Đề thi giữa kì 1 Địa 6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 18:47:32 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 13:24:46 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.03639 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6 KÌ I
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất | Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất. Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây; VT Bắc, VT Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. |
|||
Số điểm 2 Tỉ lệ 20% | TN: 8 câu;2 điểm | |||
Tỉ lệ bản đồ điểm. |
Biết tỉ lệ bản đồ | Hiểu được tỉ lệ bản đồ, tính được tỉ lệ thực tế | ||
Số điểm 1.5; Tỉ lệ 15% | TN: 2 câu; 0.5 điểm | TN: 4 câu; 1 điểm . | ||
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. 4 điểm. |
Biết được kinh độ, vĩ độ TN: 4 câu; 1.5 điểm |
Xác định toạ độ địa lí của một điểm. TL: 1 Câu; 2 điểm |
Xác định được phương hướng trên bản đồ 0.5điểm |
|
Số điểm 4; Tỉ lệ 40 % | ||||
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ | Hiểu được các loại các dạng ký hiệu trên bản đồ | |||
Số điểm 2; Tỉ lệ 20% | TL: 1 câu; 2điểm | |||
GD ý thức bảo vệ môi trường | Những việc làm cụ thể bảo vệ môi trường TL: 1 câu; |
|||
0.5 điểm | ||||
Số điểm0.5đ; Tỉ lệ 5% | ||||
Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
Số điểm 4; 40% | Số điểm 3,0; 30% | Số điểm 2- 20%Số điểm 1-10% |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 – KÌ I
A. Phần trắc nghiệm: (5điểm)
I. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1:Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A.2.B. 3. C. 4. D.5.
Câu 2:Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ?
A 00 . B.300C.600D. 900 . .
Câu 3: Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm
A.bên phải kinh tuyến gốc . C.bên trái kinh tuyến gốc .
B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 4:Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A.4 B.5 C. 6 D. 8
Câu 5:Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 6 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10 km .B. 12km . C. 14 km. D.16 km.
Câu 6:Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:
A.360 kinh tuyếnB.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến
Câu 7:Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu?
A. Đường xích đạo B.Vĩ tuyến 600 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 900
Câu 8: Trục Trái Đất là
A. một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
B. một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
C. một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
D. một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 9: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. kinh tuyến 900 | B. kinh tuyến 1800 | C. kinh tuyến 3600 | D. kinh tuyến 6000 |
Câu 10: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ :
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 | B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 |
---|---|
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 | D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 |
Câu 11 :Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với:
A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa
C.500 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa
Câu 12: Từ Hà nội đến Ma-ni-la:
A. Hướng Nam | B. Hướng Đông |
---|---|
C. Hướng Bắc | D. Hướng Đông Nam |
II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm)
Cột A | Cột B |
---|---|
1. . Dạng tỉ lệ số bản đồ | A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên bản đồ |
2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ | B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. |
3. Quả Địa Cầu | C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế. |
4. Bảng chú giải của bản đồ | D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất. |
E. Giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. |
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
Kinh, vĩ tuyến đều được ghí số…..(1)…., vĩ tuyến gốc chính là…….(2)……. Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của…..(3)……. Trên quả Địa Cầu có vẽ….(4)……….
A | C | ||||||
F | |||||||
E | |||||||
D | |||||||
B | |||||||
B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 300 200 100 00 100 200 300
Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ
a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B,
b) Tìm điểm có tọa độ địa lí:
200Đ 300T
(...1) (...2)
100N100B
c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A đến D?
Câu 2: Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào? (2 điểm)
Câu 3: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để b vệ môi trường?
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6- HỌC KỲ I
TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | B | A | D | B | B | B | D | D |
II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm)
Cột A | Cột B |
---|---|
1. | B |
2. | C |
3. | D |
4. | E |
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
(1) 00 (2) Xích đạo (3) Trái Đất (4) hệ thống kinh, vĩ tuyến
B. TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (2.5 điểm) |
a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 300Đ A B E F 300 B 400 N 100 N 100B c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây Hướng đi từ A dến D là hướng Nam |
Mỗi ý 0.5đ Mỗi ý 0.25 TC:2.5 điểm |
Câu2 (2 điểm) |
- Có 3 loại kí hiệu thường dùng: + Kí hiệu điểm. |
1đ 1đ TC: 2 điểm |
Câu 3 (0.5 điểm) |
Học sinh ghi đúngbốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi 0.5 điểm) | TC: 0.5 điểm |