Đề thi giữa học kỳ 1 - năm học 2019 - 2020
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2020 lúc 10:45:00 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 13:20:55 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 390 | Lượt Download: 4 | File size: 0.088576 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH…………….. Họ và tên: ……………………............. Lớp: ……….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN: KHỐI 5 Năm học: 2019 - 2020 |
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên |
………………….
|
……………………………………………………………..................... ……………………………………………………………..................... ………..................……………………………………………………... |
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm.
C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm.
Câu
2: Hỗn số
A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025
Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết:
A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
Câu 5: 7m56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56
Câu 6: 6m2 8dm2 = ……m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Viết số thập phân có:
a) Tám trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:……………………………............
b) Năm đơn vị, bảy phần mười, hai phần nghìn:………………………………
Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
…………………………………………………………………………………….......................
Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = ....................m b) 4tấn 5kg = ............... tấn
c) 12m2 6dm2 = …...........m2 d) 5kg 6g = .................kg
Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................…………………………………………………………………………………………………………...
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ
nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng
bằng
a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp: 5
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) |
||||
CÂU |
ĐÁP ÁN |
BIỂU ĐIỂM |
||
Câu 1 |
B. Hàng phần trăm. |
(0,5 điểm) |
||
Câu 2 |
C. 8,25 |
(0,5 điểm) |
||
Câu 3 |
C. 308,059 |
(0,5 điểm) |
||
Câu 4 |
D. 8,9 |
(0,5 điểm) |
||
Câu 5 |
D. 7,56 |
(0,5 điểm) |
||
Câu 6 |
B. 6,08 |
(0,5 điểm) |
||
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) |
||||
Câu 1 (1 điểm) |
a |
802,06 |
(0,5 điểm) |
|
b |
5,702 |
(0,5 điểm) |
||
Câu 2 (0,5 điểm) |
|
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4 |
(0,5 điểm) |
|
Câu 3 (2 điểm) |
a |
2m 5dm = 2,5 m |
(0,5 điểm) |
|
b |
4 tấn 5kg = 4,005 tấn |
(0,5 điểm) |
||
c |
12m2 6dm2 = 12,06 m2 |
(0,5 điểm) |
||
d |
5kg 6g = 5,006 kg |
(0,5 điểm) |
||
Câu 4 (1,5 điểm) |
|
Số tiền của một quyển vở là: |
(0,25 điểm) |
|
|
75 000 : 25 = 3 000 (đồng) |
(0,25 điểm) |
||
|
Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì phải trả người bán hàng số tiền là: |
(0,25 điểm) |
||
|
30 x 3000 = 90 000 (đồng) |
(0,5 điểm) |
||
|
Đáp số: 90 000 đồng. |
(0,25 điểm) |
||
Câu 5 (2 điểm) |
|
Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: |
(0,25 điểm) |
|
|
150 x
|
(0,25 điểm) |
||
|
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: |
(0,25 điểm) |
||
|
150 x 90 = 13500 (m2) |
(0,25 điểm) |
||
|
b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là: |
(0,25 điểm) |
||
|
13500 : 100 x 60 = 8100 (kg) |
(0,25 điểm) |
||
|
Đổi 8100 kg = 81 tạ |
(0,25 điểm) |
||
|
Đáp số: a) 13500 m2 b) 81 tạ thóc. |
(0,25 điểm) |
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI LỚP 5
Năm học 2019 - 2020
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
1. Đọc, viết, so sánh các số thập phân; biết giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
2 |
1,5 |
|
2. Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị đo khối lượng, Đơn vị đo diện tích. Đơn vị đo độ dài. |
Số câu |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
2 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
3. Giải toán có lời văn : Giải bài toán bằng cách Tìm tỉ số hoặc rút về đơn vị |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
4. Hình học: Diện tích hình chữ nhật; |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
Tổng
|
Số câu |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
6 |
5 |
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
3,5 |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
7 |