Đề thi giữa học kì 1 Vật lý 7 trường THCS-THPT Ngô Văn Nhạc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 9 2021 lúc 13:52:22 | Được cập nhật: 21 giờ trước (22:20:36) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 335 | Lượt Download: 3 | File size: 0.101888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lý 7 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 7 trường THCS Trần Qúy Cấp năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 trường PTDTNT THCS Văn Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 trường THCS Mỹ Bằng
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7
- Đề thi HSG Vật lý 7 huyện Tam Dương năm 2010-2011
- Đề thi HSG Vật lý 7 trường PTDTBT Trung Chải năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tiết:10
Tuần:10
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1) Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài gương cầu lõm
1) Mục đích:
a) Đối với học sinh:
+Đánh giá việc tiếp thu kiến thức- kỉ năng qua bài kiểm tra.
b) Đối với giáo viên:
+Đánh giá quá trình truyền đạt kiến thức cho học sinh qua bài kiểm tra.
II CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: Tài liệu, SGK, ma trận, Đề, đáp án..
2) Học sinh: dụng cụ học tập, nội dung bài học
III HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1)Bảng trọng số:
Nội dung
Tổng
Lí
Số tiết thực dạy
Trọng số
số thuyết Lí thuyết
Vận
Lí thuyết Vận dụng
tiết
dụng
1.Sự truyền thẳng 3
3
2.1
0.9
26.25
11.25
AS.
3
3
2.1
0.9
26.25
11.25
2.Phản xạ AS.
2
2
1.4
0.6
17.5
7.5
3.Gương cầu.
Tổng số
8
8
5.6
2.4
70
30
2) Bảng số câu, số điểm:
Cấp độ
Nội dung
Trọng
Số lượng câu
Điểm số
số
Tổng số Tự luận
Lí thuyết 1.Sự truyền thẳng
26.25 1.84≈2
2
3.0
( cấp độ AS.
26.25 1.84≈2
2
3.0
1,2)
2.Phản xạ AS.
17.5
1.2≈1
1
1.0
3.Gương cầu.
Vận
1.Sự truyền thẳng 11.25 0.79≈1
1
1.0
dụng( cấp AS.
11.25 1.4≈1
1
2.0
độ 3,4)
2.Phản xạ AS.
7.5
0.5≈0
0
3.Gương cầu.
Tổng
100
7
7
10.0
3) Bảng chuẩn kiến thức,kỷ năng:
Chủ đề Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
số
1. Sự
truyền
thẳng
ánh
sáng.
Số câu
Số điểm
2.Phản
xạ ánh
sáng.
Số câu
Số điểm
3.Gương
cầu
Số câu
1.Nhận biết được rằng,
ta nhìn thấy các vật khi
có ánh sáng từ vật đó
truyền vào mắt ta.
2.Nêu được ví dụ về
nguồn sáng, vật sáng.
3.Phát biểu được định
luật truyền thẳng ánh
sáng.
4.Biểu diễn được
đường truyền của ánh
sáng. Nhận biết được 3
loại chùm sáng.
C1,2.1(1.5đ)
C4.2(1.5đ)
3.0
6.Nhận biết được tia
tới, tia pjhan3 xạ, góc
tới, góc phản xạ.
7. Nêu được đặc điểm
chung về ảnh của một
vật tạo bởi gương
phẳng.
C7.3 (1.5đ)
1.5
13.Nêu được các đặc
điểm của ảnh ảo của
một vật tạo bởi gương
cầu lồi.
14.Nêu được các đặc
điểm của ảnh ảo của
một vật tạo bởi gương
cầu lõm.
15.Nêu được ứng dụng
chính của gương cầu
lõm.
C15.5a
5. Giải thích được
một số ứng dụng
của định luật
truyền thẳng ánh
sáng.
C5.6(1.0đ)
9.Phát biểu
được định luật
phản xạ ánh
sáng.
9.Lấy được ít
nhất hai ví dụ
về hiện tượng
phản xạ.
C8.4(1.5đ)
1.5
16.Kể ra được
ứng dụng của
gương cầu lõm.
C16.5b
3
1.0
4.0
10.Giải được bài
tập biết tia tới vẽ
tia phản xạ và
ngược lại.
.11. Vẽ được ảnh
của điểm sáng qua
gương phẳng.
12.Dựng được ảnh
của vật sáng có
hình dạng đơn
giản.
C10,11.792.0đ)
3
2.0
5.0
1
Số điểm
Tổng số
câu
Số điểm
I.
0.5
3.5.
0.5
1.5
2
1.0
7
5.0
2.0
3.0
10.0
ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS và THPT Ngô Văn Nhạc
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Tổ Toán Lý Tin
MÔN VẬT LÝ 7
- Họ và tên:_______________________________________________
- Lớp:____________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. (3,0điểm)
1.1 Ta nhìn thấy một vật khi nào?
1.2 Thế nào là nguồn sáng? Cho hai ví dụ về nguồn sáng.
1.3 Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 2. (1,5điểm)
2.1 Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?
2.2 Có mấy loại chùm sáng? Kể ra?
Câu 3. (1,5điểm)
Nêu đặc điểm chung của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Câu 4. (1,0điểm)
4.1 Nêu một ứng dụng chính của gương cầu lồi
4.2 So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước?
Câu 5. (2,0điểm)
Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia sáng hợp với mặt gương một góc 300.
6.1 Vẽ tia phản xạ.
6.2 Xác định góc tới, góc phản xạ.
Câu 6. (1,0 điểm) Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
-------------------------------Hết------------------------
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Sự
nhiễm
điện do
cọ xát
1.Biết cách làm cho
vật nhiễm điện.
2.Biết vật nhiễm điện
có khả năng gì?
3. Giải thích một
số hiện tượng
trong thực tế.
Số câu
Số
điểm
2.Hai
loại
điện
tích
Số câu
Số
điểm
3.Dòng
điện
nguồn
điệnchất
dẫn
điện
chất
cách
điện.
Số câu
Số
điểm
4.Sơ
đồ
mạch
điệnchiều
dòng
2
1,0
1
1,0
Tổng
số
3
2.0
4.Nêu được sơ lược
cấu tạo nguyên tử.
1
2,0
5.Nêu được chất dẫn
điện là gì
1
0,5
1
2.0
6.Biết các vật
thường dùng
làm vật dẫn
điện.
7.Biết khả
năng của
nguồn điện.
8. Biết một số
nguồn điện
thường dùng.
3
1,5
4
2.0
9. Vẽ sơ đồ mạch
điện gồm nguồn
điện, khóa , bóng
đèn.
10.Vẽ chiều dòng
điện trong sơ đồ.
điện
Số câu
Số
điểm
5. Các
tác
dụng
của
dòng
điện
Số câu
Số
điểm
Tổng
số câu
Số
điểm
2
2,0
11.Nêu được tác
dụng sinh lý của
dòng điện.
12. Nêu ứng
dụng của tác
dụng sinh lí.
2
2,0
2.0
2,0
4
5
3
12
3,5
3,5
3,0
10,0
Trường THCS và THPT Ngô Văn Nhạc
Tổ Toán Lý Tin
Đề Kiểm Tra 45 phút
Môn Vật Lý 7
Câu 1: (2,0 điểm)
1/Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào?
2/Vật nhiễm điện có khả năng gì?
3/ vào những ngày thời tiết khô ráo, lau chùi kính cửa sổ bằng khăn bông khô thì thấy có
bụi vải bám vào chúng. Hãy giải thích tại sao?
Câu 2:(2,0 điểm)
Nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
Câu 3:(2,0 điểm)
1/ Chất dẫn điện là gì?
2/ Kể tên ba vật liệu thường dùng làm vật liệu dẫn điện.
3/ Nguồn điện có khả năng gì?
4/ Kể tên 02 nguồn điện thường dùng.
Câu 4:(2,0 điểm)
1/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 02 pin, 01 bóng đèn, 01 khóa đóng.
2/ Vẽ chiều dòng điện ở sơ đồ đã vẽ.
Câu 5: (2,0 điểm)
1/ Tại sao nói dòng điện có tác dụng sinh lí?
2/Người ta ứng dụng tác dụng sinh lí của dòng điện để làm gì?
Hết