Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi - Đáp án thi Đại học môn sinh năm 2014 - Khối B

2e53db8c4e4a44e0770ef6f877c749e7
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 22 tháng 4 2016 lúc 19:52:09 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 1:07:24 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1478 | Lượt Download: 38 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ 2014 Môn: SINH ỌC; Kh ối Th ời gian làm bài: 90 phút, không th ời gian phát đề Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... báo danh:............................................................................ ĐỀ THI ỒM 50 CÂU (T CÂU ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO ẤT THÍ SINH. Câu 1: Trong nhữ ng hoạt động sau đây của con ng ười, có bao nhiêu ho ạt động góp ph ần vào vi ệc sử dụng bề vững tài nguyên thiên nhiên? (1) dụng tiế kiệm nguồn nướ c. (2) ăng ường khai thác các ngu ồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh. (3) Xây ựng hệ thống các khu ảo ồn thiên nhiên. (4) ận động đồng bào dân ộc sống định canh, định ư, tránh đốt rừng làm ương ẫy. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Trong các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu úng khi nói nhi ễm ắc th gi ới tính động vậ t? (1) Nhiễ sắc th gi ới tính ch có tế bào sinh ục. (2) Nhiễ sắc th gi ới tính ch ch ứa các gen quy định tính tr ạng gi ới tính. (3) ợp mang ặp nhi ễm ắc th gi ới tính XY bao gi ũng phát tri ển thành cơ thể đự c. (4) Nhiễ sắc th gi ới tính có th bị đột bi ến về cấu trúc và lượ ng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3: Khi nói gen ngoài nhân, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Gen ngoài nhân được di truy ền theo dòng ẹ. B. Gen ngoài nhân ch bi ểu hi ện ra ki ểu hình khi tr ạng thái đồng hợ tử. C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đề cho các tế bào con trong phân bào. D. Gen ngoài nhân ch bi ểu hi ện ra ki ểu hình giới cái mà không biể hiện ra ki ểu hình giới đự c. Câu 4: Trên đồng ỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh vậ sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con ận ống trên da bò. Khi nói quan hệ giữa các sinh ật trên, phát biể nào sau đây đúng? A. Quan hệ giữa chim sáo và ận là quan hội sinh. B. Quan hệ giữa ận và bò là quan sinh vậ này ăn sinh ật khác. C. Quan hệ giữa vi sinh ật và ận là quan ạnh tranh. D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vậ là quan hệ ộng sinh. Câu 5: Khi nói nhân tiến hóa, phát biể nào sau đây đúng? A. Giao phối không ng ẫu nhiên không ch làm thay đổi tầ số alen mà còn làm thay đổi thành phần ki ểu gen ủa quần th ể. B. Chọn ọc tự nhiên tác động trực tiếp lên ki ểu gen, qua đó làm thay đổi ần alen ủa quần th ể. C. Yếu ngẫ nhiên là nhân tố duy nh ất làm thay đổi tần số alen ủa quần th ngay khi không xả ra đột bi ến và không có ch ọn lọc tự nhiên. D. Chọn ọc tự nhiên th ực ch ất là quá trình phân hoá kh nă ng ống sót và kh nă ng sinh ản ủa các cá th ới các ki ểu gen khác nhau trong qu ần th ể. Câu 6: Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự th ph ấn, thu được F1 gồm: 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân cao, hoa tr ắng; 18,75% cây thân th ấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấ p, hoa trắng. Biết tính tr ạng chi ều cao cây do ột cặp gen quy đị nh, tính trạng màu ắc hoa do hai ặp gen khác quy đị nh, không có hoán vị gen và không xả ra đột biế n. Nếu cho cây (P) giao ph ấn vớ cây có ki ểu gen đồng hợ tử ặn về ba ặp gen trên thì phân li ki ểu hình đời con là A. cây thân cao, hoa đỏ cây thân thấp, hoa tr ắng. B. cây thân th ấp, hoa đỏ cây thân cao, hoa tr ắng cây thân th ấp, hoa tr ắng. C. cây thân th ấp, hoa đỏ cây thân cao, hoa tr ắng cây thân th ấp, hoa tr ắng. D. cây thân th ấp, hoa đỏ cây thân th ấp, hoa tr ắng cây thân cao, hoa đỏ cây thân cao, hoa tr ắng. Trang 1/7 Mã đề 169Câu 7: Một trong nh ững điểm ủa ph ương pháp nuôi ấy mô th ực ật là A. tạ ra các cây con có ưu th lai cao ơn hẳ so ới cây ban đầu. B. tạ ra gi ống cây trồng ới có ki ểu gen hoàn toàn khác ới cây ban đầu. C. tạ ra các dòng thu ần ch ủng có ki ểu gen khác nhau. D. nhân nhanh các gi ống cây trồng quý hi ếm, ạo ra các cây đồng nhấ về ki ểu gen. Câu 8: Lướ th ức ăn ủa ột qu ần xã sinh vậ trên cạn đượ mô tả như sau: Các loài cây là th ức ăn ủa sâu đục thân, sâu ại qu ả, chim ăn hạ t, côn trùng cánh cứ ng ăn vỏ cây và ột số loài động vậ ăn cây. Chim sâu côn trùng cánh ứng, sâu đục thân và sâu ại qu ả. Chim sâu và chim ăn hạ đề là th ức ăn ủa chim ăn th ịt ớn. Độ ng vậ ăn cây là th ức ăn ủa ắn, thú thịt và chim ăn th ịt n. Phân tích lướ thức ăn trên cho th ấy: A. Nếu lượ ng động vậ ăn cây gi ảm mạ nh thì sự cạnh tranh gi ữa chim ăn th ịt lớn và ắn gay gắ hơn so vớ sự ạnh tranh gi ữa ắn và thú ăn th ịt. B. Các loài sâu đục thân, sâu ại qu ả, động vậ ăn cây và côn trùng cánh ứng có sinh thái trùng nhau hoàn toàn. C. Chu ỗi th ức ăn dài nh ất trong ưới thứ ăn này có ối đa ắt xích. D. Chim ăn th ịt lớn có th là ậc dinh ưỡng ấp 2, ũng có th là ậc dinh ưỡng ấp 3. Câu 9: Theo quan ni ệm ủa Đacuyn, nguồn nguyên liệ chủ yế của quá trình ti ến hóa là A. đột bi ến gen. B. đột bi ến ấu trúc nhi ễm ắc th ể. C. biến dị cá th ể. D. đột bi ến lượ ng nhi ễm ắc th ể. Câu 10: ột loài động vậ t, xét một gen có hai alen ằm vùng không ương đồng ủa nhiễm ắc th gi ới tính X; alen quy định vả đỏ trộ hoàn toàn so ới alen quy định vả trắng. Cho con cái vả tr ắng lai ới con đực ảy đỏ thu ần ch ủng (P), thu đượ F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao ph ối với nhau, thu được F2 có ki ểu hình phân li theo con ảy đỏ con ảy tr ắng, ất các con ảy tr ắng đề là con cái. Bi ết ằng không xả ra đột bi ến, bi ểu hi ện ủa gen không ph thuộc vào đi ều ki ện môi tr ường. ựa vào các ết qu trên, đoán nào sau đây đúng? A. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì F3 các con cái ảy tr ắng chi ếm 25%. B. F2 có phân li ki ểu gen là 1. C. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì F3 các con cái ảy đỏ chi ếm 12,5%. D. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì F3 các con đực ảy đỏ chi ếm 43,75%. Câu 11: Khi nói ối quan sinh ật ch sinh ật kí sinh và ối quan hệ con ồi sinh ật ăn th ịt, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Sinh vậ kí sinh có kích th ước cơ thể nhỏ hơ sinh ật ch ủ. B. Mối quan sinh ật ch sinh ật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hi ện ượ ng khố ng chế sinh ọc. C. Sinh vậ ăn th ịt bao gi ũng có lượ ng cá th nhi ều hơ con ồi. D. Sinh vậ kí sinh bao gi ũng có lượ ng cá th ít hơ sinh vậ chủ. Câu 12: Các phát bi ểu nào sau đây đúng vớ đột bi ến đả đo ạn nhi ễm ắc th ể? (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhi ễm ắc th ể. (2) Làm giả hoặc ăng lượ ng gen trên nhiễ sắc th ể. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên ết. (4) Có th làm gi ảm kh ăng sinh ản ủa th độ bi ến. A. (2), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4). Câu 13: Một qu ần th th ực ật lưỡ ng bội, alen quy đị nh thân cao trội hoàn toàn so ới alen quy đị nh thân th ấp. th xuấ phát (P) ồm 25% cây thân cao và 75% cây thân th ấp. Khi (P) tự thụ phấ liên ti ếp qua hai th ệ, F2, cây thân cao chiế tỉ 17,5%. Theo lí thuy ết, trong ổng số cây thân cao (P), cây thuầ chủng chi ếm A. 20%. B. 5%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 14: Để khắ phục tình tr ạng nhi ễm môi tr ường hi ện nay, ần ập trung vào các bi ện pháp nào sau đây? (1) Xây ựng các nhà máy lí và tái ch rác th ải. (2) Quả lí chặt ch các ch ất gây nhi ễm môi tr ường. (3) ăng ường khai thác ừng đầ nguồn và ừng nguyên sinh. (4) Giáo ục để nâng cao th ức ảo vệ môi trườ ng cho mọi người. (5) ăng ường khai thác ngu ồn tài nguyên khoáng ản. A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (4). Trang 2/7 Mã đề 169Câu 15: Giống th Himalaya có lông trắng mu ốt trên toàn thân, ngo ại tr các đầu mút ủa cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng ột cơ th ể, có cùng ột kiểu gen như ng lại bi ểu hi ện màu lông khác nhau các phận khác nhau củ cơ thể? Để lí gi ải hi ện ượ ng này, các nhà khoa ọc đã tiế hành thí nghiệ m: cạo phầ lông tr ắng trên ưng th và buộc vào đó ục nướ đá; tạ vị trí này lông ọc lên lại có màu đen. Từ ết qu ủa thí nghiệ trên, có bao nhiêu ết lu ận đúng trong các ết luậ sau đây? (1) Các bào vùng thân có nhi ệt độ cao ơn các tế bào các đầu mút th nên các gen quy đị nh ổng hợ sắc mêlanin không được biểu hi ện, do đó lông có màu trắ ng. (2) Gen quy định ổng ợp ắc mêlanin bi ểu hi ện đi ều ki ện nhi ệt độ th ấp nên các vùng đầu mút ủa cơ thể lông có màu đen. (3) Nhiệ độ đã ảnh hưở ng đến sự bi ểu hi ện ủa gen quy định ổng hợ sắc mêlanin. (4) Khi bu ộc cục nước đá vào vùng lông ạo, nhi ệt độ gi ảm đột ng ột làm phát sinh đột bi ến gen vùng này làm cho lông ọc lên có màu đen. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16: ột loài động vậ t, xét ột lôcut ằm trên nhi ễm ắc th th ường có hai alen, alen quy đị nh th ực qu ản bình th ường trộ hoàn toàn so ới alen quy định th ực qu ản hẹ p. Nh ững con th ực qu ản hẹ sau khi sinh ra bị chết ểu. ột qu ần th th xuấ phát (P) có thành ph ần ki ểu gen giới đự và gi ới cái nh nhau, qua ngẫ phối thu đượ F1 gồm 2800 con, trong đó có 28 con th ực qu ản hẹ p. Bi ết ng không xả ra đột bi ến, theo lí thuy ết, ấu trúc di truyề của qu ần th th hệ (P) là A. 0,7AA 0,3Aa. B. 0,9AA 0,1Aa. C. 0,8AA 0,2Aa. D. 0,6AA 0,4Aa. Câu 17: ột loài th ực ật, tính tr ạng màu ắc hoa do ột cặp gen quy định, tính trạ ng hình dạng quả do ột cặp gen khác quy đị nh. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần ch ủng giao ph ấn vớ cây hoa vàng, quả bầu dục thu ần ch ủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự th ph ấn, thu đượ F2 gồm lo ại ki ểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiế tỉ 9%. Bi ết rằ ng trong quá trình phát sinh giao tử đự và giao tử cái đều xả ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các ết lu ận sau, có bao nhiêu ết lu ận đúng vớ phép lai trên? (1) F2 có lo ại ki ểu gen. (2) F2 có lo ại ki ểu gen cùng quy định ki ểu hình hoa đỏ, quả tròn. (3) F2 cá th có ki ểu gen gi ống kiểu gen ủa F1 chiếm 50%. (4) F1 xả ra hoán vị gen với tầ số 20%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, A. mọi bi ến dị trong qu ần th đề là nguyên li ệu ủa quá trình ti ến hoá. B. sự cách li đị lí chỉ góp ph ần duy trì khác bi ệt ần alen và thành ph ần ki ểu gen gi ữa các quầ th đượ tạo ra ởi các nhân tiến hoá. C. các qu ần th sinh ật trong tự nhiên chỉ ch ịu tác động ủa chọn lọc tự nhiên khi điề ki ện ống thay đổi ất th ường. D. nhữ ng bi ến đổi ki ểu hình ủa cùng ột kiểu gen ương ng vớ những thay đổi ủa ngo ại ảnh đề di truyề được. Câu 19: Khi nói đột biế gen, các phát bi ểu nào sau đây đúng? (1) Đột bi ến thay th ột ặp nuclêôtit luôn ẫn đế kế thúc ớm quá trình dị ch mã. (2) Đột bi ến gen ạo ra các alen ới làm phong phú ốn gen của quần th ể. (3) Đột bi ến đi ểm là ạng đột bi ến gen liên quan đến ột số cặp nuclêôtit. (4) Đột bi ến gen có th có ợi, có ại ho ặc trung tính đối với th đột bi ến. (5) ức độ gây ại ủa alen đột biến phụ thuộc vào hợp gen và điều ki ện môi trườ ng. A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (3). Câu 20: Trong quá trình phát sinh ống trên Trái Đất, ki ện nào sau đây không di ễn ra trong giai đoạ tiến hoá hoá ọc? A. Các axit amin liên ết ới nhau tạ nên các chu ỗi pôlipeptit đơn gi ản. B. Các nuclêôtit liên ết ới nhau ạo nên các phân axit nuclêic. C. Hình thành nên các bào khai (t bào nguyên thu ỷ). D. Từ các ch ất vô hình thành nên các ch ất ữu đơ gi ản. Trang 3/7 Mã đề 169Trang 4/7 Mã đề 169 Câu 21: So với biệ pháp ụng thuốc tr sâu hoá học để tiêu di ệt sinh ật gây ại, bi ện pháp dụng loài thiên địch có nhữ ng ưu điểm nào sau đây? (1) Th ường không gây ảnh hưở ng xấu đến sức kh ỏe của con ng ười. (2) Không ph thuộc vào điều ki ện khí hậ u, thời ti ết. (3) Nhanh chóng ập ắt ất các lo ại ịch ệnh. (4) Không gây nhiễ môi trường. A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). Câu 22: Một qu ần th côn trùng ống trên loài cây M. Do qu ần th phát tri ển ạnh, ột số cá th phát tán sang loài cây N. Nh ững cá th nào có ẵn các gen đột bi ến giúp chúng khai thác được thức ăn loài cây thì ống sót và sinh ản, hình thành nên qu ần th ới. Hai qu ần th này ống trong cùng ột khu ực đị lí nh ưng hai sinh thái khác nhau. Qua th ời gian, các nhân tố ti ến hóa tác động làm phân hóa ốn gen ủa hai qu ần th ới ức làm xu ất hiệ cách li sinh ản và hình thành nên loài ới. ây là ví dụ về hình thành loài ới A. bằng lai xa và đa ội hoá. B. bằng cách li sinh thái. C. bằng cách li địa lí. D. bằng đa ội. Câu 23: Sơ đồ phả hệ ướ đây mô di truyề của ột bệnh ngườ do ột trong hai alen ủa ột gen quy định. Bi ết rằ ng không phát sinh đột biến ới ất các cá th trong phả hệ, xác su ất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệ nh của cặ vợ ch ồng III.14 III.15 là A. 3/5. B. 7/15. C. 4/9. D. 29/30. Câu 24: Phép lai P: AaBbDd AaBbdd. Trong quá trình gi ảm phân hình thành giao tử đự c, ột tế bào, ặp nhi ễm ắc th mang cặ gen Aa không phân li trong gi ảm phân I; gi ảm phân II di ễn ra bình th ường. Quá trình gi ảm phân hình thành giao cái di ễn ra bình th ường. Theo lí thuy ết, phép lai trên ạo ra F1 có ối đa bao nhiêu lo ại kiể gen? A. 42. B. 24. C. 18. D. 56. Câu 25: Alen dài 221 nm và có 1669 liên ết hi đrô, alen bị độ biế thành alen b. ột tế bào ch ứa cặ gen Bb qua hai ần nguyên phân bình th ường, môi tr ường nộ bào đã cung cấ cho quá trình nhân đôi của ặp gen này 1689 nuclêôtit lo ại timin và 2211 nuclêôtit lo ại xitôzin. ạng đột bi ến đã ảy ra vớ alen là A. thay th ột ặp ằng ột cặp T. B. mất ột ặp X. C. thay th ột ặp bằ ng một cặp X. D. mất ột ặp T. Câu 26: Theo quan ni ệm hi ện đạ i, một trong nh ững vai trò ủa giao phối ngẫu nhiên là A. quy đị nh chiều hướ ng tiến hoá. B. làm thay đổi tần số các alen trong qu ần th ể. C. tạ các alen ới làm phong phú ốn gen của quần th ể. D. tạ bi ến dị tổ hợ là nguyên li ệu cho quá trình ti ến hoá. Câu 27: Khi nói quầ xã sinh ật, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Quần xã càng đa ạng về thành ph ần loài thì ưới th ức ăn càng đơn gi ản. B. Sinh vậ trong qu ần xã luôn tác động ẫn nhau đồng th ời tác động qua ại ới môi tr ường. C. Mức độ ạng ủa qu ần xã được thể hi ện qua ượ ng các loài và ượ ng cá th ủa ỗi loài. D. Phân bố cá th trong không gian ủa quần xã tùy thu ộc vào nhu ầu ống ủa từng loài. Câu 28: sinh vậ nhân th ực, nguyên ắc sung gi ữa X, và ng ược lại đượ thể hi ện trong ấu trúc phân và quá trình nào sau đây? (1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tARN. (3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trì\\nh ịch mã. A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (1) và (3). 14 Quy ước: không ệnh ệnh Nam không ệnh Nam ệnh ?161513 12 111098 43 II IIITrang 5/7 Mã đề 169 Câu 29: Trong các ph ương pháp ạo gi ống sau đây, có bao nhiêu ph ương pháp có th ạo ra gi ống mới mang nguồn gen ủa hai loài sinh vật khác nhau? (1) ạo gi ống thuầ dựa trên nguồn bi ến dị tổ hợ p. (2) Nuôi ấy hạ phấn. (3) Lai bào sinh dưỡ ng tạo nên gi ống lai khác loài. (4) ạo gi ống nh công ngh gen. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: ột loài hoa, xét ba ặp gen phân li độc lập, các gen này quy đị nh các enzim khác nhau cùng tham gia vào ột chuỗi phản ng hoá sinh để tạo nên ắc cánh hoa theo sơ đồ sau: Các alen lặ đột bi ến k, l, đều không ạo ra được các enzim K, và ương ứng. Khi các ắc không được hình thành thì hoa có màu tr ắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợ tử ba cặ gen giao ph ấn vớ cây hoa tr ắng đồng ợp ba cặ gen ặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao ph ấn vớ nhau, thu đượ F2. Biết ằng không xả ra đột bi ến, theo lí thuy ết, trong ổng số cây thu được F2, cây hoa trắ ng chi ếm A. 37/64. B. 9/64. C. 7/16. D. 9/16. Câu 31: Trong các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu đúng về ối quan ạnh tranh gi ữa các cá th trong qu ần th sinh ật? (1) Khi quan ạnh tranh gay ắt thì các cá th ạnh tranh yế có thể đào th ải kh ỏi qu ần th ể. (2) Quan ạnh tranh ảy ra khi ật độ cá th ủa qu ần th ăng lên quá cao, ngu ồn sống ủa môi trườ ng không đủ cung cấp cho ọi cá thể trong qu ần th ể. (3) Quan ạnh tranh giúp duy trì lượ ng cá th ủa qu ần th ức độ phù hợ p, đảm ảo tồn và phát tri ển ủa qu ần th ể. (4) Quan ạnh tranh làm ăng nhanh kích th ước của qu ần th ể. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 32: Khi nói đột biế cấu trúc nhi ễm ắc th ể, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Đột bi ến đả đoạ làm cho gen nhóm liên kế này chuyển sang nhóm liên ết khác. B. Độ bi ến chuy ển đoạn có th không làm thay đổi số ượ ng và thành ph ần gen ủa ột nhi ễm ắc th ể. C. Đột bi ến ấu trúc nhi ễm ắc th ch xả ra nhi ễm ắc th th ườ ng mà không ảy ra nhi ễm ắc th gi ới tính. D. Đột bi ến ất đoạ không làm thay đổi số lượ ng gen trên nhi ễm ắc th ể. Câu 33: ngườ i, bệnh do ột alen lặn nằ trên nhi ễm ắc th th ường quy đị nh, alen trội ương ng quy đị nh không bị bệnh. ột người ph nữ có em trai ệnh ấy ột ng ười ch ồng có ông ội và bà ngoạ đề bị bệnh Q. Bi ết rằ ng không phát sinh đột biến ới và trong hai gia đình trên không còn ai khác bệ nh này. Xác su ất sinh con đầu lòng không bệ nh ủa cặp vợ chồng này là A. 1/3. B. 1/9. C. 3/4. D. 8/9. Câu 34: gà, alen quy định lông vằ trội hoàn toàn so ới alen quy định lông không ằn, ặp gen này nằ vùng không ương đồng ủa nhiễm ắc th gi ới tính X. Cho gà tr ống lông không vằn giao phối ới gà mái lông ằn, thu đượ F1; cho F1 giao phối ới nhau, thu được F2. Biết ằng không xả ra đột bi ến, kế luận nào sau đây đúng? A. Nếu cho gà mái lông ằn (P) giao ph ối với gà tr ống lông ằn F1 thì thu được đờ con ồm 25% gà tr ống lông vằ n, 25% gà tr ống lông không ằn và 50% gà mái lông ằn. B. F2 có ki ểu hình phân li theo con lông ằn con lông không ằn. C. F1 toàn gà lông vằ n. D. F2 có lo ại ki ểu gen. Gen Gen LEnzim Gen Enzim Enzim Ch ất không màu Ch ất không màu 2S ắc vàngSắc đỏCâu 35: Để tạo gi ống cây trồng có ki ểu gen đồ ng hợp tử ất các ặp gen, ngườ ta sử ụng phươ ng pháp nào sau đây? A. Công nghệ gen. B. Lai khác dòng. C. Lai bào xôma khác loài. D. Nuôi ấy hạ phấn sau đó lưỡng bội hoá. Câu 36: Biết ỗi gen quy định ột tính tr ạng, các alen tr ội là trội hoàn toàn và không ảy ra đột bi ến. Theo lí thuy ết, các phép lai nào sau đây đều cho đờ con có ki ểu hình phân li theo 1? A. aaBbdd AaBbdd và abAB abAb, tần hoán gen ằng 12,5%. B. AaBbDd aaBbDD và abAB ab ab, tần hoán gen bằ ng 25%. C. aaBbDd AaBbDd và aBAb abab, tần hoán vị gen bằng 25%. D. AabbDd AABbDd và aBAb abab, tần hoán vị gen bằng 12,5%. Câu 37: Một qu ần th động vậ t, th xuấ phát (P) có thành ph ần ki ểu gen gi ới cái là 0,1AA 0,2Aa 0,7aa; gi ới đự là 0,36AA 0,48Aa 0,16aa. Biế rằng quầ thể không ch ịu tác động ủa các nhân tiến hóa. Sau ột th hệ ng ẫu phối thì th hệ F1 A. có ki ểu gen đồng hợ tử lặn chi ếm 28%. B. có ki ểu gen hợ tử chi ếm 56%. C. đạt tr ạng thái cân ằng di truy ền. D. có ki ểu gen đồng hợ tử tr ội chi ếm 16%. Câu 38: Khi nói kích th ước của qu ần th sinh ật, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Kích th ước qu ần th dao động giá tr ối thi ểu ới giá tr ối đa và dao động này khác nhau gi ữa các loài. B. Kích th ước tối thi ểu là số ượng cá th ít nh ất mà qu ần th ần có để duy trì và phát tri ển. C. Kích th ước tối đa là gi ới ạn ớn nhấ về ượ ng mà quầ thể có th đạ đượ c, phù ợp vớ khả nă ng cung ấp nguồn ống của môi tr ường. D. Kích th ước qu ần th là kho ảng không gian cầ thiết để qu ần th ồn ại và phát tri ển. Câu 39: ột loài th ực ật, cho bi ết ỗi gen quy định ột tính tr ạng, alen tr ội là trội hoàn toàn. Xét gen, ỗi gen đều có hai alen, ằm trên ột nhiễm sắc th th ườ ng. Cho cây thuầ chủng có kiểu hình trội tính tr ạng giao phấ với cây có kiể hình lặn ươ ng ứng (P), thu đượ F1. Cho F1 tự th phấ n, thu đượ F2. Biết rằ ng không xả ra đột bi ến và các gen liên ết hoàn toàn. Theo lí thuy ết, ết lu ận nào sau đây không đúng? A. F1 dị hợ tử về ặp gen đang xét. B. F2 có ki ểu gen phân li theo 1. C. F2 có loại ki ểu gen ằng loại ki ểu hình. D. F2 có phân li ki ểu gen khác ới tỉ lệ phân li ki ểu hình. Câu 40: Một loài th ực ật có nhiễm ắc th 2n 6. Trên ỗi cặp nhi ễm ắc th ể, xét ột gen có hai alen. Do đột bi ến, trong loài đã xu ất hi ện dạ ng thể ba ương ứng vớ các ặp nhi ễm ắc th ể. Theo lí thuyế t, các thể ba này có ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu gen về các gen đang xét? A. 64. B. 36. C. 144. D. 108. Câu 41: Một loài th ực ật giao ph ấn, xét ột gen có hai alen, alen quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so ới alen quy đị nh hoa trắng, th ợp về cặp gen này cho hoa ồng. Quần th nào sau đây ủa loài trên đang trạng thái cân ằng di truy ền? A. Quần th gồ toàn cây hoa ồng. B. Qu ần th gồ toàn cây hoa đỏ. C. Quần th gồ cây hoa đỏ và cây hoa ồng. D. Quần th gồ cây hoa đỏ và cây hoa trắ ng. Câu 42: Cho biết alen quy định thân cao tr ội hoàn toàn so ới alen quy định thân th ấp; alen quy đị nh hoa đỏ trội hoàn toàn so ới alen quy định hoa tr ắng. Theo lí thuy ết, trong các phép lai sau đây, Trang 6/7 Mã đề 169có bao nhiêu phép lai đều cho đờ con có cây thân cao chi ếm 50% và cây hoa đỏ chiếm 100%? (1) AaBB aaBB. (2) AaBB aaBb. (3) AaBb aaB\\b. (4) AaBb aaBB. (5) ABaB abab. (6) ABaB aBab. (7) AB ab aBaB. (8) ABab aBab. (9) aBAb aBaB. A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 43: Dạng đột bi ến ấu trúc nhi ễm ắc th nào sau đây có th làm cho hai alen ủa một gen cùng nằ trên ột nhiễ sắc thể đơn? A. Đảo đoạ n. B. Chuyể đoạn trong ột nhiễm sắc th ể. C. Lặp đoạ n. D. Mất đoạ n. Câu 44: Theo quan ni ệm hi ện đạ i, ch ọn lọc tự nhiên A. trực tiế tạo ra các hợp gen thích nghi trong qu ần th ể. B. chống ại alen ặn nhanh chóng lo ại hoàn toàn các alen lặ ra khỏi quần th ể. C. không tác động lên từng cá th mà ch tác động lên toàn quần thể. D. vừa làm thay đổi tần số alen vừ làm thay đổi thành ph ần ki ểu gen ủa quần th ể. Câu 45: ột loài th ực ật, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so ới alen quy định hoa trắ ng. Cho hai cây có kiể hình khác nhau giao ph ấn ới nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao ph ấn ngẫ nhiên, thu đượ F2 gồm 56,25% cây hoa tr ắng và 43,75% cây hoa đỏ. Biết rằ ng không xả ra đột biế n, trong ổng số cây thu được F2, cây hoa đỏ dị hợp tử chi ếm A. 18,75%. B. 25%. C. 37,5%. D. 12,5%. Câu 46: Một qu ần xã có các sinh ật sau: (1) ảo ục đơ bào. (2) Cá rô. (3) Bèo \\hoa dâu. (4) Tôm. (5) Bèo Nhậ Bản. (6) Cá mè tr ắng. (7) Rau mu ống. (8) Cá tr ắm ỏ. Trong các sinh ật trên, nh ững sinh vậ thuộc bậc dinh ưỡng ấp là: A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (6), (8). D. (3), (4), (7), (8). Câu 47: Theo quan ni ệm ủa thuy ết ti ến hóa ổng hợ p, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Tiến hoá nhỏ không xả ra nếu ần alen và thành ph ần ki ểu gen ủa quần th đượ duy trì không đổi từ thế hệ này sang th hệ khác. B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm bi ến đổi tầ số alen và thành ph ần ki ểu gen của qu ần th ể. C. Các ếu ngẫ nhiên ẫn đế làm ăng đa ạng di truy ền ủa qu ần th ể. D. Lai xa và đa bội hóa có th nhanh chóng ạo nên loài ới th ực ật. Câu 48: ột loài th ực ật, alen quy định lá nguyên tr ội hoàn toàn so ới alen quy định lá xẻ alen quy định hoa đỏ trộ hoàn toàn so ới alen quy định hoa trắ ng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao ph ấn ới cây lá nguyên, hoa tr ắng (P), thu được F1 gồm lo ại ki ểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chi ếm 30%. Bi ết ằng không xả ra đột bi ến, theo lí thuy ết, F1 cây lá nguyên, hoa trắ ng thuầ chủng chi ếm A. 20%. B. 10%. C. 50%. D. 5%. Câu 49: Quá trình gi ảm phân ủa một tế bào sinh tinh có ki ểu gen BdAabD không xả ra đột biế như ng xả ra hoán gen giữ alen và alen d. Theo lí thuy ết, các lo ại giao tử được tạo ra quá trình gi ảm phân ủa tế bào trên là: A. ABd, BD, abD, bd hoặ ABd, aBD, bD, abd. B. ABd, bD, aBd, bD hoặ ABd, Abd, aBD, bD. C. ABD, bd, aBD, bd hoặ aBd, abd, BD, bD. D. ABd, bD, BD, abd hoặ aBd, aBD, bD, bd. Câu 50: Các nhân nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen ừa có th làm phong phú ốn gen của quầ th ể? A. Chọn ọc tự nhiên và giao ph ối không ngẫu nhiên. B. Chọn ọc tự nhiên và các ếu ng ẫu nhiên. C. Đột bi ến và di nhậ gen. D. Giao phối ng ẫu nhiên và các cơ chế cách li. ------------------------- --------------------------------- ẾT ---------- Trang 7/7 Mã đề 169BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ 2014 Môn: SINH ỌC; Kh ối Th ời gian làm bài: 90 phút, không th ời gian phát đề Mã đề thi 397 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... báo danh:............................................................................ ĐỀ THI ỒM 50 CÂU (T CÂU ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO ẤT THÍ SINH. Câu 1: Theo quan ni ệm ủa thuy ết ti ến hóa ổng hợ p, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Tiến hoá nhỏ không xả ra nếu ần alen và thành ph ần ki ểu gen ủa quần th đượ duy trì không đổi từ thế hệ này sang th hệ khác. B. Lai xa và đa bội hóa có th nhanh chóng ạo nên loài ới th ực ật. C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm bi ến đổi tầ số alen và thành ph ần ki ểu gen của qu ần th ể. D. Các ếu ngẫ nhiên ẫn đế làm ăng đa ạng di truy ền ủa qu ần th ể. Câu 2: ột loài th ực ật, tính tr ạng màu ắc hoa do ột cặp gen quy đị nh, tính trạng hình dạ ng quả do ột cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thu ần ch ủng giao ph ấn ới cây hoa vàng, qu bầ dục thu ần ch ủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự th ph ấn, thu đượ F2 gồm loạ kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiế tỉ 9%. Bi ết rằ ng trong quá trình phát sinh giao tử đự và giao tử cái đều xả ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các ết lu ận sau, có bao nhiêu ết lu ận đúng vớ phép lai trên? (1) F2 có lo ại ki ểu gen. (2) F2 có lo ại ki ểu gen cùng quy định ki ểu hình hoa đỏ, quả tròn. (3) F2 cá th có ki ểu gen gi ống kiểu gen ủa F1 chiếm 50%. (4) F1 xả ra hoán vị gen với tầ số 20%. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Một qu ần xã có các sinh ật sau: (1) ảo ục đơ bào. (2) Cá rô. (3) Bèo \\hoa dâu. (4) Tôm. (5) Bèo Nhậ Bản. (6) Cá mè tr ắng. (7) Rau mu ống. (8) Cá tr ắm ỏ. Trong các sinh ật trên, nh ững sinh vậ thuộc bậc dinh ưỡng ấp là: A. (3), (4), (7), (8). B. (1), (2), (6), (8). C. (1), (3), (5), (7). D. (2), (4), (5), (6). Câu 4: Trong các ph ương pháp ạo gi ống sau đây, có bao nhiêu ph ương pháp có th ạo ra gi ống mới mang nguồn gen ủa hai loài sinh vật khác nhau? (1) ạo gi ống thuầ dựa trên nguồn bi ến dị tổ hợ p. (2) Nuôi ấy hạ phấn. (3) Lai bào sinh dưỡ ng tạo nên gi ống lai khác loài. (4) ạo gi ống nh công ngh gen. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5: ột loài th ực ật, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so ới alen quy định hoa tr ắng. Cho hai cây có kiể hình khác nhau giao ph ấn ới nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao ph ấn ngẫ nhiên, thu đượ F2 gồm 56,25% cây hoa tr ắng và 43,75% cây hoa đỏ. Biết rằ ng không xả ra đột biế n, trong ổng số cây thu được F2, cây hoa đỏ dị hợp tử chi ếm A. 18,75%. B. 12,5%. C. 37,5%. D. 25%. Câu 6: Khi nói quầ xã sinh ật, phát bi ểu nào sau đây không đúng? A. Sinh vậ trong qu ần xã luôn tác động ẫn nhau đồng th ời tác động qua ại ới môi tr ường. B. Qu ần xã càng đa ạng về thành ph ần loài thì ưới th ức ăn càng đơn gi ản. C. Mức độ ạng ủa qu ần xã được thể hi ện qua ượ ng các loài và ượ ng cá th ủa ỗi loài. D. Phân bố cá th trong không gian ủa quần xã tùy thu ộc vào nhu ầu ống ủa từng loài. Câu 7: Theo quan ni ệm hi ện đạ i, một trong nh ững vai trò ủa giao phối ng ẫu nhiên là A. quy đị nh chiều hướ ng tiến hoá. B. tạ các alen ới làm phong phú ốn gen của quần th ể. C. làm thay đổi tần số các alen trong qu ần th ể. D. tạ bi ến dị tổ hợ là nguyên li ệu cho quá trình ti ến hoá. Trang 1/7 Mã đề 397Trang 2/7 Mã đề 397 Câu 8: Trong các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu đúng về ối quan ạnh tranh gi ữa các cá th trong qu ần th sinh ật? (1) Khi quan ạnh tranh gay ắt thì các cá th ạnh tranh yế có thể đào th ải kh ỏi qu ần th ể. (2) Quan ạnh tranh ảy ra khi ật độ cá th ủa qu ần th ăng lên quá cao, ngu ồn sống ủa môi trườ ng không đủ cung cấp cho ọi cá thể trong qu ần th ể. (3) Quan ạnh tranh giúp duy trì lượ ng cá th ủa qu ần th ức độ phù hợ p, đảm ảo tồn và phát tri ển ủa qu ần th ể. (4) Quan ạnh tranh làm ăng nhanh kích th ước của qu ần th ể. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 9: Một loài th ực ật có nhiễm ắc th 2n 6. Trên ỗi cặp nhi ễm ắc th ể, xét ột gen có hai alen. Do đột bi ến, trong loài đã xu ất hi ện dạ ng thể ba ương ứng vớ các ặp nhi ễm ắc th ể. Theo lí thuyế t, các thể ba này có ối đa bao nhiêu lo ại ki ểu gen về các gen đang xét? A. 144. B. 108. C. 64. D. 36. Câu 10: Để khắ phục tình tr ạng nhi ễm môi tr ường hi ện nay, ần ập trung vào các bi ện pháp nào sau đây? (1) Xây ựng các nhà máy lí và tái ch rác th ải. (2) Quả lí chặt ch các ch ất gây nhi ễm môi tr ường. (3) ăng ường khai thác ừng đầ nguồn và ừng nguyên sinh. (4) Giáo ục để nâng cao th ức ảo vệ môi trườ ng cho mọi người. (5) ăng ường khai thác ngu ồn tài nguyên khoáng ản. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 11: Trên đồng ỏ, các con bò đang ăn ỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh ật ống trong dạ ỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rậ sống trên da bò. Khi nói quan gi ữa các sinh ật trên, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Quan hệ giữa ận và bò là quan sinh vậ này ăn sinh ật khác. B. Quan hệ giữa vi sinh ật và ận là quan ạnh tranh. C. Quan hệ giữa chim sáo và ận là quan hội sinh. D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vậ là quan hệ ộng sinh. Câu 12: Theo quan ni ệm ti ến hóa hi ện đạ i, A. các qu ần th sinh ật trong tự nhiên chỉ ch ịu tác động ủa chọn lọc tự nhiên khi điề ki ện ống thay đổi ất th ường. B. mọi bi ến dị trong qu ần th đề là nguyên li ệu ủa quá trình ti ến hoá. C. nhữ ng bi ến đổi ki ểu hình ủa cùng ột kiểu gen ương ng vớ những thay đổi ủa ngo ại ảnh đề di truyề được. D. sự cách li đị lí chỉ góp ph ần duy trì khác bi ệt ần alen và thành ph ần ki ểu gen gi ữa các quầ th đượ tạo ra ởi các nhân tiến hoá. Câu 13: ột loài hoa, xét ba ặp gen phân li độc lập, các gen này quy đị nh các enzim khác nhau cùng tham gia vào ột chuỗi phản ng hoá sinh để tạo nên ắc cánh hoa theo sơ đồ sau: Các alen lặ đột bi ến k, l, đều không ạo ra được các enzim K, và ương ứng. Khi các ắc không được hình thành thì hoa có màu tr ắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợ tử ba cặ gen giao ph ấn vớ cây hoa tr ắng đồng ợp ba cặ gen ặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao ph ấn vớ nhau, thu đượ F2. Biết ằng không xả ra đột bi ến, theo lí thuy ết, trong ổng số cây thu được F2, cây hoa trắ ng chi ếm A. 37/64. B. 7/16. C. 9/16. D. 9/64. Câu 14: Trong nhữ ng hoạt động sau đây của con ng ười, có bao nhiêu ho ạt động góp phầ vào việc dụng bề vững tài nguyên thiên nhiên? (1) dụng tiế kiệm nguồn nướ c. (2) ăng ường khai thác các ngu ồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh. (3) Xây ựng hệ thống các khu ảo ồn thiên nhiên. (4) ận động đồng bào dân ộc sống định canh, định ư, tránh đốt rừng làm ương ẫy. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Gen Gen LEnzim Gen Enzim Enzim Chất không màu Ch ất không màu 2S ắc vàngSắc đỏTrang 3/7 Mã đề 397 Câ ệm i, chọn lọc tự nhiênuần th ể. quầ thể. ỏi qu ần th ể. Câ gen. Câ trình giảm phân hình thành giao tử đự c, C. 42. D. 18. Câ ột loài thực ật giao ph ấn, xét ột gen có hai alen, alen quy đị đỏ trội không hoàn hoa trắ ng. Câ en nằm vùng không ương đồng ủa nhiễm ắc các con cái ảy đỏ chi ếm 12,5%. Câ cái là 0,1AA 16%. Câ vật kí sinh và ối quan hệ con ồi sinh ật ăn có lượ ng cá th ít hơ sinh vậ chủ. on ồi. ện ượ ng kh ống ch sinh ọc. CâB. Lai bào xôma khác loài. ng bội hoá. Câ của Đacuyn, nguồn nguyêu 15: Theo quan ni iệ đạ A. trực tiế tạo ra các hợp gen thích nghi trong qB. không tác động lên từng cá th mà ch tác động lên toàn bC. chống ại alen ặn nhanh chóng lo ại hoàn toàn các alen ặn ra khD. vừa làm thay đổi tần số alen vừ làm thay đổi thành ph ần ki ểu gen ủa quần th ể. 16: Một trong nh ững ưu đi ểm ủa ph ương pháp nuôi ấy mô th ực ật là A. nhân nhanh các gi ống cây trồng quý hi ếm, ạo ra các cây đồng nhấ về ki ểB. tạ ra gi ống cây trồng ới có ki ểu gen hoàn toàn khác ới cây ban đầu. C. tạ ra các cây con có ưu th lai cao ơn hẳ so ới cây ban đầu. D. tạ ra các dòng thu ần ch ủng có ki ểu gen khác nhau. 17: Phép lai P: AaBbDd AaBbdd. Trong quám ột tế bào, ặp nhi ễm ắc th mang cặ gen Aa không phân li trong gi ảm phân I; gi ảm phân II di ễn ra bình th ường. Quá trình gi ảm phân hình thành giao cái di ễn ra bình th ường. Theo lí thuy ết, phép lai trên ạo ra F1 có ối đa bao nhiêu lo ại kiể gen? A. 24. B. 56. 18: nh hoatoàn so ới alen quy đị nh hoa trắng, th ợp về cặp gen này cho hoa ồng. Quần th nào sau đây ủa loài trên đang trạng thái cân ằng di truy ền? A. Quần th gồ cây hoa đỏ và cây hoa ồngB. Qu ần th gồ toàn cây hoa đỏ. C. Quần th gồ toàn cây hoa ồngD. Quần th gồ cây hoa đỏ và câyu 19: ột loài động vậ t, xét một gen có hai alth gi ới tính X; alen quy định vả đỏ trộ hoàn toàn so ới alen quy định vả trắng. Cho con cái vả tr ắng lai ới con đực ảy đỏ thu ần ch ủng (P), thu đượ F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao ph ối với nhau, thu được F2 có ki ểu hình phân li theo con ảy đỏ con ảy tr ắng, ất các con ảy tr ắng đề là con cái. Bi ết ằng không xả ra đột bi ến, bi ểu hi ện ủa gen không ph thuộc vào đi ều ki ện môi tr ường. ựa vào các ết qu trên, đoán nào sau đây đúng? A. F2 có phân li ki ểu gen là 1. B. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì FC. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì F3 các con cái ảy tr ắng chi ếm 25%.D. Nếu cho F2 giao ph ối ngẫu nhiên thì F3 các con đực ảy đỏ chi ếm 43,75%.u 20: Một qu ần th động vậ t, th xuấ phát (P) có thành ph ần ki ểu gen gi ới0,2Aa 0,7aa; gi ới đự là 0,36AA 0,48Aa 0,16aa. Biế rằng quầ thể không ch ịu tác động ủa các nhân tiến hóa. Sau ột th hệ ng ẫu phối thì th hệ F1 A. có ki ểu gen dị hợp tử chi ếm 56%. B. có ki ểu gen đồng hợ tử lặn chi ếm 28%. C. đạt tr ạng thái cân ằng di truy ền. D. có ki ểu gen đồng hợ tử tr ội chi ếmu 21: Khi nói ối quan sinh ật ch sinhth ịt, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Sinh vậ kí sinh bao gi ũngB. Sinh vậ kí sinh có kích th ước cơ thể nhỏ hơ sinh ật ch ủ. C. Sinh vậ ăn th ịt bao gi ũng có lượ ng cá th nhi ều hơ cD. Mối quan sinh ật ch sinh ật kí sinh là nhân duy nh ất gây ra hiu 22: Để tạo gi ống cây trồng có ki ểu gen đồ ng hợp tử ất các ặp gen, ngườ ta sử ụng phươ ng pháp nào sau đây? A. Lai khác dòng. C. Công nghệ gen. D. Nuôi ấy hạ phấn sau đó lưỡu 23: Theo quan ni liệu chủ yế của quá trình ti ến hóa là A. đột bi ến lượ ng nhi ễm ắc th ể. B. biến dị cá th ể. nhi ễm ắc th ể. C. đột bi ến gen. D. đột bi ến ấu trúBên trên chỉ là phần trích dẫn của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font muốn xem hết tài liệu và khôngbị lỗi font vui lòng download tài liệu về máy