Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Hóa 9 trường THCS Thị trấn Vĩnh Tường năm học 2020-2021

dc5f53901ce305570c03a48f62427913
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 8 2021 lúc 22:13:30 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 1:35:14 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 371 | Lượt Download: 6 | File size: 0.028319 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG THCS TT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm) Câu 1. Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên: A. Cái bàn B. Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng Câu 2. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết: A. Không tan trong nước C. Khi đun, sôi ở nhiệt độ xác định B. Không màu , không mùi D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ……., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân” A. Vô cùng nhỏ C. Trung hòa về điện B. Tạo ra chất D. Không chia nhỏ được Câu 4. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 C. 32,5.10-23 B. 6,64.10-23 D. 66,4.10-23 Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc C. Oxi, nitơ, cacbon,canxi B. Sắt, chì, kẽm , thủy ngân D. Vàng , magie, nhôm ,clo Câu 6.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. Nước C. Thủy ngân. B. Muối ăn D. Khí cacbon Câu 7. Để chỉ hai phân tử oxi ta viết A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O Câu 8. Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hơp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 9. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đùng là A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D. Ba3(PO4)2 Câu 10. Biết hóa trị của K là (I), C (IV), Al (III) và Fe (II). Hãy cho biết trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết sai? A. K2O B. CO3 C. Al2O3 D. FeCl2 Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học: A. Đốt than trong không khí tạo khí CO2 B. Thả đinh sắt vào dung dịch axit clohidric thu được khí hidro C. Đun nóng chảy kim loại nhôm D. Thả vôi sống vào nước Câu 12. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chất là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3 Câu 13: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm NO3 (hóa trị I) là X(NO3)2 và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với hiđro là HY. Vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A. X2Y B. X3Y C. XY3 D. XY2 Câu 14. Khẳng định sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn” A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B. Ý 1 sai, ý 2 đúng C. Cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2 D. Cả 2 ý đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2 Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4  Fex(SO4)y + H2O (x# y). Chỉ số thích hợp lần lượt của x và y là:: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 II. TỰ LUẬN: (5,5 điểm) Câu 16: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Na + O2 ----> Na2O d) Fe + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2 b) N2 + H2 ----> NH3 e) CaO + HNO3 ----> Ca(NO3)2 + ? c) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 g) Cu + ? ----> CuO Câu 17: Nung 84 kg magie cacbonat (MgCO3) thu được m (kg) magie oxit (MgO) và 44 kg khí cacbonic (CO2). a) Lập phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính khối lượng của magie oxit được tạo thành? c) Nếu có 12 gam khí cacbonic được tạo thành thì khối lượng magie cacbonat đã phản ứng là bao nhiêu? ( Cho biết: C = 12, O = 16, Mg = 24, Fe = 56) ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Hóa 8 Năm học: 2020-2021 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,3đ Câu 1 Đ.A C 2 C 3 C 4 B 5 B 6 C 7 A 8 B 9 D 10 B 11 C 12 B 13 D 14 C II. TỰ LUẬN: (5,5 điểm) Câu 16: (3đ) Lập PTHH đúng và viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ a) 4Na + O2  2Na2O d) 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2 b) N2 + 3H2  2NH3 e) CaO + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O c) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 g) 2Cu + O2  2CuO Câu 17: (2,5đ) a) Lập pt: MgCO3  MgO + CO2 b) Tính mMgO = ? - Theo định luật BTKL: mMgCO3 = mMgO + mCO2  mMgO = mMgCO3 - mCO2 = 84 – 44 = 40 (kg) c) Phần này dành cho HSG: 0,5 điểm Tính : mMgCO3 = ? nếu có 12 g CO2 được tạo thành. MgCO3  MgO + CO2 84 (g) 44 (g) X (g) 12 (g)  mMgCO3 = x = 84 x 12 / 44 = 22,91 (g) 0,5đ 0,5đ 1đ 15 B