Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đức Giang năm 2020-2021

971ee6fba49f95755623f1b715cc6b1d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:59:52 | Được cập nhật: 8 tháng 4 lúc 12:35:30 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 1 | File size: 0.057846 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

\(Type\ equation\ here.\) PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Năm học 2020 - 2021

Môn: Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ................................................................................. Lớp: 5 ................... Trường tiểu học Đức Giang

Phần I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (mức 1-1 điểm)

  1. Số lớn nhất trong các số: 5,216 ; 5,126 ; 5,621 ; 5,612 là:

  1. 5,612 B. 5,621 C. 5,216 D.5,126

  1. Phân số thập phân \(\frac{231}{1000\ }\) được viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 23,1 B. 0,231 C. 2,31 D. 0,0231

Câu 2. Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy là 18cm và 12cm; chiều cao là 15cm.

(mức 1-1điểm)

A. 225 cm2 B. 252 cm2 C. 450 cm2 D. 540 cm2

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (mức 1-1điểm)

Lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?

A. 40% B. 4% C. 21% D. 49%

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (mức 2- 1điểm)

a) 6 năm rưỡi = .................................... tháng

c) 2giờ = .................................... phút

b) m3 = ........................................ dm3

d) 46 cm3 = ................................................ dm3

Câu 5. Một hình tròn có đường kính 3m. Diện tích hình tròn đó là: (mức 2-1điểm)

A. 7,065m2 B. 28,26m2 C. 70,65m2 D. 282,6m2

Câu 5. Số hình thang có trong hình vẽ bên là: (mức 3- 1điểm)

  1. 8

  1. 10

  1. 12

  1. 14

Phần II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính (mức 2- 1 điểm)

a) 235,18 + 25,6 b) 41,2 – 26,87 c) 0,385 x 6 d) 8,68 : 7

Câu 8.(mức 3- 2 điểm)

Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng bằng 1,4 dm và chiều cao bằng trung bình cộng số đo của chiều dài và chiều rộng. Hỏi bể nước chứa được bao nhiêu lít nước ( biết 1m3 = 1000 lít nước) ?

Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất (mức 4-1điểm)

2,25 x 3,75 + 5,25 x 2,25 + 2,25

Đáp án

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. (1điểm). a – B; b - B

Câu 2. (1điểm). Khoanh vào A

Câu 3. (1điểm). Khoanh vào A

Câu 4. (1điểm). Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm

Câu 5. (1điểm). Khoanh vào A

Câu 6: (1điểm). Khoanh vào C

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. (1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

Câu 8. (2 điểm)

Bài giải

Chiều cao của bế nước là:

(2 + 1,4) : 2 = 1,7 ( m )

0,5 điểm

Thể tích của bể nước là:

2 x 1,4 x 1,7 = 4,76 ( m3 )

0,5 điểm

Bể nước chứa được số lít nước là:

4,76 x 1000 = 4760 ( lít )

0,75 điểm
Đáp số: 4760 lít nước 0,25 điểm

Câu 9. (1điểm)

2,25 x 3,75 + 5,25 x 2,25 + 2,25

= 2,25 x (3,75 + 5,25 +1) (0,5 điểm)

= 2,25 x 10 (0,25 điểm)

= 22,5 (0,25 điểm)

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II, Toán lớp 5

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm

Mức 1

3,0 đ

Mức 2

3,0 đ

Mức 3

3,0 đ

Mức 4

1,0 đ

Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân, .... Số câu
Số điểm
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo thể tích, diện tích, đo thời gian,… Số câu
Số điểm
Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu
Số điểm
Tổng Số câu 3 3 2 1 6 3
Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0