Đề thi giữa học kì 2 Vật lý 7 trường TH-THCS Sơn Định năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 9 2021 lúc 9:58:06 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 5:41:12 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 137 | Lượt Download: 3 | File size: 0.035637 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lý 7 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 7 trường THCS Trần Qúy Cấp năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 trường PTDTNT THCS Văn Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 trường THCS Mỹ Bằng
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7
- Đề thi HSG Vật lý 7 huyện Tam Dương năm 2010-2011
- Đề thi HSG Vật lý 7 trường PTDTBT Trung Chải năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH
Lớp:
Tiết:
7A
27
Ngày soạn:
Thời lượng:
10/3/2021
01 tiết
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, v ận dụng ki ến
thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung th ực trong ki ểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Số
TT
Nội dung kiến thức
Số
TN
TL
TN
TL TN
TL
điể
câu
m
4câu 1câu 2câu
1câu
8
1 Chủ đề: Dòng điện
5,0đ
1,0đ 2,0đ 0,5đ
1,5đ câu
1câ
Chủ đề: Các tác dụng
4câu 1câu 2câu
8
2
u
5,0đ
của dòng điện
1,0đ 2,0đ 0,5đ
câu
1,5đ
Tổng cộng
Tỉ lệ
8câu
2đ
2câu
4,0đ
6đ-60%
4câu
1,0đ
1câ
u
1,5đ
2,5đ-25%
1câu
1,5đ
1,5đ-15%
16
câu
10đ
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH
Họ tên:
Lớp:
Điểm
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Bài 1: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô
B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa
D. Thanh thủy tinh
Bài 2: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh
D. Vàng, bạc
Bài 3: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Câu 4:Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách
A. Cọ xát vật
B. Nhúng vật vào nước đá
C. Cho chạm vào nam châm
D. Nung nóng vật
Câu 5: Vật chất được cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân ở giữa mang điện tích âm.
B. Hạt nhân không mang điện tích.
C. Hạt nhân mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm quay xung
quanh hạt nhân.
D. Hạt nhân ở giữa mang điện tích dương, lớp vỏ không mang điện.
Câu 6: Có 4 vật a, b, c, d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu
B. vật b và d có điện tích cùng dấu
C. vật a và c có điện tích cùng dấu
D. vật a và d có điện tích trái
dấu
Bài 7: : Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng.
Bài 8: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy
B. Acquy
C. Bếp lửa
D. Đèn pin
Bài 9: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi?
A. Nồi cơm điện
B. Quạt điện
C. Máy thu hình (tivi)
D. Máy bơm nước
Bài 10: Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truy ền
qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do:
điện
A. Tác dụng sinh lí của dòng điện
-3-
B. Tác dụng hóa học của dòng
C. Tác dụng từ của dòng điện
D. Tác dụng nhiệt của dòng điện
Bài 11: : Khi cho dòng điện đi qua máy sấy tóc, dòng điện đã gây ra các tác dụng nào?
A. Từ và hóa học
B. Quang và hóa học
C. Từ và nhiệt
D. Từ và quang
Bài 12: Trong y học, tác dụng sinh lý của dòng điện được sử dụng trong:
A. Chạy điện khi châm cứu.
B. Chụp X – quang
C. Đo điện não đồ
D. Đo huyết áp
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13. (1,5đ) Em hãy giải thích nghịch lí sau đây:
- Càng lau chùi bàn ghế thì càng dễ bám nhiều bụi bẩn
- Càng chải tóc, tóc càng dựng đứng
Câu 14: (2,0đ)
a) Chất dẫn điện và Chất cách điện là gì?
b) Vào hôm trời mưa bão, dây điện bị đứt, một người đi chân đất lại g ần ch ỗ dây
điện bị đứt thì bị điện giật. Hãy giải thích và nêu cách phòng tránh
Câu 15. (1,5đ) Vẽ và xác định chiều dòng điện trong mạch điện sau: Nguồn điện 2 pin, 2
công tắc, 2 bóng đèn. Biết mỗi công tắc điều khiển một bóng đèn sao cho m ột bóng sáng
và một bóng tắt.
Câu 16: (2,0đ) Kể tên các tác dụng của dòng điện một chiều? Cho ví dụ ứng dụng các
tác dụng vào cuộc sống
--------------------HẾT----------------CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
“Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người
khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước”
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-4..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-5ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
A
C
C
C
B
A
A
C
A
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13:
Câu 13. (1,5đ) Em hãy giải thích nghịch lí sau đây:
- Càng lau chùi bàn ghế thì càng dễ bám nhiều bụi bẩn vì khi lau vải lâu cọ xát với
bề mặt bàn ghế làm chúng nhiễm điện dẫn đến hút những hạt bụi bẩn bám vào (0,75đ)
- Càng chải tóc, tóc càng dựng đứng vì khi chải đầu bằng lược, lược và tóc cọ xát
vào nhau. Cả lược và tóc đều bị nhiễm điện. Do đó càng chải tóc càng d ựng đ ứng th ẳng
(0,75đ)
Câu 14: (2,0đ)
a)
+ Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua (0,5đ)
+ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua (0,5đ)
b) Vào hôm trời mưa bão, dây điện bị đứt, một người đi chân đất lại g ần ch ỗ dây
điện bị đứt thì bị điện giật. Vì nước mưa không phải là nước tinh khiết (v ề mặt hóa h ọc)
nên có thể dẫn điện. Sau cơn mưa, đất ẩm ướt dẫn điện từ dây điện bị đứt đến người.
Người đi chân đất sẽ bị điện giật. (0,5đ)
Để phòng tránh thì người đó phái đi giày dép, ủng khô có đế cao và làm b ằng ch ất
cách điện (0,5đ)
Câu 15. (1,25đ)
+ Vẽ đúng (0,75đ)
+ Xác định đúng chiều (0,5đ)
Câu 16: (2,0đ)
Dòng điện có 5 tác dụng chính:
+ Tác dụng nhiệt: Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện
+ Tác dụng phát sáng: Bóng đèn điot, đèn sợi đốt, đèn led….
+ Tác dụng từ: Chuông điện, cần cẩu điện…..
+ Tác dùng hoá học: mạ kim loại….
+ Tác dụng sinh lý: Châm cứu…..
Duyệt của tổ CM
Sơn Định, 10 tháng 3 năm 2021
Tổ trưởng
GVBM
Lê Thị Kim Phụng
Nguyễn Trọng Lên