Đề thi giữa kì 2 Toán 8 trường THCS Quảng Long
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 4 2022 lúc 21:17:54 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 21:59:28 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 222 | Lượt Download: 4 | File size: 0.470528 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 29 - Tiết PPCT: Đại số - Hình học tiết 51;52
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
|
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn |
|
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1 0.25đ 2.5%
|
|
|
|
|
Câu 13a 0,5đ 5% |
|
|
2 câu 0,75đ 7,5% |
|
|
|
Hiểu được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
Câu 2,3 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
2 câu 0,5đ 5% |
|
|
|
|
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
Câu 6 0.25đ 2.5% |
Câu 13b 0.5đ 5% |
|
|
2 câu 0,75đ 7,5% |
|
Giải bài toán bằng cách lập pt |
|
Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu |
Giải bài toán bằng cách lập pt |
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu Tìm nghiệm nguyên của pt |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
Câu 4 0.25đ 2,5% |
|
|
Câu 14 1.5đ
|
|
Câu 13c;16 1.5đ 15% |
4 câu 3,25đ 32,5% |
|
|
Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ |
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5 0.25đ 2,5% |
|
Câu 8 0.25đ 2,5% |
|
Câu 9 0.25đ 2,5% |
|
|
|
3câu 0,75đ 7,5% |
|
|
|
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
Câu 7 0.25đ 2,5% |
|
Câu 10 0.25đ 2,5% |
|
|
|
2 câu 0.5đ 5% |
|
|
Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giáctừ đó liên hệ đến tỉ số chu vi, đường cao,... |
|
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 11;12 0.5đ 5% |
|
|
|
|
Câu 15a ;c 2,0đ 20% |
|
Câu 15b 1.0đ 10% |
5 câu 3.5đ 35% |
|
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
4 câu 1.0đ 10% |
|
5 câu 1,25đ 12,5% |
|
3 câu 0.75đ 7.5% |
5 câu 4,5đ 45% |
|
3câu 2,5đ 25% |
20 câu 10đ 100% |
|
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP: 8….. MÔN: TOÁN 8
HỌ VÀ TÊN:.............................................................THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐIỂM |
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
|
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 |
B. |
C. x + 1 = 0 |
D. x2 = 0 |
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = f |
B. S = {R} |
C. S = {0} |
D. S = 0 |
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/ B/ C/ D/
Câu 6: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2}
C âu 7: Trong hình vẽ có , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 8: Biết và CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm
C âu 9: Trong hình vẽ biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
A. B. 5 cm C. 1,5 cm D. 2,6 cm
Câu 10: Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : A. 3 cm B. 3,9 cm C. 4,5 cm D. 4,8 cm
Câu 11: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số đồng dạng là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng?
A/ 4 B/ 3 C/ D/
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x - 12 = 0
b)
c) .
Câu 14 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5km nên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h.
Câu 15 (3 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của cắt BD ở E.
1) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.
2) Chứng minh AH.ED = HB.EB.
3) Tính diện tích tứ giác AECH.
Câu 16 (0,5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
....................................HẾT...................................
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP: 8…. MÔN: TOÁN 8
HỌ VÀ TÊN:................................................................. THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐIỂM |
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
|
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. |
B. |
C. 2x + 1 = 0 |
D. x = 0 |
Câu 2: x = 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Phương trình vô số nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = N |
B. S = Z |
C. S = Q |
D. S = R |
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Cho AB = 2m, CD = 60cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A. 30 |
B. |
C. |
D. |
Câu 6: Phương trình (x +1)(x - 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2}
Câu 7: Trong hình vẽ có , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. |
|
Câu 8: Biết và CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 6 cm B/ 50cm C/ 30cm D/ 20cm
C âu 9: Trong hình vẽ biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
A. B. 5 cm C. 1,5 cm D. 2,6 cm
Câu 10: Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : A. 3 cm B. 3,9 cm C. 4,5 cm D. 4,8 cm
Câu 11: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số đồng dạng là:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 12: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng
A. 4 |
B. 3 |
C. |
D. |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 24 = 0 |
b/ 2x(x + 2) - 5(x + 2) = 0 |
c) |
|
Câu 14 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 15 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của cắt BD ở E.
1) Chứng minh: Tam giác AKB đồng dạng tam giác BCD.
2) Chứng minh AK.ED = KB.EB.
3) Tính diện tích tứ giác AECK.
Câu 16 (0,5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
.........................................HẾT...................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
D |
A |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
|
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 13 ( 2 điểm) |
<=> x = 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} |
0,25 0,25 |
b. => x – 2 = 0 hoặc 2x + 3 = 0 => x = 2 hoặc x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; }. |
0,25
0,25 |
|
ĐKXĐ : <=> => x = 8 (Thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {8} |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
Câu 14 (1,5 điểm) |
Đổi 30 phút = giờ Gọi chiều dài quãng đường AB là x km ( ĐK: x > 0) Thời gian xe Khách đi từ A đến B là giờ Thời gian xe Tải đi từ A đến B là giờ Theo bài ra ta có phương trình: - =
Giải phương trình tìm được x = 180 Với x = 180 thoả mãn điều kiện bài toán Vậy quãng đường AB dài 180km |
0,25
0,5
0,5
0,25 |
Câu 15 (3 điểm) |
Hình vẽ:
a. Xét AHB và BCD có:
(hai góc so le trong) Do đó AHB đồng dạng với BCD (g-g)
|
0,5
0,25 0,25
0,25 |
b. Ta có AHB đồng dạng với BCD => (1) Lại có CE là đường phân giác trong tam giác BCD => (2) Từ (1) và (2) => (đpcm). |
0,25
0,25
0,5
|
|
c - Tính được AH = 4,8 cm Tính được EB = cm; ED = cm Từ Tính được HB = 6,4cm Suy ra HE = cm = 4,8. (cm2) |
0,25
0,25
0,25
|
|
Câu 16 (0,5 điểm) |
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 Tìm được x = 2; y = 3
|
0,25 0,25
|
Ghi chú: - không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
C |
D |
D |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
D |
C |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
|
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 13 ( 2 điểm) |
<=> x = 6 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {6}
|
0,25 0,25 |
b. 2x(x + 2) - 5(x + 2) = 0 2x – 5 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = -2 hoặc x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2; }. |
0,25 0,25 0,25 |
|
Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 -2x = -6 x = 3 (Thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3} |
0,25 0,25 0,25 |
|
Câu 14 (1,5 điểm) |
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là (h) Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là (h). Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = nên ta có phương trình: Vậy quãng đường AB dài 50 km.
|
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25 |
Câu 15 (3 điểm) |
Hình vẽ:
1
1
a. a. Xét AKB và BCD có:
(hai góc so le trong) Do đó AKB đồng dạng với BCD (g-g)
|
0,5
0,25 0,25
0,25 |
b. Ta có AKB đồng dạng với BCD => (1) Lại có CE là đường phân giác trong tam giác BCD => (2) Từ (1) và (2) => (đpcm) |
0,25
0,25
0,5
|
|
c - Tính được AK = 4,8 cm Tính được EB = cm; ED = cm Tính được KB = 6,4cm Suy ra KE = cm = 4,8. (cm2) |
0,25
0,25
0,25
|
|
Câu 16 (0,5 điểm) |
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 Tìm được x = 2; y = 3
|
0,25 0,25
|
Ghi chú: - không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.
GV Ra đề
Trần Thanh Pháp
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………