Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Địa 6 thành phố Pleiku

f9298cc4213c5843b233e1bf05c7ef65
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 18:58:43 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:14:04 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 0 | File size: 0.07168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN CHUNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN ĐỊA LÝ6 Tuần:29/Tiết 29 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương…) Vận dụng Nhận biết Lớp vỏ khí Cộng Cấp độ thấp Chủ đề 1 Mỏ Khoáng sản Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 15% Chủ đề 2 Thông hiểu Cấp độ cao - So sánh mỏ khoáng sản nội sinh và mỏ khoáng sản ngoại sinh Số câu: 1 Số điểm 1,5đ Tỉ lệ 15% Số câu: 1 Số điểm 1,5đ Tỉ lệ 15% Nêu được lớp vỏ khí gồm những tầng nào. Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. Nêu vai trò của lớp vỏ khí Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 30% Chủ đề 3 Hơi nước trong không khí - mưa Số câu: 1 Số điểm: 2,5đ Tỉ lệ: 25% Chủ đề 4 Các đới khí hậu trên Trái đất Số câu: 1 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 04 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % Dựa vào BSL, tính lượng mưa tb năm, xác định lượng mưa cao nhất, lượng mưa thấp nhất. Số câu: 1 Số điểm:2,5đ Tỉ lệ: 25% Trình bày các đới khí hậu trên Trái đất Số câu: 01 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Số câu: 02 Số điểm: 3đ 30% Số câu: 1 Số điểm: 2,5đ Tỉ lệ: 25% . Số câu: 01 Số điểm: 3đ 30% Số câu: 01 Số điểm: 4đ 40% Số câu:01 Số điểm=3đ Tỉ lệ: 30% Số câu: 03 Số điểm: 10đ Tỉ lệ: 100 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 2 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ PLEIKU Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh:……………………… …………………..Lớp:6 /………. ĐỀ: Câu 1 (1,5 điểm): So sánh mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh? Câu 2 (3,0 điểm): Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vai trò của lớp vỏ khí? Tầng nào quan trọng nhất. vì sao? Câu 3 (2,5 điểm): Lượng mưa ở thành phố Đồng Hới ( Quảng Bình) (mm) Tháng I Đồng 62,4 Hới II 43,4 III 43,8 IV 56,1 V 106 VI 84,2 VII 86,9 VIII IX X XI XII 140,4 444,6 596,5 366,2 128,9 a. Tính lượng mưa trung bình năm ở Đồng Hới? Nêu cách tính? b. Xác định tháng có lượng mưa cao nhất? Lượng mưa có tháng thấp nhất ở Đồng Hới? Câu 4 (3,0 điểm): Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên Trái đất? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6 TUẦN 29-TIẾT 29 C©u C©u 1 (1,5®) C©u 2 (3,0®) C©u 3 (2,5®) C©u 4 (3đ) §¸p ¸n * So sánh mỏ khoáng sản nội sinh, mỏ khoáng sản ngoại sinh + Gièng nhau: - Đều là những khoáng sản có ích, được con người khai thác và sử dụng - Được hình thành trong một thời gian dài + Kh¸c nhau: - Mỏ khoáng sản nội sinh: được hình thành do tác động của nội lực - VD: sắt, vàng, đồng, chì... - Mỏ khoáng sản ngoại sinh: được hình thành do tác động của các yếu tố ngoại lực: gió, mưa... - VD: than, quặng sắt... *Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển *Vai trò của lớp vỏ khí - Bảo vệ cuộc sống của sinh vật trên TĐ. - Ngăn cản những tia bức xạ có hại cho cuộc sống của con người trên TĐ. - Điều hoà không khí, cung cấp độ ẩm, nhiệt độ... * Tầng nào quan trọng nhất là Tầng đối lưu vì: - Tầng đối lưu nằm sát mặt đất, độ cao từ 0 đến 16 km, tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. -Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c. a. Lượng mưa TB: 2159 mm - Cách tính: Cộng lượng mưa của 12 tháng lại b. Tháng có lượng mưa cao nhất: tháng X: 596,5mm Tháng có lượng mưa thấp nhất: tháng II: 43,4mm Đới nóng: (Nhiệt đới) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam - Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều nên quanh năm nóng. Gió thổi thường xuyên: Tín phong. Lượng mưa TB: 1000mm – 2000mm Hai đới ôn hòa: (Ôn đới) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc, Nam đến vòng cực Bắc, Nam - Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được TB, các mùa thể hiện rõ rệt trong năm. Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới. Lượng mưa TB: 500 – 1000mm Hai đới lạnh: (Hàn đới) - Giới hạn: từ 2 vòng cực Bắc, Nam đến 2 cực Bắc, Nam - Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm. Gió đông cực thổi thường xuyên. Lượng mưa 500mm. §iÓm 02,5® 0,25® 0,5® 0,5® 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ