Đề thi giữa kì 2 Tin 11
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:32:36 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 3:35:10 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 51 | Lượt Download: 1 | File size: 0.060922 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 GDCD 11 năm 2018-2019
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 483
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 134
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 356
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 210
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 333
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 444
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 111
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 222
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 11
Họ tên: ……………………………………………………………………..Lớp: 11A
Điểm | Lời nhận xét của GV |
---|
Đề bài: A. Phần trắc nghiệm(4đ) Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng đáp án cho phía dưới.
Câu 1. Chọn tên đúng theo quy tắc của Pascal?
A. BT-1 B. 1BT C. BT1 D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2. Chọn đáp án là hằng lôgic trong pascal?
A. True B. “True” C. ‘True’ D. Truefalse
Câu 3. Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau:
A. Var: x,i: integer; B. Var <x,y>: Real;
C. Var x;i: char; D. Var x,i: boolean;
Câu 4. x, y là các biến kiểu kí tự. Cách khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var x, y: byte; B. Var x, y: boolean; C. Var x, y: Word D. Var x, y: char;
Câu 5. Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
s:=1;
for i:=2 to 5 do s:=s+i; writeln('Ket qua la:',s);
A. 14 B.15 C.16 D.17
Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:
writeln('Nhap k:'); read(k);
if k mod 3 <> 0 then write(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì?
A. Giá trị k chia hết cho 3 B. Giá trị k không chia hết cho 3
C. Giá trị k D. Thông báo lỗi.
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau:
A:=4; B:=2;
If A<B then A:=A+B
Else A:=A-B;
Cho biết giá tị của A và B sau khi thực hiện đoạn lệnh trên?
A=6, B=2 B. A=4, B=2 C. A=2, B=2 D. A=6, B=2
Câu 8. Cho đoạn chương trình:
S:=0; i:=1;
While i<=10 do
Begin
S:=S+i; i:=i+1;
end;
Cho biết đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10 B. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10
C. Tổng các số lẻ nhỏ hơn 10 D. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10
B. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Biểu diễn các biểu thức sau trong Pascal: a. b.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N<=1000). Đếm và đưa ra màn hình số số nguyên chia hết cho 4 trong đoạn từ 1 đến N.
BÀI LÀM
A. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 11
Họ tên: ……………………………………………………………………..Lớp: 11A
Điểm | Lời nhận xét của GV |
---|
Đề bài: A. Phần trắc nghiệm(4đ) Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng đáp án cho phía dưới.
Câu 1. Chọn tên đúng theo quy tắc của Pascal?
A. BT-1 B. _1BT C. BT1/ D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2. Chọn đáp án là hằng xâu trong pascal?
A. True B. “True” C. ‘True’ D. Truefalse
Câu 3. Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau:
A. Var x,i: integer; B. Var <x,y>: Real;
C. Var x;i: char; D. Uses x,i: boolean;
Câu 4. x, y là các biến kiểu logic. Cách khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var x, y: byte; B. Var x, y: boolean; C. Var x, y: Word D. Var x, y: char;
Câu 5. Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
s:=0;
for i:=2 to 5 do s:=s+i; writeln('Ket qua la:',s);
A. 14 B.15 C.16 D.17
Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:
writeln('Nhap k:'); read(k);
if k mod 3 = 0 then write(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì?
A. Giá trị k chia hết cho 3 B. Giá trị k không chia hết cho 3
C. Giá trị k D. Thông báo lỗi.
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau:
A:=2; B:=4;
If A<B then A:=A+B
Else B:=A+B;
Cho biết giá tị của A và B sau khi thực hiện đoạn lệnh trên?
A=6, B=4 B. A=4, B=2 C. A=2, B=2 D. A=6, B=2
Câu 8. Cho đoạn chương trình:
S:=0; i:=1;
While i<=10 do
Begin
S:=S+i; i:=i+2;
end;
Cho biết đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10 B. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10
C. Tổng các số lẻ nhỏ hơn 10 D. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10
B. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Biểu diễn các biểu thức sau trong Pascal: a. b.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N<=1000). Tính và in ra màn hình tổng các số nguyên chia hết cho 4 trong đoạn từ 1 đến N.
BÀI LÀM
A. Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 11 – Tiết PPCT: 18
Họ tên: ……………………………………………………………………..Lớp: 11A
Điểm | Lời nhận xét của GV |
---|
A. Phần trắc nghiệm (4đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng cho dưới.
Câu 1: Hãy cho biết đâu là hằng xâu trong Tubo Pascal
A. 123 B. ‘123’ C. Một, hai, ba D. ‘Một, hai, ba
Câu 2: Hãy cho biết đâu là các tên dành riêng trong Tubo Pascal
A. Sqr, abs, const, type B. Integer, real, const, type
C. Begin, end, Real, sqrt D. Begin, end, const, type
Câu 3: Với N<65000 và N là số nguyên dương thì kiểu dữ liệu phù hợp nhất khi khai báo N là:
A. Byte B. Integer C. Word D. Longint
Câu 4: Hãy cho biết tổng bộ nhớ để lưu trữ các biến với khai báo sau:
Var a,b,c: Byte;
m,n: real;
A. 5 byte B. 15 byte C. 10 byte D. 20 byte
Câu 5: Cho đoạn chương trình
Writeln(‘Nhap k’); Readln(k);
If k mod 3=0 then Writeln(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì
A. In giá trị k chia hết cho 3 B. In giá trị k không chia hết cho 3
C. In giá trị k đã nhập D. Không in ra giá trị nào.
Câu 6: Cho đoạn lệnh sau:
If a>b then a:=a+b Else b:=a+b;
Writeln(a,’ ’,b);
Với a=10; b=15 thì kết quả in ra màn hình là:
A. 10 25 B. 10 15 C. 25 15 D. 25 25
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 10 do S:=S+i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10 B. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10
C. Tính tổng các số lẻ nhỏ hơn 10 D. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10
Câu 8: Cho đoạn chương trình
S:=0; i:=1;
while i<=10 do
begin
S:=S+i;
i:= i+2;
end;
Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình trên
A. 10 B. 15 C. 25 D. 35
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: Chuyển biểu thức sau về biểu thức trong Pascal
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N<=1000). Tính và in ra màn hình tổng các số nguyên trong đoạn từ 1 đến N mà chia hết cho 4
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 11 – Tiết PPCT: 18
Họ tên: ……………………………………………………………………..Lớp: 11A
Điểm | Lời nhận xét của GV |
---|
A. Phần trắc nghiệm (4đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng cho dưới.
Câu 1: Hãy cho biết đâu là hằng xâu trong Tubo Pascal
A. integer B. ‘true’ C. Một, hai, ba D. ‘Một, hai, ba
Câu 2: Hãy cho biết đâu là các tên dành riêng trong Tubo Pascal
A. Sqr, abs, const, type B. Integer, real, const, type
C. Begin, end, Real, sqrt D. Begin, end, const, type
Câu 3: Với N<250 và N là số nguyên dương thì kiểu dữ liệu phù hợp nhất khi khai báo N là:
A. Byte B. Integer C. Word D. Longint
Câu 4: Hãy cho biết tổng bộ nhớ để lưu trữ các biến với khai báo sau:
Var m,a,b,c: Byte;
n: real;
A. 5 byte B. 15 byte C. 10 byte D. 20 byte
Câu 5: Cho đoạn chương trình
Writeln(‘Nhap k’); Readln(k);
If k mod 3<>0 then Writeln(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì
A. In giá trị k chia hết cho 3 B. In giá trị k không chia hết cho 3
C. In giá trị k đã nhập D. Không in ra giá trị nào.
Câu 6: Cho đoạn lệnh sau:
If a>b then a:=a-b Else b:=a+b;
Writeln(a,’ ’,b);
Với a=25; b=15 thì kết quả in ra màn hình là:
A. 10 25 B. 10 15 C. 25 15 D. 25 25
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 10 do S:=S+i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10 B. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10
C. Tính tổng các số lẻ nhỏ hơn 10 D. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10
Câu 8: Cho đoạn chương trình
S:=0; i:=1;
while i<=10 do
begin
S:=S+i;
i:= i+1;
end;
Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình trên
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: Chuyển biểu thức sau về biểu thức trong Pascal
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N<=1000). Tính và in ra màn hình tổng các số nguyên trong đoạn từ 1 đến N mà chia hết cho 4
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 11 – Tiết PPCT: 18
Họ tên: ……………………………………………………………………..Lớp: 11A
Điểm | Lời nhận xét của GV |
---|
A. Phần trắc nghiệm (4đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng cho dưới.
Câu 1: Hãy cho biết đâu là hằng xâu trong Tubo Pascal
A. 123 B. ‘123’ C. Một, hai, ba D. ‘Một, hai, ba
Câu 2: Hãy cho biết đâu là các tên dành riêng trong Tubo Pascal
A. Sqr, abs, const, type B. Integer, real, const, type
C. Begin, end, Real, sqrt D. Begin, end, const, type
Câu 3: Với N<65000 và N là số nguyên dương thì kiểu dữ liệu phù hợp nhất khi khai báo N là:
A. Byte B. Integer C. Word D. Longint
Câu 4: Hãy cho biết tổng bộ nhớ để lưu trữ các biến với khai báo sau:
Var a,b,c: Byte;
m,n: real;
A. 5 byte B. 15 byte C. 10 byte D. 20 byte
Câu 5: Cho đoạn chương trình
Writeln(‘Nhap k’); Readln(k);
If k mod 3=0 then Writeln(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì
A. In giá trị k chia hết cho 3 B. In giá trị k không chia hết cho 3
C. In giá trị k đã nhập D. Không in ra giá trị nào.
Câu 6: Cho đoạn lệnh sau:
If a>b then a:=a+b Else b:=a+b;
Writeln(a,’ ’,b);
Với a=10; b=15 thì kết quả in ra màn hình là:
A. 10 25 B. 10 15 C. 25 15 D. 25 25
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 10 do S:=S+i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính tổng các số nguyên lớn hơn 10 B. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 10
C. Tính tổng các số lẻ nhỏ hơn 10 D. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 10
Câu 8: Cho đoạn chương trình
S:=0; i:=1;
while i<=10 do
begin
S:=S+i;
i:= i+2;
end;
Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình trên
A. 10 B. 15 C. 25 D. 35
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: Chuyển biểu thức sau về biểu thức trong Pascal
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N<=1000). Đếm và đưa ra màn hình số số nguyên chia hết cho 4 trong đoạn từ 1 đến N.
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |