B có vận tốc 35km/h

0,5

0,5

0,75

0,25

Câu 3

(2,0 điểm)

0,5

a/ Có BN ⊥ AC => \(\widehat{ANH =}\) 900

Lại có : CP⊥ AB => \(\widehat{APH\ }\)= 900

+ Xét tứ giác APHN có \(\widehat{ANH}\) + \(\widehat{APH}\) = 900

  • Tứ giác APHN nội tiếp

0,5

0,5

c/ Xét hai tam giác vuông AMB và CPB có :

\(\widehat{AMB}\) = \(\widehat{CPB}\) = 900

\(\widehat{B}\) chung

  • Tam giác AMB \(\sim\) CPB ( g.g) => \(\frac{AM}{CP} = \frac{AB}{CB}\)

=> AM.CB = AB.CP

0,25

0,25

Câu 4

(1 điểm)

  • Dựng trung trực d của AB

  • Dựng góc xAB =550

  • Dựng Ay Ax, Ayd=O

  • Dựng cung (O; OA) nằm khác

phía tia Ax, cung AmB chứa góc 550

(Lưu ý: Nêu cách dựng đúng 0,5 điểm, vẽ hình đúng 0,5 điểm)

1

Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa.

−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−

Giáo viên ra đề

Ngô Quốc Văn