Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Sinh 9 trường THCS Phan Chu Trinh năm 2020-2021

c5381d30be0e8b720b378112c923c602
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 16:31:11 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 9:25:58 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 309 | Lượt Download: 4 | File size: 0.097792 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1 Môn sinh 9 – Lớp 9b Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. Ngày kiểm tra: 30/10/2019 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép lai nào sau đây tạo ra nhiều kiểu gen nhất? a) P: aa x aa b) P: Aa x aa c) P: AA x Aa d) P: Aa x Aa Câu 2: Trong quá trình phân bào NST nhân đôi ở: a) kì giữa. b) kì trung gian. c) kì cuối. d) kì sau. Câu 3: Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? a) Aa x Aa. b) AA x Aa. c) AA x aa. d) Aa x aa . Câu 4: Quá trình thụ tinh là: a) Sự kết hợp của tinh trùng và trứng. b) Sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái. c) Sự tạo thành hợp tử. d) Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. Câu 5: Tỷ lệ con trai và con gái sơ sinh xấp xỉ 1:1 là do: a) giao tử đực bằng số giao tử cái. b) hai loại giao tử mang NST X và NST Y ngang nhau. c) số con trai bằng số con gái. d) xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y) là tương đương. Câu 6: ADN được cấu tạo nên bởi các nguyên tố: a) C, H, O, N, P. b) C, H, P, S, O. c) H, N, P, Fe, Cu. d) C, Fe, Ca, O, H. Câu 7: Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào sau đây là đúng? a) A + G = G + X. b) A + G = T + X. c) A + X + T = G + A + G. d) A + X + T = G + A + X. Câu 8: Từ noãn bào bậc 2 qua giảm phân II sẽ tạo ra được: a) 2 trứng và 2 thể cực. b) 4 trứng. c) 1 trứng và 1 thể cực. d) 4 thể cực. Câu 9: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a) tARN. b) mARN. c) rARN. d) tARN và rARN. Câu 10: Bản chất của gen là: a) Một đoạn phân tử ADN. b) Một đoạn của phân tử ARN. c) Một đoạn của phân tử Prôtêin. d) Là một chuỗi axitamin. Câu 11: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào? a) Lai với cơ thể đồng hợp trội. b) Lai với cơ thể dị hợp. c) Lai phân tích. d) Lai hai cặp tính trạng. Câu 12: Ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) là trội so với tính trạng quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được F1 toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen: a) aa. b) AA. c) Aa. d) Cả Aa, aa. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Nêu chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng? Câu 14 (2,0 điểm) Chức năng của các loại ARN? Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêôtit như sau: -A–U–G–X–X–U–A–G–G– Xác định trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên? Câu 15 (3,0 điểm) Ở bò lông đen là trội so với lông vàng. Cho 2 giống bò thuần chủng lông đen giao phối với bò lông vàng. (Biết rằng tính trạng màu lông do 1 cặp gen qui định). a. Hãy xác định kết quả lai ở F1? b. Cho bò ở F1 giao phối với nhau xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2? Hết TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Môn sinh 9 – Lớp 9b. A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh đúng 01 ý được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án d b a đúng B/ TỰ LUẬN (7 điểm) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b d a b c b a c b Điểm Câu Nội dung đáp án thành phần * Chức năng của NST đối với sự di truyền tính trạng: - NST mang gen có bản chất là ADN có vai trò quan trọng đối với sự di Câu 13 truyền. (2,0 điểm) - Nhờ sự tự sao của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST. - Qua đó các gen qui định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. + mARN truyền đạt thông tin di truyền . + tARN vận chuyển a. amin. + rARN thành phần cấu tạo nên ribôxôm. Câu 14 *ARN - A – U – G – X – X – U – A – G – G – (2,0 điểm) ADN (Mạch gốc) – T – A – X – G – G – A – T – X – X - Câu 15 Mạch bổ sung - A – T – G – X – X – T – A – G – G - Xác định tính trội, lặn: Theo bài ra lông đen là trội so với lông vàng - Qui ước gen: A: Lông đen KG: AA ; a: Lông vàng KG: aa. - Sơ đồ lai: a) P: AA ( lông đen) x aa ( lông vàng) Gp : A a F1: Aa (100% lông đen) (3,0 điểm) b) F1 x F1 : G: F2: KG: Kiểu hình: Aa A, a x AA ; aA ; Aa Aa A, a Trần Thị Hán (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) aa 1AA : 2Aa : 1aa 3 bò lông đen : 1 bò lông vàng Hết Tổ trưởng (1 đ) (0,5 đ) Giáo viên bộ môn Phạm Văn Ngàn (0,5 đ) (0,25 đ) TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 Họ và tên:……………………… Lớp……… Điểm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1 Môn sinh – Lớp 9b Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 30/10/2019 Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép lai nào sau đây tạo ra nhiều kiểu gen nhất? a) P: aa x aa b) P: Aa x aa c) P: AA x Aa d) P: Aa x Aa Câu 2: Trong quá trình phân bào NST nhân đôi ở: a) kì giữa. b) kì trung gian. c) kì cuối. d) kì sau. Câu 3: Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? a) Aa x Aa. b) AA x Aa. c) AA x aa. d) Aa x aa . Câu 4: Quá trình thụ tinh là: a) Sự kết hợp của tinh trùng và trứng. b) Sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái. c) Sự tạo thành hợp tử. d) Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. Câu 5: Tỷ lệ con trai và con gái sơ sinh xấp xỉ 1:1 là do: a) giao tử đực bằng số giao tử cái. b) hai loại giao tử mang NST X và NST Y ngang nhau. c) số con trai bằng số con gái. d) xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y) là tương đương. Câu 6: ADN được cấu tạo nên bởi các nguyên tố: a) C, H, O, N, P. b). C, H, P, S, O. c). H, N, P, Fe, Cu. d). C, Fe, Ca, O, H. Câu 7: Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là đúng? a) A + G = G + X. b) A + G = T + X. c) A + X + T = G + A + G. d) A + X + T = G + A + X. Câu 8: Từ noãn bào bậc 2 qua giảm phân II sẽ tạo ra được: a) 2 trứng và 2 thể cực. b) 4 trứng. c) 1 trứng và 1 thể cực. d) 4 thể cực. Câu 9: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a) tARN. b) mARN. c) rARN. d) tARN và rARN. Câu 10: Bản chất của gen là: a) Một đoạn phân tử ADN. b) Một đoạn của phân tử ARN. c) Một đoạn của phân tử Prôtêin. d) Là một chuỗi axitamin. Câu 11: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào? a) Lai với cơ thể đồng hợp trội. b) Lai với cơ thể dị hợp. c) Lai phân tích. d) Lai hai cặp tính trạng. Câu 12: Ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) là trội so với tính trạng quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được F1 toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen: a) aa. b) AA. c) Aa. d) Cả Aa, aa. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Nêu chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng? Câu 14 (2,0 điểm) Chức năng của các loại ARN? Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêôtit như sau: -A–U–G–X–X–U–A–G–G– Xác định trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên? Câu 15 (3,0 điểm) Ở bò lông đen là trội so với lông vàng. Cho 2 giống bò thuần chủng lông đen giao phối với bò lông vàng. (Biết rằng tính trạng màu lông do 1 cặp gen qui định). a. Hãy xác định kết quả lai ở F1? b. Cho bò ở F1 giao phối với nhau xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………