Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 GDCD 7

b89b6da6ca1ab6711766bd80c5a36cd0
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 5 2022 lúc 19:10:21 | Được cập nhật: 11 giờ trước (13:03:52) | IP: 113.189.68.193 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 34 | Lượt Download: 0 | File size: 0.051712 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TiÕt 9: KiÓm tra mét tiÕt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện của lịng trung thực và vì sao cần phải cĩ
lịng trung thực.
- Nêu được khái niệm yêu thương con người, ý nghĩa của lịng yêu thương con người.
- Biết thể hiện sự tơn sư trọng đạo.
- Nhận xét được hành vi, việc làm đúng sai trong mối quan hệ giữa mọi người với nhau
trong cuộc sống.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện và rèn luyện tính chung thực trong cuộc sống hàng ngày
- Biết thể hiện lịng yêu thương con người bằng những việc làm cụ thể.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập và làm bài của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
- Học sinh làm bài trên giấy.
- Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
A. Sơ đồ ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Trung
thực

Yêu
thương
con
người

Tơn sư
trọng đạo

Nhận biết
Nêu được khái
niệm trung thực,
ý nghĩa và việc
rèn luyện tính
trung thực của
bản thân.
SC: 1
SĐ: 3

Thơng hiểu

Hiểu được
các biểu hiện
của yêu
thương con
người .
SC: 1
SĐ: 2
Nhớ lại
được tên và
nội dung bài
hát.
SC: 1
SĐ: 2

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

Tổng

SC: 1
SĐ: 3

SC: 1
SĐ: 2

SC: 1
SĐ: 2

Đồn kết
tương trợ

Tổng

Nhận xét
được hành
vi, việc làm
đúng sai.

SC: 1
SĐ: 3
Tỉ lệ: 30%

SC: 1
SĐ: 4
Tỉ lệ: 40%

Đưa ra
được biện
pháp giải
quyết tình
huống hợp
lý.
SC: ½
SC: ½
SĐ: 1,5
SĐ: 1,5
SC: ½
SC:1/2
SĐ: 1,5
SĐ: 1,5
Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ:15%

SC: 1
SĐ: 3
SC: 4
SĐ: 10
Tỉ lệ: 100%

Câu 1: (3 điểm). Trung thực là gì? Ý nghĩa của tính trung thực. Em đã rèn luyện tính
trung thực như thế nào.
Câu 2: (2 điểm): Vì sao phải yêu thương con người. Tìm 4 câu ca dao hoặc tục ngữ
hoặc thơ hoặc danh ngơn nĩi về lịng yêu thương con người?
Câu 3 ( 2 điểm ): Em thuộc bài hát nào về thầy cô, hãy ghi ra để các bạn cùng hát.
Câu 4( 3 điểm ): Trong giờ Vật Lý, Hòang ngồi trước mặt Lan hay quay lên quay xuống
làm Lan không học được. Lan nhắc thì Hòang vênh mặt nói: “ việc gì đến cậu “. Lan tức
quá, cầm thước kẻ quật vào đầu bạn.
Hỏi:
a. Em hãy nhận xét hành vi của hai bạn trong tình huống trên.
b. Nếu ngồi gần hai bạn, em sẽ làm gì.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1 ( 3 điểm ):
- Khái niệm:0,5 điểm.
Trung thực là luơn tơn trọng sự thật chân lí, lẽ phải, sống ngay thẳng, thật thà và dũng
cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm.
- Ý nghĩa:1 điểm.
- Trung thực là đức tính cần thiết, quý báu của mỗi con người.
- Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá.
- Làm lành mạnh các mối quan hệ XH
- Được mọi người tin yêu, kính trọng.
- HS rèn luyện tính trung thực từ những việc làm thơng thường, đơn giản, gần gũi nhất:
+ Thật thà, ngay thẳng đối với cha mẹ, thầy cơ giáo và mọi người xung quanh.
(0,5 điểm)
+ Trong học tập: Ngay thẳng khơng gian dối.
(0,25 điểm)
+ Dũng cảm nhận khuyết điểm khi cĩ lỗi.
(0,25 điểm)
+ Đấu tranh phê bình khi bạn mắc khuyết điểm.
(0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm).
- Yêu thương con người tạo nên mối quan hệ thân thiện, gần gũi hiểu biết lẫn nhau.
Mình cĩ yêu thương người khác thì mới nhận được sự yêu thương quý trọng của người
khác đối với mình
(1 điểm).
- HS tự nêu: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

VD:

- Một con ngựa đau cả tầu bỏ cỏ.
- Bầu ơi thương lấy bí cùng;
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
- Ngựu chạy cĩ đàn, chim bay cĩ bạn…
Câu 3 ( 2 điểm ): HS tự tìm bài hát mình thuộc và yêu thích để ghi.
VD: Bài Bụi phấn, cơ giáo vùng cao…
Yêu cầu cần đạt: Nhớ tên đầu bài
0,25 điểm.
Ghi đúng lời bài hát
1,75 điểm.
Câu 4 ( 3 điểm ):
a. Hai bạn xử sự đều sai:
- Hòang sai vì trong lớp khơng chú ý làm ảnh hưởng đến người khác, bạn nhắc nhở
cịn nĩi lại.
- Lan sai vì lấy thước kẻ gõ vào đầu bạn.
b. Nếu ngồi gần hai bạn thì:
- Nhắc nhở 1 lần cả hai khơng được làm như vậy.
- Nếu nhắc nhở hai bạn vẫn mất trật tự thì báo giáo viên.
* Kết thúc kiểm tra:
- GV thu bài, nhận xét ý thức HS trong giờ kiểm tra.
- IV. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc trước bài: Khoan dung.
+ Đọc truyện đọc và trả lời câu hỏi phần gợi ý.
+ Liên hệ thực tế. Sưu tầm ca dao, tục ngữ.