Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017

a817041d1ec62d4d519bdcc18d01fdc8
Gửi bởi: đề thi thử 7 tháng 11 2016 lúc 20:03:11 | Được cập nhật: 7 giờ trước (1:12:44) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 593 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ NĂM HỌC 2016 2017MÔN: SINH HỌC LỚP 2Thời gian làm bài: 50 phútCâu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch đượctổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn.A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều -- ,.C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn mẫu -- ,.D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn mẫu -- ,.Câu 2: Gen quy định nhóm máu người có alen A, B,I trong đó A, trội hơn so vớiI sẽ tạo ra được:A. kiểu hình và kiểu gen. B. kiểu hình và 3kiểu gen.C. kiểu hình và kiểu gen. D. kiểu hình và kiểu gen Câu 3: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết2. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ởF1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả laiTrình tự các bước MenĐen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyềnlà:A. 1,2,3,4. B. 2,3,4,1. C. 3,2,4,1. D. 2,1,3,4.Câu 4: Trong quá trình nhân đôi của ADN NST diễn ra trong pha:A. của chu kỳ tế bào. B. của chu kỳ tế bào.C. G1 của chu kỳ tế bào. D. G2 của chu kỳ tế bào.Câu 5: Tế bào xô ma lưỡng bôi bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bàosau đây: 1. Thể không 2. Thể một 3. Thể tứ bội 4. Thể bốn 5. Thể ba 6. Thể lục bội.Công thức NST của các tế bào trên được viết tương ứng là:A. 2n, 2n+1, 2n+3, 2n+4, 4n, 6n. B. 2n, 2n-1, 2n+1, 2n+2, 4n, 6n.Doc24.vnC. 2n-2, 2n-1, 4n, 2n+2, 2n+1, 6n. D. 2n-2, 2n-1, 2n+1, 2n+2, 2n+4, 2n+6.Câu 6: Cho P: aaBbDdeeFf AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình con lai: bbD eeff là:A. 1/4. B. 1/8. C. 1/16 D. 3/32.Câu 7: Không thuộc thành phần của một operon nhưng đóng vai trò quyết định hoạt độngcủa operon là ?A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động. C. Vùng mã hóa D. Gen điều hòa.Câu 8: Trong một gia đình mẹ có kiểu gen bố có kiểu gen sinh được con gáicó kiểu gen b. Biết rằng quá trình giảm phân bố và mẹ đều không xảy ra độtbiến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trìnhgiảm phân bố và mẹ?A. Quá trình giảm phân 2, bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, mẹ giảm phânbình thường.B. Quá trình giảm phân 2, mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, bố giảm phânbình thường C. Quá trình giảm phân 1, mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, bố giảm phânbình thường.D. Quá trình giảm phân 1, bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, mẹ giảm phânbình thường.Câu 9: Trao đổi đoạn giữa NST không tương đồng gây hiện tượng:A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Hoán vị gen.Câu 10: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế cặp bằng một cặp thìsố liên kết hidro sẽ:A. Tăng 1. B. Tăng 2. C. Giảm 1. D. Giảm 2.Câu 11: Gen bị đột biến thành gen a. Khi gen và gen cùng tự nhân đôi liên tiếp 2lần thì số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen nhiều hơn so với gen là12 nu. Dạng đột biến xảy ra với gen là:A. Mất một cặp nu. B. Mất cặp nu.C. Thêm căp nu D. Thay thế cặp nu.Câu 12: Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng AND trên NST là:Doc24.vnA. Lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Mất đoạn, chuyển đoạn.C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng NST. D. Chuyển đoạn trên cùng một NST.Câu 13: Quá trình phiên mã tạo ra:A. rARN B. mARNC. tARN D. tARN, mARN, rARN.Câu 14: Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF*GHI bị đột biến tạo thành NST cótrật tự gen ABCDCDEF*GHI. Dạng đột biến này:A. Có thể làm tăng hoặc làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.B. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.C. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.D. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.Câu 15: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lác E.coli khi môi trường cólactozo thì:A. Protein ức chế không được tổng hợp.B. Protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.C. Sản phẩm của gen cấu trúc không được được tạo ra .D. ARN polimeraza không gắn vào vùng khởi động.Câu 16: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội bởi vì nó có khả năng:A. Tăng cườn quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly.C. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có KT lớn.D. Tăng cường sự trao đổi chất tế bào, tăng sức chịu đựng sinh vật.Câu 17: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên:A. Đột biến -T.B. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.C. phân tử timin trên cùng một mạch ADN gắn nối với nhau.D. Đột biến X.Câu 18: cà chua, gen A: Cao, a: thấp; Gen B: đỏ, b: vàng. Các gen di truyền phân lyđộc lập. Cho P: AaBb AaBb Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán F1 là:Doc24.vnA. 3/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/8.Câu 19: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Men Đen, cơ thể lai khi tạo giaotử thì:A. Mỗi giao tử chỉ chứa nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.B. Mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.C. Mỗi giao tử đều chứa nhân tố di truyền của bố và mẹ.D. Mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.Câu 20: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:A. Có xu hướng chuyển sang tác động bổ sung.B. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống.C. Các dạng trung gian càng dài.D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp kiểu gen khác nhau.Câu 21: Điều hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra giai đoạn:A. Sau phiên mã. B. Sau dịch mã. C. Dịch mã. D. Phiên mã .Câu 22: một loài thực vật có bộ NST 2n= 48, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tamnhiễm đơn khác:A. 48. B. 24. C. 36. D. 12.Câu 23: đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:A. Triplet. B. Codon. C. Aa D. Anticodon.Câu 24: Một gen có 480 và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nu là bao nhiêu:A. 3000. B. 2400. C. 2040. D. 1800.Câu 25: Tất cả các loài sinh vật đều có chung bộ mã di truyền, trừ vài ngoại lệ, điềunày biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính phổ biến.C. Mã di truyền luôn là mã bộ 3. D. Mã di truyền có tính thoái hóa .Câu 26: Xét một gen gồm alen trội lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiềugen mà cho thế hệ sau đồng tính là:A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.Câu 27: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc NST gồm đủ thành phần ADN và Protein histonDoc24.vnlà;A. Nucleotit. B. Sợi cơ bản. C. Polixom. D. Nucleoxom.Câu 28: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nu các loại như sau: 60,G 120, 80,T 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loạilà bao nhiêu?A. 90, 200. B. 180, 110.C. 150, 140. D. 200, 90.Câu 29: Quy luật di truyền phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.B. Các gen phân ly và tổ hợp trong giảm phân.C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.D. Biến dị tổ hợp phong phú loài giao phối .Câu 30: Một quần thể sinh vật có gen bị đột biến thành gen a, gen bị đột biến thànhgen và gen bị đột biến thành gen c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội làtrội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?A. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc. B. AabbCc, aaBbCc, AaBbcc.C. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc. D. aaBbCc, AabbCC, AaBBcc.Câu 31: Trong quá trình phiên mã, ARN polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làmgen tháo xoắn?A. Vùng khởi động. B. Vùng kết thúc C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa Câu 32: Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử:A. 2. B. 8. C. 3. D. 4.Câu 33: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị:A. Một tính trạng.B. một trong số tính trạng mà nó chi phối.C. một loạt tính trạng do nó chi phối .D. toàn bộ kiểu hình.Câu 34: Tác động bổ sung là trường hợp...(M: ột cặp gen, H: hay nhiều) cặpgen................( E: alen, K: hông alen) thuộc .....................( G: hững locus giống nhau,Doc24.vnL: hững locus khác nhau) cùng tác động làm xuất hiện một tính trạng mới ................(I:G iống với, V: hác với) khi mỗi gen đó tác động riêng rẽ:A. M,E,G,I B. H, E, L, V. C. H, K, L, V. D. H, E, G,I.Câu 35: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là...( P: Sự phân ly củacặp nhiễm sắc thể tương đồng, L: Tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp nhiễm sắc thểtương đồng, N: Sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng) trong giảmphân để tạo ra các giao tử...( G: Giống nhau, K: khác nhau)Sau đó các giao tử kết hợp tựdo trong quá trình ...( F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh):A. N, K, T. B. P, K, T. C. P, G, F. D. N, K, M.Câu 36: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có bộ nhiễm sắc thểcủa loài khác nhau là:A. Thể dị đa bội. B. Thể lệch bội. C. Đa bội thể chẵn. D. Đa bội thể lẻ Câu 37: Với loại nu A, T, G, có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?A. 37. B. 38. C. 39. D. 42.Câu 38: Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen AX a, bố có kiểu gen AY. Nếu trong quátrình giảm phân tạo giao tử của bố, cặp NST XY không phân ly trong giảm phân 1, giảmphân diễn ra bình thường thì có thể tạo thành các loại hợp tử bị đột biến đời sau là:A. AX AY,X aX aY,X AO,YO. B. AX AY, AX aY, AO,X aO.C. AX aY, aX aY, AO, aO. D. AX AY, aX aY, aO, YO.Câu 39: Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tửlà:A. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE. B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff. D. B, b, D, d, E, e, F, f.Câu 40: ruồi giấm, đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm chogen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2 kém liên kết hidro. Đó là đột biến:A. Mất cặp X. B. Mất cặp X, cặp T.C. Mất cặp T, cặp G- X. D. Mất cặp T.-----------------------------------------------Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.