Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 trường THPT huyện Điện Biên

2c3817ceb5b65351b42297816013aab8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 7 2022 lúc 22:28:03 | Được cập nhật: 18 giờ trước (20:48:44) | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 1 | File size: 0.173056 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN
BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN
ĐIỆN BIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

(Đề có 2 trang)
Họ tên : ...............................................................
Lớp : ...................
ĐIỂM

Mã đề 004

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt
A. electron và nơtron.
B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 2: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và
A. không mang điện.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 3: Khối lượng của một hạt proton là
A. 1,6726.10-27 kg. B. 1,6748.10-27 kg. C. 9,1094.10-31 kg. D. 1,6726.10-27 g.
Câu 4: Nguyên tử
có số khối là bao nhiêu?
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 5: Nhận định nào không đúng ?
Hai nguyên tử

A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 6: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là
A. 26-.
B. 26+.
C. 26.
D. 56.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số electron và số khối.
Câu 8: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8.
Câu 9: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai?
A. 2s, 3p.
B. 1p, 2d.
C. 2p, 3d.
D. 1s, 2p.
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.
B. 1s2 2s2 2p5.
C. 1s2 2s2 2p6.
D. 1s2 2s2 2p7.
Câu 11: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Photpho là nguyên tố họ
Trang 1/2

A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 12: Số e tối đa trên phân lớp p là
A. 2.
B. 6.
C. 10.
D. 18.
Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(2/3 điểm)
Viết cấu hình electron của nguyên tử Y(Z = 17)
- Xác định Y là nguyên tố họ s,p,d hay f ?
- Xác định Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Xác định lớp electron nào của Y có mức nặng lượng cao nhất?
Câu 2 (4/3 điểm)
Biết Mg có 3 đồng vị
( 79%),
( 10%), còn lại là
?
Nếu có 30 nguyên tử
?
thì có bao nhiêu nguyên tử
,

a. Tình nguyên tử khối trung bình của Mg?
b. Tính phần trăm khối lượng của
có trong phân tử MgCO3
Câu 3(
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố lưu huỳnh là 48, trong
đó tổng số hạt mang điện tích hơn hạt không mang điện là 16.
a/ Xác định số proton, nơtron, electron của lưu huỳnh?
b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh.
Câu 4 (6/3 điểm)
Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong
D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6.
a, Xác định C và D
b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D
Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10),
Cu(Z= 29), C= 12, O =16.
------ HẾT -----BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Trang 2/2

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN
BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN
ĐIỆN BIÊN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
LẦN 1 KÌ 1
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

001

002

D
C
A
C
C
B
C
A
B
D
B
B

B
D
B
C
A
C
B
B
D
B
B
C

Trang 3/2

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN
BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN
BIÊN
(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ
1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 003

Họ tên : ............................................................... Lớp : .............

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1: Nhận định nào không đúng ?
Hai nguyên tử



A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số hiệu nguyên tử.
D. có cùng số electron.
Câu 2: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai?
A. 2s, 3p.
B. 2p, 3d.
C. 1s, 2p.
D. 1p, 2d.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.
B. 1s2 2s2 2p7.
C. 1s2 2s2 2p5.
D. 1s2 2s2 2p6.
Câu 4: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là
A. 26-.
B. 26.
C. 26+.
D. 56.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. điện tích hạt nhân . B. số khối. C. số nơtron. D. số electron và số khối.
Câu 6: Khối lượng của một hạt proton là
A. 1,6748.10-27 kg. B. 9,1094.10-31 kg. C. 1,6726.10-27 kg. D. 1,6726.10-27 g.
Câu 7: Nguyên tử
có số khối là bao nhiêu?
A. 9.
B. 19.
C. 10.
D. 28.
Câu 8: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Photpho là nguyên tố họ
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 9: Số e tối đa trên phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 18.
D. 6.
Câu 10: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt
Trang 4/2

A. electron và nơtron.
B. proton và nơtron.
C. proton. D. nơtron.
Câu 11: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 10.
B. 18 và 10. C. 8 và 18.
D. 18 và 8.
Câu 12: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và
A. có thể mang điện hoặc không mang điện.
B. không mang điện.
C. mang điện tích dương.
D. mang điện tích âm.
Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(2 điểm)
Cho kí hiệu sau:
. Viết cấu hình electron của X.
- Xác định số p,n,e của X.
- Xác định X có mấy lớp electron?
- Xác định X là nguyên tố họ s,p,d hay f ?
- Xác định X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Xác định lớp electron nào của X có mức năng lượng cao nhất?
Câu 2 (1,33 điểm)
Clo có 2 đồng vị là 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo?
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 35Cl trong phân tử NaCl. Biết nguyên tử
khối của Na là 23.
c. Tính thể tích của 1,42g khí clo ( ở đktc).
Câu 3 ( 2 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố canxi là 60, trong đó
tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện là 20.
a/ Xác định số proton, nơtron, electron của canxi?
b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố canxi.
c/ Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố canxi.
Câu 4 (0,67 điểm)
Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong
D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6.
a, Xác định C và D
b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D
Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10),
Cu(Z= 29)
------ HẾT -----BÀI LÀM
Trang 5/2

…………………………………………………………………………………………
………………………
Phần tự luận đề 2
Câu

Đáp án

CH e của X : 1s22s22p63s23p5

4

X là nguyên tố họ p
X có 3 lớp e
P=17, E=17, N=18.
X là phi kim
Lớp thứ 3 ( M) có mức năng lượng cao nhất.
a, Theo đầu bài:
2ZC + 2ZD + NA + NB = 82
2ZC + 2ZD - NA - NB = 26
- 2ZC + 2ZD = 6
ZC = 12
C là Mg
ZC = 15
C là P
b, Tính chất hóa học đặc trưng: CHe Mg: 1s22s22p63s2
- Mg thể hiện tính chất của 1 kim loại
CHe P: 1s22s22p63s23p3
- P thể hiện tính chất của 1 phi kim

a. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 37Cl là 100% - 75% = 25%
NTKTB của clo là:
= (35.75 + 37.25)/100 = 35,5
35
2 b. %m của Cl trong phân tử NaCl là
(35.0,75).100%/(23+35,5) = 44,87%
c. m= 1,42/35,5=0,04mol
V = 0,04.22,4= 0,896 (lít)
Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg là
100% - 78,99+10=11,01%
NTKTB của clo là:
2đề
= (24.78,99+ 25.10+ 26.11,01)/100 24,32
4
Khi có 50 nguyên tử 25Mg thì số nguyên tử
24
Mg là 50. 78,99/10 =395, số nguyên tử 26Mg là 50.11,01/10 = 55
3

Gọi P, N, E lần lượt là các hạt proton, notron, electron của nguyên tử
nguyên tố canxi, trong đó P = E
ta có 2P
Theo đầu bài ta có hệ:

điểm
1/3
1/3
1/3
1/3
1/3
1/3
1/3

1/3

0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,67
0,33
0,33

0,33

A = 20 + 20 = 40

0,67
0,33
0,33
Trang 6/2

Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố canxi là
1s22s22p63s23p64s2
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN
BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN
ĐIỆN BIÊN

Ca

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KÌ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN HÓA 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

(Đề có 2 trang)
Họ tên : ...............................................................
Lớp : ...................
ĐIỂM

Mã đề 004

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các hạt
A. electron và nơtron.
B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 2: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử và
A. không mang điện.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 3: Khối lượng của một hạt proton là
A. 1,6726.10-27 kg. B. 1,6748.10-27 kg. C. 9,1094.10-31 kg. D. 1,6726.10-27 g.
Câu 4: Nguyên tử
có số khối là bao nhiêu?
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 5: Nhận định nào không đúng ?
Hai nguyên tử

A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 6: Nguyên tử sắt có 26 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt là
A. 26-.
B. 26+.
C. 26.
D. 56.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số electron và số khối.
Câu 8: Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8.
Câu 9: Dãy nào chứa kí hiệu viết sai?
A. 2s, 3p.
B. 1p, 2d.
C. 2p, 3d.
D. 1s, 2p.
Trang 7/2

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2.
B. 1s2 2s2 2p5.
C. 1s2 2s2 2p6.
D. 1s2 2s2 2p7.
Câu 11: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Photpho là nguyên tố họ
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 12: Số e tối đa trên phân lớp p là
A. 2.
B. 6.
C. 10.
D. 18.
Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(2 điểm)
Cho kí hiệu sau:
. Viết cấu hình electron của Y
- Xác định số p,n,e của Y.
- Xác định Y có mấy lớp electron?
- Xác định Y là nguyên tố họ s,p,d hay f ?
- Xác định Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Xác định lớp electron nào của Y liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ nhất?
Câu 2 (1,33 điểm)
Biết Mg có 3 đồng vị
( 79%),
( 10%), còn lại là
?
Nếu có 30 nguyên tử
?
thì có bao nhiêu nguyên tử
,
a. Tình nguyên tử khối trung bình của Mg?
b. Tính phần trăm khối lượng của
có trong phân tử MgCO3

Câu 3 ( 2 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là 40, trong đó
tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn hạt không mang điện là 12.
a/ Xác định số proton, nơtron, electron của nhôm?
b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố nhôm.
c/ Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm.
Câu 4 (0,67 điểm)
Cho tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử C và D bằng 82, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Biết số hạt mang điện trong
D nhiều hơn số hạt mang điện trong C là 6.
a, Xác định C và D
b, Nêu tính chất hóa học đặc trưng của C và D
Cho biết: Ca(Z = 20), P(Z= 15), Al(Z= 13), Si(Z= 14), Mg(Z= 12), Ne(Z= 10),
Cu(Z= 29)
------ HẾT -----BÀI LÀM
Trang 8/2

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

Trang 9/2