Đề thi giữa học kì 1 Sinh 7 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 18:58:18 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 22:17:41 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 314 | Lượt Download: 0 | File size: 0.07424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 GDCD 7 trường THCS An Thạch 1 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 GDCD 7 trường THCS Minh Hợp
- Đề thi học kì 2 GDCD 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 GDCD 7 trường THCS Tô Hiệu
- Đề thi giữa kì 1 GDCD 7 trường THCS Minh Hợp
- Đề thi học kì 1 GDCD 7 trường THCS Mỹ Hưng
- Đề thi học kì 2 GDCD 7 trường THCS Đoàn Thị Điểm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 GDCD 7 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 GDCD 7 trường DL Hoàng Diệu năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 GDCD 7 trường PTDTBT TH-THCS Long Túc năm 2015-2016
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Lý Thường Kiệt
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
Họ và tên : ……………………
NĂM HỌC : 2018 – 2019
Lớp :
MÔN : SINH HỌC 7
7.
ĐIỂM
TN
TL
Nhận xét của giáo viên
TỔNG
I/Trắc nghiệm: (5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
a. Cơ thể có nhiều tua.
b. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
c .Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. d. Ruột dạng túi.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
a. Bằng lông bơi và roi bơi.
b . Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
c .Theo kiểu sâu đo và roi bơi.
d .Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
a. Vì động vật cung cấp nguyên liệu, dùng cho học tập, nghiên cứu và các hỗ trợ khác.
b. Vì động vật cung cấp nguyên liệu và truyền bệnh cho con người.
c. Vì động vật rất đa dạng và phong phú.
d. Vì động vật gần gũi với con người.
Câu 4. Số lớp thành cơ thể của ruột khoang :
a. 1 lớp .
b . 3 lớp.
c . 4 lớp.
d . 2 lớp .
Câu 5. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
a. Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt ấu trùng muỗi.
b. Ăn uống phải hợp vệ sinh.
b. Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. d. không lây qua người.
Câu 6. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
a. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ.
b. Không có sự thụ tinh .
c .Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. d. Thành hai cơ thể mới.
Câu 7: Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
a. Có hệ thần kinh và giác quan.
b. Có khả năng di chuyển.
b. Dị dưỡng.
d. Có hệ thần kinh và giác quan,cơ thể dị dưỡng và di chuyển.
Câu 8: Các đại diện của ngành giun đốt:
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa.
b. Giun đỏ, giun móc câu.
c. Rươi, giun đỏ, giun đất.
d. Giun móc câu, giun đỏ.
Câu 9: Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?
a. Giun kim. b. Giun móc câu.
c. Giun rễ lúa.
d. Giun đũa.
Câu 10: Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:
a . Roi
b. Chất diệp lục
c. Vi khuẩn.
d. Chất hữu cơ.
II/ Tự luận: (5 đ)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật Nguyên sinh?(2 đ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người?(2 đ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Mô tả vòng đời kí sinh của sán lá gan? (1 đ)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm
1
I.
2
c
b
Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi ý đúng cho 0.5đ
3
4
5
6
7
a
d
a
a
d
8
9
10
c
c
b
II/Tự luận: 5đ
Câu 1. Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh: (1đ)
-
Cơ thể có kích thước hiển vi.
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống.
Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm. sinh sản
cô tính bằng phân đôi.
Vai trò:1đ
Có lợi
Có hại:
*Trong tự nhiên:
Gây bệnh cho động vật và cho
Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, làm sạch môi trường
người.
nước’
VD: Trùngkiết lỵ, trùng sốt rét.
Vd: Trùng giày, trùng roi
* Đối với con người:xác dịnh tầng địa chất lìm dầu mỏ
Câu 2. Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (2đ)
- Giữ vệ sinh ăn uống cho người.
-Ăn chín uống rôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh .
- Không tưới rau bằng phân tươi và vệ sinh môi trường.
-Tẩy giun định kỳ một năm 2 lần.
Câu 3. Vòng đời kí sinh của sán lá gan: (1 đ)
Trứng
nước
Ấu trùng có lông
chui vào ốc
Ấu trùng trong ốc
Đẻ
Sán lá gan
rau, cỏ, trâu bò ăn
Kén sán
MA TRẬN
rụng đuôi, kết vỏ
Ấu trùng có đuôi
Nhận biết
Tên Chủ đề
TNKQ
TNTL
Thông hiểu
TNKQ
Vận dụng
TNTL Vận dụng
thấp
Phần:Mở đầu
(2 tiết)
Vận dụng cao
- Phân biệt điểm
điểm khác động vật
với thực vật. Động
vật đem lại lợi ích
cho con người.
Số câu: 2 câu
Số điểm:1đ(10%)
2 câu
1
Chương 1: Ngành
- Trình bày được đặc - Hiểu được các
động vật nguyên sinh điểm chung và vai trò biện pháp phòng
(5 tiết)
thực tiễn của ngành chống bệnh sốt rét.
Động vật
sinh.( TL)
Số câu: 3 câu
Số điểm:3đ(30%)
Chương 2: Ngành
ruột khoang
(3 tiết)
nguyên Trùng roi xanh tự
dưỡng bằng cách
…
1 câu
2 câu
2đ
1
- Biết được thủy tức di - Giải thích được đặc
chuyển bằng cách nào. điểm giúp sứa thích
- Nhận ra đặc điểm
nghi với việc di
chung của Ruột khoang. chuyển tự do.
- So sánh được hình
thức sinh sản vô
tính của san hô và
thủy tức.
Số câu: 4 câu
2 câu
1 câu
1câu
Số điểm:2đ(20%)
1 điểm
0.5
0.5
Chương 3: Các
ngành giun
(8 tiết)
- Phân biệt được
nơi sống của các
đại diện giun tròn
kí sinh.- Mô tả
được vòng đời kí
sinh của sán lá
gan.
- Áp dụng để Học sinh phân biệt
nêu một số được đâu là động
biện
pháp vật ngành giun đốt
phòng chống
bệnh giun sán
kí sinh
Số câu: 4 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Số điểm:4đ(40%)
0.5 điểm
1 điểm
2đ
Tổng số câu: 13
5 câu
100% = 10 điểm 3 điểm
1 câu
0.5 điểm
5 câu
1 câu
2 câu
3 điểm
2 diểm
2 điểm