Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Tin 11 trường THPT Thống Nhất năm 2017-2018

3b4e4f5bacd0d69e5c793f14451f9537
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:34:51 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 3:34:29 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 49 | Lượt Download: 1 | File size: 0.220672 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

17

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018

Tr­ường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Cho khai báo

Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ;

sau khi thực hiện các lệnh

For i:=1 to 4 do A[i]:= i;

For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3

Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin

c:=a; a:=b; b:=c; End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau.

B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau.

C. Gán giá trị các biến cho b.

D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết

A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]);

C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]);

Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1;

A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

C. Đếm các phần tử chẳn.

D. Tổng các phần tử lẻ.

Câu 5. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

Begin

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' ');

Readln End.

A. Nhập các phần tử cho mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình

C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số các phần tử của mảng A

Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal

A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;

C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;

D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

Câu 7. Điền vào ô trống.Tổng các số chẵn

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

T

0

7

7

33

A. 26 B. 7 C. 33 D. 34

Câu 8. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte;

Begin

X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do

Begin Y:=x+i; i:=i+5; end;

Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End.

A. Y = 46 B. Y = 26 C. Y = 54 D. Y = 36

Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. Không thực hiện việc nào trong B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;

C. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A;

Câu 10. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ

i

1

2

3

4

5

6

S

1

1

4

9

9

A.9 B. 5 C. 8 D. 4

Câu 11. Khai báo sau cho biết:

Const Max=200;

Type Ar = array[1..Max] of byte;

Var T: Ar;

A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực.

B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200;

C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.

D. T không phải là mảng.

Câu 12. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo?

S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Câu 13. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình:

A. for i:=1 to 5 do write(A[i]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]);

C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]);

Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 To 10 Do

If i mod 2<>0 then S:=S+i*i;

A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10

B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10

C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10

D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

Câu 15. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max :

Var A: Array['a'..'d'] of Real ;

Ch : Char ; Max : . . . ;

Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là

A. Real B. Char C. String D. Integer

Câu 16. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau:

t:=0;

For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1;

A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a.

B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a.

C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

Câu 17. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1;

For i:=2 to n do

If A[i]<M then

Begin

M:=A[i];

csm:=i;

end;

Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:

A. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy B. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy

C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no

Câu 18. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau:

Var b: array[1..10] of integer;

Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây:

A. b[11]:=8; B. b[1]:=5; C. b[5]:=6.5; D. b:=8;

Câu 19. Cho khai báo biến :

Var A : array[1..5] of Integer;

Chọn lệnh gán đúng

A. A[1] := 4/2 ; B. A := 10 ; C. A(3) := 6 ; D.A[2] := -6 ;

Câu 20. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do

if (9 mod i <>0) then.

write (i); Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 5 6 7 8 D. 1 3 6 7 8

Câu 21. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?

A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1;

C. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 D. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;

Câu 22. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì?

i := 0; While i <> 0 do write(i, ' ');

A. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0 B. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0

Câu 23. Xét chương trình sau:

Var i, s: integer;

Begin

S:=0;

For i:=1 to 5 do s:=s+i;

Writeln(s);

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 15 B. 5 C. 10 D. 0

Câu 24. Chọn khai báo đúng :

A. Var A:= array[1..10] of integer; B.Var A: array[1..10] of integer;

C. Var A: array[1,10] of integer; D. Var A= array[1..10] of integer;

Câu 25. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);

A. 1 2 3 4 5 B. 1 2 4 6 8 C. 1 3 5 7 9 D. 2 4 6 8 10

Câu 26. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

6

7

4

12

13

MAX

6

7

7

(1)

(2)

VT

1

2

2

4

(3)

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là:

A. 4,12,13 B. 12,13,5 C. 5,12,13 D. 13,12,5

Câu 27. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n.

A. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i;

B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i;

C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i;

D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i;

Câu 28. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?

A. Var Bang : Mang; B. Var Bang1 : Mang2;

C. Var 1Bang : Mang2; D. Var 1Bang;

Câu 29. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:

gt:=1;

For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

Write(gt);

A. 64 B. 120 C. 24 D. 15

Câu 30. Điền vào ô trống. Đếm các phần tử chẵn.

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

D

0

0

1

2

A. 4 B.3 C. 2 D. 5

Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau:

A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1;

B. Type mang1= array of integer;

C. Var A: mang1;

D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1;

Câu 32. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For:

A. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

B. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

C. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ;

D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <3 do

Begin

Write('Hello Word');

i:=i+2;

End;

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần?

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018

Tr­ường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Điền vào ô trống.

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

T

0

7

7

33

A. 34 B. 33 C. 26 D. 7

Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin

c:=a; a:=b; b:=c; End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau.

B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

C. Gán giá trị các biến cho b.

D. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau.

Câu 3. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do

if (9 mod i <>0) then

write (i); Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 3 6 7 8 D. 2 4 5 6 7 8

Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal

A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;

C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;

Câu 5. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo?

S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Câu 6. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình:

A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]);

C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[i]);

Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1;

A. Tổng các phần tử lẻ.

B. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

C. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

D. Đếm các phần tử chẳn.

Câu 8. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?

A. Var 1Bang; B. Var 1Bang : Mang2;

C. Var Bang1 : Mang2; D. Var Bang : Mang;

Câu 9. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau:

t:=0;

For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1;

A. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a.

B. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

D. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a.

Câu 10. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1;

For i:=2 to n do

If A[i]<M then

Begin

M:=A[i];

csm:=i;

end;

Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:

A. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy B. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy

C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no

Câu 11. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì?

i := 0; While i <> 0 do write(i, ' ');

A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0

Câu 12. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For:

A. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

B. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ;

C. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

D. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

Câu 13. Điền vào ô trống.Đếm các số chẵn.

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

D

0

0

1

2

A.3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; B. In ra màn hình mảng A;

C. Không thực hiện việc nào trong D. Đếm số phần tử của mảng A;

Câu 15. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?

A. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 B. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;

C. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 D. While x>5 and x<10 Do x:=x-1;

Câu 16. Chọn khai báo đúng :

A. Var A= array[1..10] of integer; B. Var A:= array[1..10] of integer;

C. Var A: array[1,10] of integer; D.Var A: array[1..10] of integer;

Câu 17. Khai báo sau cho biết:

Const Max=200;

Type Ar = array[1..Max] of byte;

Var T: Ar;

A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.

B. T không phải là mảng.

C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực.

D. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200;

Câu 18. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 To 10 Do

If i mod 2<>0 then S:=S+i*i;

A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10

C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10

D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10

Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <3 do

Begin

Write('Hello Word');

i:=i+2;

End;

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 20. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau:

Var b: array[1..10] of integer;

Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây:

A. b[11]:=8; B. b:=8; C. b[1]:=5; D. b[5]:=6.5;

Câu 21. Cho khai báo biến :

Var A : array[1..5] of Integer;

Chọn lệnh gán đúng

A. A(3) := 6 ; B. A[1] := 4/2 ; C.A[2] := -6 ; D. A := 10 ;

Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n.

A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i;

B. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i;

C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i;

D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i;

Câu 23. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

6

7

4

12

13

MAX

6

7

7

(1)

(2)

VT

1

2

2

4

(3)

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là:

A. 13,12,5 B. 12,13,5 C. 5,12,13 D. 4,12,13

Câu 24. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);

A. 1 2 4 6 8 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 6 8 10 D. 1 2 3 4 5

Câu 25. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max :

Var A: Array['a'..'d'] of Real ;

Ch : Char ; Max : . . . ;

Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là

A. Char B. String C. Integer D. Real

Câu 26. Xét chương trình sau:

Var i, s: integer;

Begin

S:=0;

For i:=1 to 5 do s:=s+i;

Writeln(s);

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 5 B. 15 C. 10 D. 0

Câu 27. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau:

A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1;

B. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1;

C. Type mang1= array of integer;

D. Var A: mang1;

Câu 28. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:

gt:=1;

For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

Write(gt);

A. 120 B. 64 C. 15 D. 24

Câu 29. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết

A. write('a[' i ']=');readln(a[i]); B. write('a[i]=');readln(a[i]);

C. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); D. write('a[',i,']=');readln(a[i]);

Câu 30. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

Begin

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' ');

Readln

End.

A. Nhập các phần tử cho mảng A B. Đếm số các phần tử của mảng A

C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. xuat các phần tử mảng A ra màn hình

Câu 31. Điền vào ô trống.tổn các số lẻ

i

1

2

3

4

5

6

S

1

1

4

9

9

A.9 B. 5 C. 4 D. 8

Câu 32. Cho khai báo

Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ;

sau khi thực hiện các lệnh

For i:=1 to 4 do A[i]:= i;

For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5

Câu 33. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte;

Begin

X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do

Begin

Y:=x+i;

i:=i+5;

end;

Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End.

A. Y = 46 B. Y = 36 C. Y = 54 D. Y = 26

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018

Tr­ường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n.

A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i;

B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i;

C. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i;

D. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i;

Câu 2. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max :

Var A: Array['a'..'d'] of Real ;

Ch : Char ; Max : . . . ;

Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là

A. String B. Integer C. Char D. Real

Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <3 do

Begin

Write('Hello Word');

i:=i+2;

End;

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 4. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin

c:=a; a:=b; b:=c; End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

B. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau.

C. Gán giá trị các biến cho b.

D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau.

Câu 5. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:

gt:=1;

For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

Write(gt);

A. 64 B. 120 C. 15 D. 24

Câu 6. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau:

Var b: array[1..10] of integer;

Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây:

A. b[5]:=6.5; B. b[1]:=5; C. b[11]:=8; D. b:=8;

Câu 7. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?

A. Var Bang1 : Mang2; B. Var 1Bang : Mang2;

C. Var 1Bang; D. Var Bang : Mang;

Câu 8. Điền vào ô trống. Đếm số chẵn.

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

D

0

0

1

2

A.3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 9. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 To 10 Do

If i mod 2<>0 then S:=S+i*i;

A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10

B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10

C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10

D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

Câu 10. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?

A. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 B. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1

C. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; D. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;

Câu 11. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

6

7

4

12

13

MAX

6

7

7

(1)

(2)

VT

1

2

2

4

(3)

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là:

A. 13,12,5 B. 5,12,13 C. 12,13,5 D. 4,12,13

Câu 12. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

Begin

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' ');

Readln

End.

A. Tính tổng các phần tử của mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình

C. Đếm số các phần tử của mảng A D. Nhập các phần tử cho mảng A

Câu 13. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

T

0

7

7

33

A. 33 B. 34 C. 26 D. 7

Câu 14. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1;

For i:=2 to n do

If A[i]<M then

Begin

M:=A[i];

csm:=i;

end;

Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:

A. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy B. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no

C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no D. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy

Câu 15. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);

A. 1 3 5 7 9 B. 1 2 4 6 8 C. 1 2 3 4 5 D. 2 4 6 8 10

Câu 16. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết

A. write('a[' i ']=');readln(a[i]); B. write('a[',i,']=');readln(a[i]);

C. write('a[i]=');readln(a[i]); D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]);

Câu 17. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình:

A. for i:=1 to 5 do write(A[5]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]);

C. for i:=1 to 5 do write(A[i]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]);

Câu 18. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. Không thực hiện việc nào trong B. Đếm số phần tử của mảng A;

C.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; D. In ra màn hình mảng A;

Câu 19. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau:

A. Var A: mang1;

B. Type mang1= array of integer;

C. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1;

D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1;

Câu 20. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1;

A. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ.

C. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn.

Câu 21. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì?

i := 0;While i <> 0 do write(i, ' ');

A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0

Câu 22. Khai báo sau cho biết:

Const Max=200;

Type Ar = array[1..Max] of byte;

Var T: Ar;

A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.

B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực.

C. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200;

D. T không phải là mảng.

Câu 23. Xét chương trình sau:

Var i, s: integer;

Begin

S:=0;

For i:=1 to 5 do s:=s+i;

Writeln(s);

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 5 B. 15 C. 0 D. 10

Câu 24. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ.

i

1

2

3

4

5

6

S

1

1

4

9

9

A. 8 B. 4 C. 5 D.9

Câu 25. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal

A. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;

B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;

C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

Câu 26. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For:

A. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

B. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

C. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ;

D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

Câu 27. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do

if (9 mod i <>0) then

write (i); Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 1 2 4 6 8 10 B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 3 6 7 8 D. 1 3 5 7 9

Câu 28. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau:

t:=0;

For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1;

A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a.

B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a.

D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

Câu 29. Cho khai báo

Var A: Array[1..4] of Integer ;

i : Integer ;

sau khi thực hiện các lệnh

For i:=1 to 4 do A[i]:= i;

For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5

Câu 30. Cho khai báo biến :

Var A : array[1..5] of Integer;

Chọn lệnh gán đúng

A. A(3) := 6 ; B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A[1] := 4/2 ;

Câu 31. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte;

Begin

X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do

Begin

Y:=x+i; i:=i+5;

end;

Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End.

A. Y = 46 B. Y = 54 C. Y = 26 D. Y = 36

Câu 32. Chọn khai báo đúng :

A.Var A: array[1..10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer;

C. Var A: array[1,10] of integer; D. Var A:= array[1..10] of integer;

Câu 33. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo?

S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018

Tr­ường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Mã đề: 238

Câu 1. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

Begin

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' ');

Readln

End.

A. xuat các phần tử mảng A ra màn hình B. Nhập các phần tử cho mảng A

C. Đếm số các phần tử của mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A

Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin

c:=a; a:=b; b:=c;

End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau.

B. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau.

C. Gan giá trị các biến cho b.

D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết

A. write('a[',i,']=');readln(a[i]);

B. write('a[' i ']=');readln(a[i]);

C. write('a[i]=');readln(a[i]);

D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]);

Câu 4. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);

A. 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 2 4 6 8 D. 1 2 3 4 5

Câu 5. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

6

S

1

1

4

9

9

A. 4 B. 8 C.9 D. 5

Câu 6. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

6

7

4

12

13

MAX

6

7

7

(1)

(2)

VT

1

2

2

4

(3)

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là:

A. 13,12,5 B. 4,12,13 C. 5,12,13 D. 12,13,5

Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1;

A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

B. Tổng các phần tử lẻ.

C. Đếm các phần tử chẳn.

D. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a.

Câu 8. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:

gt:=1;

For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

Write(gt);

A. 64 B. 120 C. 24 D. 15

Câu 9. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình:

A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[i]);

C. for i:=1 to 5 do write(A[1]); D. for i:=1 to 5 do write(A[5]);

Câu 10. Cho khai báo

Var

A: Array[1..4] of Integer ;

i : Integer ;

sau khi thực hiện các lệnh

For i:=1 to 4 do A[i]:= i;

For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

Câu 11. Chọn khai báo đúng :

A. Var A:= array[1..10] of integer; B.Var A: array[1..10] of integer;

C. Var A= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;

Câu 12. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì?

i := 0; While i <> 0 do write(i, ' ');

A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0

Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. In ra màn hình mảng A; B. Đếm số phần tử của mảng A;

C. Không thực hiện việc nào trong D.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;

Câu 14. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?

A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1;

C. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1; D. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1

Câu 15. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau:

t:=0;

For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1;

A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

Câu 16. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 To 10 Do

If i mod 2<>0 then S:=S+i*i;

A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10

B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10

D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10

Câu 17. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do

if (9 mod i <>0) then

write (i); Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 1 3 5 7 9 B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 2 4 6 8 10 D. 1 3 6 7 8

Câu 18. Điền vào ô trống

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

T

0

7

7

33

A. 33 B. 34 C. 26 D. 7

Câu 19. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau:

Var b: array[1..10] of integer;

Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây:

A. b[5]:=6.5; B. b[11]:=8; C. b:=8; D. b[1]:=5;

Câu 20. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1;

For i:=2 to n do

If A[i]<M then

Begin

M:=A[i];

csm:=i;

end;

Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:

A. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy B. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy

C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no

Câu 21. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte;

Begin

X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do

Begin

Y:=x+i;

i:=i+5;

end;

Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End.

A. Y = 36 B. Y = 26 C. Y = 46 D. Y = 54

Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n.

A. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i;

B. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i;

C. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i;

D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i;

Câu 23. Cho khai báo biến :

Var A : array[1..5] of Integer;

Chọn lệnh gán đúng

A. A[1] := 4/2 ; B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A(3) := 6 ;

Câu 24. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i <3 do

Begin

Write('Hello Word');

i:=i+2;

End;

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 25. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo?

S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Câu 26. Xét chương trình sau:

Var i, s: integer;

Begin

S:=0;

For i:=1 to 5 do s:=s+i;

Writeln(s);

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 0 B. 5 C. 10 D. 15

Câu 27. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?

A. Var 1Bang : Mang2; B. Var Bang : Mang;

C. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang;

Câu 28. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For:

A. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

B. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ;

C. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ;

Câu 29. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal

A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;

B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;

D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

Câu 30. Điền vào ô trống,Đếm các số chẵn.

i

1

2

3

4

5

A[i]

9

7

4

26

10

D

0

0

1

2

A. 2 B.3 C. 5 D. 4

Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau:

A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array of integer;

C. Var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1;

Câu 32. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max :

Var A: Array['a'..'d'] of Real ;

Ch : Char ;

Max : . . . ;

Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là

A. Char B. Integer C. Real D. String

Câu 33. Khai báo sau cho biết:

Const Max=200;

Type Ar = array[1..Max] of byte;

Var T: Ar;

A. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200;

B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực.

C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên.

D. T không phải là mảng.

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018

Tr­ường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . .

Đáp án mã đề: 136

01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - / - -

02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - / - -

03. - - = - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - -

04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. ; - - -

05. - / - - 14. - / - - 23. ; - - - 32. - - - ~

06. ; - - - 15. ; - - - 24. - / - - 33. - - = -

07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~

08. - - - ~ 17. - - = - 26. - / - -

09. - / - - 18. - / - - 27. - - - ~

Đáp án mã đề: 170

01. - / - - 10. - - = - 19. - / - - 28. ; - - -

02. - / - - 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~

03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - - = - 30. - - - ~

04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - - ~ 31. ; - - -

05. - / - - 14. ; - - - 23. - / - - 32. - - - ~

06. - - - ~ 15. - / - - 24. - - = - 33. - / - -

07. - / - - 16. - - - ~ 25. - - - ~

08. - - = - 17. ; - - - 26. - / - -

09. - - = - 18. - - = - 27. ; - - -

Đáp án mã đề: 204

01. - / - - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - / - -

02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~

03. ; - - - 12. - / - - 21. - - = - 30. - - = -

04. ; - - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - - - ~

05. - / - - 14. - - = - 23. - / - - 32. ; - - -

06. - / - - 15. - - - ~ 24. - - - ~ 33. ; - - -

07. ; - - - 16. - / - - 25. - - - ~

08. ; - - - 17. - - = - 26. - - - ~

09. - / - - 18. - - = - 27. - / - -

Đáp án mã đề: 238

01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - - - ~

02. - - - ~ 11. - / - - 20. - - = - 29. - / - -

03. ; - - - 12. - - = - 21. ; - - - 30. - / - -

04. ; - - - 13. - - - ~ 22. - - - ~ 31. ; - - -

05. - - = - 14. - - = - 23. - - = - 32. - - = -

06. - - - ~ 15. - / - - 24. - / - - 33. - - = -

07. ; - - - 16. - - - ~ 25. - / - -

08. - / - - 17. - / - - 26. - - - ~

09. - / - - 18. ; - - - 27. - - = -