Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 năm 2016-2017

7351541865536e0aeb8f4ce401a4c81a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:14:08 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 14:16:55 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 66 | Lượt Download: 1 | File size: 0.025162 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bản vẽ các khối hình học

- Nhận dạng được các khối tròn xoay

- Nhận dạng được các khối đa diện

- Nêu được khái niệm về hình chiếu và các phép chiếu - Biết được hướng chiếu của các hình chiếu

Số câu hỏi Số điểm

%

4

1

10%

1

1

1%

2

0.5

5%

1

3

30%

8

5.5

55%

Bản vẽ kĩ thuật

- Khái niệm bản vẽ kĩ thuật

- Biết được công dụng, trình tự đọc bản vẽ nhà

- Biết được qui ước vẽ ren.

- Biết cách đọc bản vẽ chi tiết

- Biết được trình đọc bản vẽ lắp

- Biết được công dụng của hình cắt

Số câu hỏi

Số điểm

%

3

0.75

7,5%

3

0.75

7,5%

1

3 30%

7

4.5

45%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

8

2.75

27,5%

6

4,25

42,5%

1

3

30%

15

10

100%

Họ và tên:

Lớp:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT( HỌC KỲ I)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC: 2016- 2017

Thời gian làm bài 45p

Điểm

Ngày duyệt: Ngày kiểm tra: Người duyệt:

ĐỀ BÀI

  1. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

(Khoanh tròn những phương án trả lời đúng nhất)

Câu 1:

Nét liền đậm được vẽ trong trường hợp nào?

  1. Cạnh thấy, đường bao thấy

  2. Đường dóng, đường kích thước

C.Cạnh khuất

D.Đường tâm, đường trục

Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?
A. Khung tên. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Bảng kê.
Câu 4: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. B. Liền mảnh. C. Liền đậm. D. Nét đứt.
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 6: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Liền mảnh. B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. C. Nét đứt. D. Liền đậm.
Câu 7: Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào trên bản vẽ?
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Dưới hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 8: Hình trụ là khối?
A. Tròn xoay. B. Tam giác. C. Đa giác. D. Cả A, B, C.
Câu 9:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.Hình chữ nhật.

B.Hình đa giác phẳng.

  1. Hình tam giác.

  2. Hình bình hành.

Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để?
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ. B. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
C. Cho đẹp. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Hình chiếu đứng có hướng chiếu?
A. Từ trước tới. B. Từ trên xuống. C. Từ dưới lên. D. Từ trái sang.
Câu 12:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.Bản vẽ vòng đai.

B. Bản vẽ nhà.

C. Bản vẽ ống lót.

D. Bản vẽ côn có ren.

II. TỰ LUẬN: (7 đ)

Câu 13: (3 điểm):

  1. Tên gọi và vị trí hình chiếu của các hình chiếu vuông góc trong bản vẽ kĩ thuật?

  2. Nêu khái niệm bản vẽ kĩ thuật và khái niệm bản vẽ lắp?

  3. Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết?

Câu 14: (1 điểm)

  1. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào?

  2. Kể tên 3 vật có hình dạng khối tròn xoay.

Câu 15: (3 điểm) Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

BÀI LÀM

…………………………………………………………………….……….……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………

..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………