Đề thi giữa học kì 2 Toán 6 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 12:01:04 | Được cập nhật: 9 giờ trước (16:44:21) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 247 | Lượt Download: 7 | File size: 0.111193 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND QUẬN LÊ CHÂN TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 90 phút |
---|
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Hai phân số khi
A. B. C. D.
Câu 3: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. B. C. D.
Câu 4. của là : A. B. C. D.
Câu 5 : Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây?
A. 131,29 B. 131,30 C. 131,31 D. 130
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 7. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
Bài 1 ( 1,5 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau
\(a)\ \left( \frac{3}{4} + \frac{- 7}{2} \right)\left( \frac{8}{11} - \frac{5}{22} \right)\) \(b)\ \left( 2\frac{1}{3} + 3,5 \right) \bullet 0,2 + 25\%\)
Bài 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3 ( 2 điểm )
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 ( 2,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm , OB = 6cm
a) Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1cm .So sánh KA và AB
Bài 5 ( 0,5 điểm ) Toán thực tế:
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
---------------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------------
UBND QUẬN LÊ CHÂN TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH |
ĐÁP ÁN – CHO ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 |
---|
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | B | A | B | A | C | D |
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
BÀI | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
---|---|---|
1 1,5 điểm |
\[a)\ \left( \frac{3}{4} + \frac{- 7}{2} \right)\left( \frac{8}{11} - \frac{5}{22} \right) = \left( \frac{3}{4} + \frac{- 14}{4} \right)\left( \frac{16}{22} - \frac{5}{22} \right)\] \[= \frac{- 11}{4} \bullet \frac{1}{2} = \frac{- 11}{8}\] |
0,5 0,25 |
\[b)\ \left( 2\frac{1}{3} + 3,5 \right) \bullet 0,2 + 25\% = \left( \frac{7}{3} + \frac{7}{2} \right) \bullet \frac{1}{5} + \frac{1}{4}\] \[= \left( \frac{14}{6} + \frac{21}{6} \right) \bullet \frac{1}{5} + \frac{1}{4} = \frac{35}{6} \bullet \frac{1}{5} + \frac{1}{4} = \frac{7}{6} + \frac{1}{4}\] \[\frac{14}{12} + \frac{3}{12} = \frac{17}{12}\] |
0,25 0,25 0,25 |
|
2 1,5 điểm |
\[a)\ \ \frac{11}{12}x + \frac{3}{4} = - \frac{1}{6} \leftrightarrow \frac{11}{12}x = - \frac{1}{6} - \frac{3}{4} \leftrightarrow \frac{11}{12}x = - \frac{2}{12} - \frac{9}{12}\] \[\leftrightarrow \frac{11}{12}x = - \frac{11}{12} \leftrightarrow x = - \frac{11}{12}:\frac{11}{12} \leftrightarrow x = - 1\] |
0,5 0,25 |
\[b)\ 2,8:\left( \frac{1}{5} - 3.x \right) = 1\frac{2}{5} \leftrightarrow \frac{14}{5}:\left( \frac{1}{5} - 3.x \right) = \frac{7}{5} \leftrightarrow \left( \frac{1}{5} - 3.x \right) = \frac{14}{5}:\frac{7}{5}\] \[\leftrightarrow \left( \frac{1}{5} - 3.x \right) = 2 \leftrightarrow 3.x = \frac{1}{5} - 2 = \frac{- 9}{5} \leftrightarrow x = \frac{- 9}{5}:3 \leftrightarrow x = \frac{- 3}{5}\] |
0,25 0,5 |
|
3 2 điểm |
a) Số học sinh giỏi là: \(40 \bullet \frac{1}{5} = 8\ (em)\) Số học sinh trung bình là: \((40 - 8) \bullet \frac{3}{8} = 12(em)\) Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em) |
0,5 0,5 0,5 |
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: \[\frac{8 + 20}{40} \bullet 100\% = 70\%\] |
0,5 | |
4 2,5 điểm |
a) Trên tia Ox ta có OA=3cm, OB=6cm vì 3<6 nên OA<OB . vậy A năm giữa O và B. (1) Suy ra : OA+AB=OB thay số : 3+AB=6. Vậy AB=3(cm) Mà OA=3(cm) nên OA=AB (2) Từ 1 và 2 suy ra : A là trung điểm của OB |
0,5 0,5 0,5 |
b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A. Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3) |
0,5 0,5 |
|
5 0,5điểm |
Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ) Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là : 147000.95%=139.650(đ) Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ) Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000(đ) (làm tròn đến hàng nghìn) |
0,5 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 6
NĂM HỌC 2021-2022
Cấp độ Chủ đề |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2: Thông hiểu |
|
Cộng | |||||
Cấp độ thấp |
|
||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | ||
1. Phân số | Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số | Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 0,75 7,5% |
1 0,75 7,5% |
5 2,25 22,5% |
|||||
2. Số thập phân | Nhận biết số thập phân,làm tròn số | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
1 0,75 7,5% |
1 0,75 7,5% |
4 2,0 20% |
||||
3. Bài toán có lời văn | Hai bài toán về phân số | Toán thực tế | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 2,0 20% |
1 0,5 5% |
3 2,5 25% |
||||||
4. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) | Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia | Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. | Điểm nằm giữa hai điểm còn lại, Trung điểm của đoạn thẳng | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
1 0,25 2,5% |
2 2,5 25% |
5 3,25 32,5% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
6 1,5 15% |
4 2,0 20% |
6 6,0 60% |
1 0,5 5% |
10 10,0 100% |