Đề thi giữa kì 2 Địa 6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 19:04:04 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 10:20:33 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.10496 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 10 Tiết: 10 Ngày soạn: Ngày dạy: |
KIỂM TRA 1 TIẾT
|
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung của các em khối 6 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học tập của từng em đã đạt được trong học kì
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp.
3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||
Vị trí, hình dạng, kích thước TĐ |
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất. - Biết được thế nào là đường kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
|
|
|
|
Số điểm :1.5đ tỉ lệ 15 % |
TN: 2câu TL: 1câu 1.5 đ |
|
|
|
Tỉ lệ bản đồ |
- Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ |
|
|
Vận dụng được các bài tập về tỉ lệ bản đồ |
Số điểm :3.25đ tỉ lệ 32.5 % |
TN: 1câu 0.25 đ |
|
|
TL:1 câu 3 đ
|
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ |
- Biết các loại kí hiệu bản đồ - Biết được ý nghĩa kí hiệu bản đồ |
Hiểu được ý nghĩa của đường đồng mức |
|
|
Số điểm : 1đ tỉ lệ 10 % |
TN: 2 câu 0.75đ |
TN: 1câu 0.25 đ |
|
|
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí. |
- Biết được vĩ độ của một điểm - Xác định đước các hướng trên bản đồ |
- Hiểu được quy ước các hướng - Toạ độ địa lí của các điểm |
|
|
Số điểm :3.5đ tỉ lệ 35 % |
TN: 1câu TL:1 câu 1.25 đ |
TN: 1câu TL: 1 câu 2.25đ |
|
|
Bài 7,8: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt Trời |
Biết được VN ớ múi giờ số mấy? |
Sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời |
Tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào vào ngày 21/3 và 23/9 |
|
Số điểm :0.75đ tỉ lệ 7.5 % |
TN: 1câu 0.25đ
|
TN: 1câu 0.25đ |
TN: 1câu 0.25đ |
|
Tổng số câu Số điểm 10đ Tỉ lệ 100% |
9 câu 4đ 40% |
4 câu 2.75đ 27.5% |
1câu 0.25đ 2.5% |
1 câu 3 đ 30% |
II/ ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
A. Nam. B. Đông . C. Bắc . D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải . C. Thẳng đứng . D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường.
C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ……………………………..của các …............................….... được đưa lên bản đồ.
Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9.
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?
a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi.
Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào?
A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo. D. Chí tuyến gốc.
Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến
A. hai cực của Trái Đất.
B. vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. kinh tuyến gốc.
D. vĩ tuyến gần nhất.
Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết
A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa.
B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ.
C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng.
D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm)
B
TB
Đ
TN
Câu 2 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm)
Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm)
Câu 4(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
III. ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Đáp án |
c |
c |
d |
b |
a |
|
b |
a |
c |
b |
a |
Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1
|
Xác định được các hướng |
1đ |
Câu 2
|
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. - Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến
|
0.5đ 0.5đ |
Câu 3
|
A (200Đ; 100N), B (300T; 200B), C (00; 300N), D (400T; 00) |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
Câu 4 |
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000 thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm.
|
1 đ
1đ
1đ |
4. Củng cố
- Thu bài
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn bài cũ. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Sưu tầm ca dao, tục ngữ về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa,…
IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày duyệt
Bãi Thơm, ngày tháng năm 2018
Đã soạn từ tuần.......tiết.........................PPCT
Yêu cầu..............................................................
Tổ trưởng
Tống Hoàng Linh