Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi cuối học kì 1 - hóa học 12 - Tỉnh Bình Thuận

65b84e0445046eeca9e17e980f8d7d0a
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 6 tháng 12 2018 lúc 6:12:16 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:37:13 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 947 | Lượt Download: 51 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC (có trang) KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) (Học sinh làm bài trên phiếu trả lời và không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:................................................................................... Lớp:.............................. Cho nguyên tử khối 12; H= 1; 16; N= 14; Na= 23; K=39; Ag=108; Cl 35,5: Mg 24; Fe 56. Câu 1: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3 CH3COOCH3 C3H7OH. A. CH3COOH, CH3COOCH3 C3H7OH, HCOOCH3 B. CH3COOCH:, HCOOCH3 C3H7OH, CH3COOH. C. HCOOCH3 C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3 D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3 Câu 2: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Số đồng phân cấu tạo của phù hợp với các tính chất trên là: A.5. B.3. C. 4. D.2. Câu 3: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5). B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (1), (2) và (3). Câu 4: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất có công thức là A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly- Vai. C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. Câu 5: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Bạc (Ag). B. Sắt (Fe). C. Vonfram (W). D. Crom (Cr). Câu 6: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố và H? A. Poli(vinyl clorua). B:Poli acrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl axetat). Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6. B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)s trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là A.4. B. 2. C.1 D. 3.Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 120. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 155 và 121. Câu 10: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây? A. HCI, Cu, NaOH. B. HCI, NaCl, C2H5OH. C. NaOH, CH3OH, H2SO4 D. NaOH, HCI, Na2SO4 Câu 11: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 nhiệt độ thường. C. đổi màu iot. D. tráng bạc. Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của là A. 160. B. 220. C.200. D. 180. Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được gam muối khan. Giá trị của là A. 36,72. B.38,24. C. 38,08. D. 29,36. Câu 14: Chất không tan trong nước lạnh là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 15: Polime nào sau đây được dùng đề điều chế thủy tỉnh hữu cơ? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polistiren. D. Poliacrilomtrin. Câu 16: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy nào sau đây? A. NaCl, AICl3 ZnCl2. B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. C. MgSO4, CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2 Câu 17: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là A. alanin. B. lysin. C. vali. D. glyxin. Câu 18: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 39,4 gam. B. 53,9 gam. C. 58,1 gam. D. 57,1 gam. Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và glixerol. B. 17 33CH COONa và glixerol. C. C15 33H COONa và glixerol. D. 15 31CH COON và etanol. Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glucozơ. B. Anilin. C. Etyl amin. D. Glyxin. Câu 21: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, 23Na CO X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của 12,XX lần lượt là A.H-COO-CH3 CH3-COOH. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3 C. CH3-COOH, H-COO-CH3 D. CH3-COOH, CH3COOCH3 Câu 22: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A.4. B.3. C.2. D. 1.Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ của dung địch glucozơ là A. 14.4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%. Câu 24: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là A. 462CHO B. 242CHO C. 362CHO D. 482CHO Câu 25: Cho gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Gía trị của là A. 13,35. B. 26,25. C.22.25. D. 18,75. Câu 26: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và A. ancol đơn chức. B. muối clorua. C. xà phòng. D. axit béo. Câu 27: Metyl acrylat có công thức là A. 33COOCH CH B. HCOOCH3 C. 23CH CHCOOCH= D. CH3COOCH=CH3 Câu 28: Cho các ion sau 32 2,, ,,Al Fe Cu Ag Ca+-++ Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là A. 223 2,,, ,.Ca Fe Al Cu Ag+-+ ++ B.223 2,,,,Ag Cu Fe Al Ca--+-+. C.2232,, ,, .Cu Ag Fe Al Ca++ D. 23 2,, ,.Ca Al Fe Cu Ag++ ++ Câu 29: Cho cấu hình electron: 22 212 2ss .Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có câu hình electron như trên? ., ,.AK Cl Ar+- B.,,.Na Ne+- C.Li+,,.Br Ne- D.,,.Na Cl Ar-- Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc. B. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol. C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala. D. Dùng qui tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin. Câu 31: Phát biêu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Saccarozơ và tỉnh bột đều tham gia phản ứng thủy phân. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat. Câu 32: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A.(1), (2), (6), B. (2), (4), (6). C. (2),(3),(5) D. (2), (4), (5). Câu 33: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trimtrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của là A. 26,73. B. 29,70. C.33,00. D. 25,46. Câu 34: Thủy phân gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa bằng NaOH thu được dung dịch Y. hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2 Giá trị của gần nhất với A.49. B.77. C. 68. D. 61.Câu 35: Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp gồm hai peptit mạch hở (3XYZCHON) và Y(6nm tCH ON), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,12 mol trong dung dịch HCI, thu được gam hỗn hợp muối. Giá trị của là A. 11,99. B. 71,94. C. 59.95, D. 80,59. Câu 36: Cho các phát biểu sau: a)Dung địch 4ong trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. b)Aminoaxit là chất rắn kết tỉnh, dễ tan trong nước. c)Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím. d)Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0 thu được tripanmitin. e)Tĩnh bột là đồng phân của xenlulozơ. g) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. Số phát biêu đúng là A.4. B.3. C.2 D. 1. Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, với thuốc thử được ghi bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch I2 có màu xanh tím Qùy tím Chuyển màu xanh 2()Cu OH Có màu tím Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, lần lượt là A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. C. Hồ tinh bột, etyl amin, amlin, lòng trắng trứng. D. Hồ tỉnh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, amilin. Câu 38: Cho gam hỗn hợp gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được (m 7,3) gam muối. Mặt khác, cho gam tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 27,90. B. 27,20. C. 33,75. D.32.25. Câu 39: Cho 27,3 gam hỗn hợp gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khôi nhỏ hơn trong hỗn hợp là A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,25 mol. Câu 40: Chất hữu cơ-Z có công thức phân tử17 16 4CHO không làm mất màu dung dịch brom. tác dụng với NaOH theo PTHH: 2NaOH -> 2X Y; trong đó hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho 15,2 pam tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). B. có đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán. C. Thành phần khối lượng của cacbon trong là 58,3%. D. Không thê tạo ra từ hidrocacbon tương ứng băng một phản ứng. HẾTHƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐÁP ÁN 11 21 31 12 22 32 13 23 33 14 24 34 15 25 35 16 26 36 17 27 37 18 228 38 19 29 39 10 20 30 40 Câu I: Phương pháp: Nhiệt độ sôi: este ancol axit Nếu cùng là este/anol/axit thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn có nhiệt độ sôi cao hơn Hướng dẫn giải: Nhiệt độ sôi: este ancol axit Nếu cùng là este/anol/axit thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn có nhiệt độ sôi cao hơn Như vậy ta có sự sắp xếp nhiệt độ sôi: 33 337 3HCOOCH CH COOCH OH CH COOH<<< Đáp án Câu 2: Phương pháp: tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na => là este không tác dụng với AgNO3/NH3 nên không có dạng HCOOR’ Hướng dẫn giải: tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na => là este không tác dụng với AgNO3/NH3 nên không có dạng HCOOR’ Các CTCT có thể có của là: 323CH COOCH CH 32 3CH CH COOCH Đáp án Câu 3: Phương pháp: Viết CTCT của các chất:-Những chất có liên kết đôi trong phân tử có khả năng trùng hợp tạo polime Hướng dẫn giải: CTCT của các chất: (1) 22CH CH CH CH=-= (2) 22 2()HCOOC CH CH CH NH COOH--- (3) 2CH CH CN=- (4) 22HN CH COOH-- 32CH COOCH CH= Những chất có liên kết đôi trong phân tử có khả năng trùng hợp tạo polime Như vậy các chất tham gia phản ứng trùng hợp là: (1), (3), (5) Đáp án Câu 4: Phương pháp: Dựa vào sản phẩm của phản ứng thủy phân ta suy được ra CTCT của Hướng dẫn giải: Dựa vào sản phẩm của phản ứng thủy phân ta suy được ra CTCT của là: Gly-Ala-Gly-Gly-Val Đáp án Cầu 5: Phương pháp: Ghi nhớ thêm: KL cứng nhất: Cr >< mềm nhất: Cs KL nhiệt độ nóng chảy cao nhất: >< thấp nhất: Hg KL dẻo nhất: Au KL nặng nhất: Os >< nhẹ nhất: Li Sắp xếp độ dẫn điện: Ag Cu Au AI >Fe>... Đáp án Câu 6: Phương pháp: Nắm được công thức cấu tạo của các polime (hoặc các monome tạo ra nó) Hướng dẫn giải: Poli (vinyl clorua): 2()nCH CHCl-- Poli acrilonitrin: 2()nCH CHCN-- Polietilen: 22()nCH CH--- Poli (vinyl axetat); 23[ (OOCCH ]nCH CH-- Đáp án Cầu 7: Phương pháp: Nắm được khái niệm polime tổng hợp: Polime tổng hợp là polime có nguồn gốc 100% từ con người tạo ra Hướng dẫn giải: Polime tổng hợp là polime có nguồn gốc 100% từ con người tạo ra B. Loại xenlulozo vì là polime thiên nhiên C. Loại tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên vì là polime thiên nhiên D. Loại tinh bột và cao su thiên nhiênĐáp án Câu 8: Phương pháp: Những chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là những chất có nhóm -OH liên kề nhau trong phân tử Hướng dẫn giải: Các chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là: fruetozơ, glucozơ Đáp án Câu 9: Phương pháp: Nắm được CTCT của loại polime Polibutađien: 46()nCH Tơ mlon-6,6:24 26(() () )mOC CH COHN CH NH---- Hướng dẫn giải: Polibutadien: 46()nCH => 8370 54= 155 Tơ nilon-6,6: 24 26(() () )mOC CH COHN CH NH---- => 27120 226 120 Đáp án :A Câu 10: Hướng dẫn giải: Phân tử Glyxin có chứa nhóm —NH2 và -COOH A. Loại Cu B. Loại NaCl D. Loại 24Na SO Đáp án Câu 11: Phương pháp: Nắm được đặc điểm cấu tạo của các chất Hướng dẫn giải: Phân tử của saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều có chứa các nhóm -OH gắn vào cạnh nhau nên đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam Đáp án Câu 12: Phương pháp: BTKL: minmuoiHCl amm m=- Hướng dẫn giải: BTKL: minmuoiHCl amm m=- 15,84 10 5,84 gam => HCln =5,84 36,5 0,16 mol => =h/MC 0,16 0,8 0,2 lít 200 ml Đáp án Câu 13: Phương pháp: -Khi thủy phân chất béo trong NaOH:NaOHglixerolnn= 3- BTKUL: muoiNaOHchatbeo glixerolmm m=+- Hướng dẫn giải: NaOHglixerolnn=: 0,04 mol BTKL: muoiNaOHchatbeo glixerolmm m=+- 35,6 0,12.40 0,04.92 36,72 (g) Đáp án :A Câu 14: Đáp án: Câu 15: Đáp án: Câu 16: Phương pháp: KL mạnh có thể phản ứng được với muối của KL yếu hơn Hướng dẫn giải: Ni có thể phản ứng được với muối của KL yếu hơn Đáp án Câu 17: Đáp án: Câu 18: Phương pháp: -BTNT “H”: 22HHClnn= -BTKL: 2muoiKL HHClmmmm=+- Hướng dẫn giải: BTNT “H”: 22HHClnn== mol BTKL: 2muoiKL HHClmmmm=+- 21,6 1.36,5 2.0,5 57,1 gam Đáp án: Câu 19: Phương pháp: Ghi nhớ một số công thức cấu tạo của chất béo thông dụng: Tripanmitin: (C¡:H:¡iCOO)C:H: 515 31 3517 31 3517 33 3517 35 3:( ):( ):( ):( )Tripanmitin COO HTrilinolein COO HTriolein COO HTristearin COO Đáp án: Câu 20: Đáp án: Câu 21: Phương pháp: X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, 23 1Na CO XÞ là axit X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na => X2 là este Hướng dẫn giải: X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, 23 1Na CO XÞ :CH3COOH X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na => X2 :HCOOCH3 Đáp án: Câu 22:Phương pháp: Xét từng chất trong dãy. Chú monosaccarit (elucozo, fructozo) không bị thủy phân Hướng dẫn giải: Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là: etyl axetat, saccarozơ, tinh bột Đáp án: Câu 23: Phương pháp: Glu 2Ag Hướng dẫn giải: Agn 6,48 108 0,06 mol Glu 2Ag 0,03 0,06 mol => mGlu 0,03.180 5,4 => C% (5,4/37,5).100% 14,4% Đáp án: Câu 24: Phương pháp: Do este đơn chức, mạch hở nên ta có: esteNaOHnn= Hướng dẫn giải: NaOHn= 0,05.0,5 0,025 mol Do este đơn chức, mạch hở nên ta có: esteNaOHnn== 0,025 mol =>Mx 2,15 0,025 86 => 462CHO Đáp án: Câu 25: Phương pháp: -Muối có công thức: 23()HN CHCH COONa-- -Ta có: muoiAlann= Hướng dẫn giải: Muối có công thức: 23()HN CHCH COONa-- =>muoin 27,75 111 0,25 mol => Alan= 0,25 mol => Aia 0,25.89 22,25 (g) Đáp án: Câu 26: Phương pháp: Khái niệm chất béo: Chất béo là este được tạo bởi axit béo và glixerol Hướng dẫn giải: Chất béo là este được tạo bởi axit béo và glixerol nên khi thủy phân trong môi trường axit thu được glixerol và axit béo Đáp án: Câu 27: Đáp án: Câu 28: Phương pháp:Dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tính khử của các KL giảm dần và tính oxi hóa của các ion tăng dần Hướng dẫn giải: Dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tính khử của các KL giảm dân và tính oxi hóa của các ion tăng dần Do đó ta có sự sắp xếp tính oxi hóa:223 2Ag Cu Fe Al Ca+++++>>>> Đáp án: Câu 29: Đáp án: Câu 30: Hướng dẫn giải: A. vì cả chất đều có hiện tượng khói trắng B. vì cả hai chất đều cho kết tủa trắng C. vì tripeptit và tetrapeptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím D. vì alanin không làm đổi màu quỳ tím còn Iysin làm quỳ tím chuyên xanh Đáp án: Câu 31: Hướng dẫn giải! A,B, đúng sai vì saccarozo không có phản ứng tráng bạc do không có nhóm —CHO Đáp án: Câu 32: Hướng dẫn giải: Những loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo: sợi bông, tơ visco, tơ axetat Đáp án Câu 33: Phương pháp: Viết PTHH và tính toán theo PTHH: 7762 62 23 2()3 )3CHO OH HO NO CHO ONO HO+-®+ Hướng dẫn giải: xenlulozom =32,4.50% 10,7 tấn 7762 62 23 2()3 )3CHO OH HO NO CHO ONO HO+-®+ 162 297 16,2 29,7 (tấn) Do hiệu suất đạt 90% nên khối lượng thuốc súng thu được thực tế là: 29,7.90% 26,73 tấn Đáp án: Câu 34: Phương pháp: Ghi nhớ: chất sac, glu và frue đều hòa tan Cu(OH)2 theo tỉ lệ Hướng dẫn giải: 2()Cu OHn 0,18 mol Gọi số mol saccarozo ban đầu là mol 12 22 11 12 12 6()CH HO CHO glu CHO+®+ (fruc) 0,8x 08x 0,8x Dung dịch gồm: