Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Hóa 9 trường THCS Đỗ Cận

b3f9fd679c71ad743299211301e45537
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:22:59 | Được cập nhật: 22 tháng 3 lúc 14:49:30 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 61 | Lượt Download: 0 | File size: 0.048845 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Cu, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.

C. Ag, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn.

C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag

Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :

A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH.

Câu 5. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO

Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2

II. Tự luận

Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:

FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> MgSO4 -> Mg(OH)

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 47,2 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với duung dịch HCl sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 ở đktc

a. Viết Phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu?

c. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên cho tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon.

Câu 2: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng.

Câu 3. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl

Câu 4.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

A/ S + O2 SO2 B/CaO + H2O Ca(OH)2

C/ 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 D/ cả A và C

Câu 5. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

A/chất không tan màu nâu đỏ B/chất không tan màu trắng

C/chất tan không màu D/chất không tan màu xanh lơ

Câu 6. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. NaCl B. NaOH C. H2S D. BaCl2

II. Tự luận

Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:

K2SO3 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4 -> Fe(OH)

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: KOH, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4, KCl, K2SO4 Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 36,3 gam hỗn hợp gồm Na2SO3 và K2SO3 tác dụng với duung dịch HCl sau phản ứng thu được 5,6 lít SO2 ở đktc

a. Viết Phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu?

c. Toàn bộ lượng SO2 sinh ra ở trên cho tác dụng với 350ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn.

C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO

Câu 4. Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag

Câu 5. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ

A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CuO

Câu 6. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

II. Tự luận

Câu 1: Cho các chất : Al(OH)3 , SO2 , CuO . Chất nào phản ứng với

a. H2O b. dung dịch H2SO4 c. dung dịch KOH

Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaOH, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4, CaCl2, K2SO4 Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 44,55 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và BaCO3 tác dụng với duung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 ở đktc

a. Viết Phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu?

c. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên cho tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A.KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO

Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2

Câu 3. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

A. Bạc B. Đồng C. Magie D. cacbon.

Câu 4: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng.

Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 6. Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

II. Tự luận

Câu 1: Cho các chất : Al(OH)3 , SO3 , MgO . Chất nào phản ứng với

a. H2O b. dung dịch H2SO4 c. dung dịch KOH

Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaOH, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4, NaNO3, Na2SO4 Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 50,4 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với duung dịch HCl sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 ở đktc

a. Viết Phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu?

c. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Cu, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Ag, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. K2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl

Câu 4.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

A/ S + O2 SO2 B/CaO + H2O Ca(OH)2

C/ 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 D/ cả A và C

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO

Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag

II. Tự luận

Câu 1: Cho các chất : Al(OH)3 , SO3 , CuCl2 . Chất nào phản ứng với

a. H2O b. dung dịch H2SO4 c. dung dịch KOH

Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaOH, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4, NaNO3, Na2SO4 Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm CuO và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 sau phản ứng người ta thu được 26 gam muối sunfat

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?

c. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để phản ứng hoàn toàn với lượng oxit ban đầu?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC

ĐIỂM LỜI PHÊ

I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3 B. Al C. FeCl3 D. Ag

Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :

A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch KOH.

Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

A/chất không tan màu nâu đỏ B/chất không tan màu trắng

C/chất tan không màu D/chất không tan màu xanh lơ

Câu 4. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2

Câu 5. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa xanh

A. K2O B. KNO3 C. SO3 D . CuO

Câu 6. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

II. Tự luận

Câu 1: Cho các chất : K2O, Al(OH)3 , SiO2 . Chất nào phản ứng với

a. H2O b. dung dịch HCl c. dung dịch KOH

Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: KOH, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)

Câu 3: Cho 14,2 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl sau phản ứng người ta thu được 36,2 gam muối clorua

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?

c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,75M cần dùng để phản ứng hoàn toàn với lượng oxit ban đầu?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. P2O5 + H2O → H3PO4

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe3O4 + CO → Fe + CO2

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. Mg + O2 → MgO

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. Cu + O2 → CuO

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Al2O3 + KOH → KAlO2 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe2O3 + CO → Fe + CO2

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. Ca + O2 → CaO

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. N2O5 + H2O → HNO3

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe2O3 + CO → Fe + CO2

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Al(OH)2 + HCl → AlCl3 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. Cr + O2 → Cr2O3

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. Na + H2O → NaOH + H2+

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Cr2O3 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. Mg + O2 → MgO

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. K + H2O → KOH + H2

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Cr2O3 + HCl → CrCl3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. P + O2 → P2O5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Trường THCS Đỗ Cận

Lớp :

Họ Tên:

KIỂM TRA 10 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 8

ĐIỂM LỜI PHÊ

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?

a. P + O2 → P2O5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

g. N2 + O2 → N2O5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

H2O H2O

CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
SO3 + H2O→ H2SO4
NO2 + H2O →HNO3 + NO
NO2 + H2O + O2→ HNO3
N2O5 + H2O→ HNO3
P2O5 + H2O→ H3PO4

CO2 + CaO →CaCO3
CO2 + Na2O →Na2CO3
SO3 + K2O →K2SO4
SO2 + BaO →BaSO3
Na2O + H2O →2NaOH
CaO + H2O →Ca(OH)2

Na2O + HCl →NaCl + H2O
CuO + HCl →CuCl2 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl→ FeCl2 + FeCl3 + H2O
eO + H2SO4 (đặc) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cu2O + HNO3 →Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO →FeO + CO2
FeO + CO →Fe + CO2

Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O
ZnO + H2SO4 →ZnSO4 + H2O

Al2O3 + NaOH →NaAlO2 + H2O
ZnO + NaOH →Na2ZnO2 + H2O
HCl + Cu(OH)2 →CuCl2 + H2O
H2SO4 + NaOH →Na2SO4 + H2O
H2SO4 + NaOH →NaHSO4 + H2O
HCl + CaO →CaCl2 + H2O
HCl + CuO →CuCl2 + H2O
HNO3 + MgO →Mg(NO3)2 + H2O
HCl + Al2O3 →AlCl3 + H2O
HCl + AgNO3→ AgCl + HNO3
H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + HCl
HCl + Na2CO3 →NaCl + H2O + CO2
2KOH + H2SO4 →K2SO4 + 2H2O (1)
KOH + H2SO4 →KHSO4 + H2O (2)
NaOH + Al(OH)3 →NaAlO2 + H2O
NaOH + Zn(OH)2 →Na2ZnO2 + H2O
Mg(OH)2 + HCl →MgCl2 + H2O
Al(OH)3 + HCl →AlCl3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 →CuSO4 + H2O
KOH + MgSO4 →Mg(OH)2 + K2SO4
Ba(OH)2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaOH
Fe(OH)3 →Fe2O3 + H2O
Al(OH)3→Al2O3 + H2O
Zn(OH)2 →ZnO + H2O
Cu(OH)2 →CuO + H2O

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

*