Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kỳ 1 môn lịch sử lớp 11 (1)

e728619f2abe6b0f6c9997d197fc2f53
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 11 2018 lúc 5:11:11 | Được cập nhật: 18 tháng 3 lúc 13:05:26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 488 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1. Cu cách ng 18/3/1871ộ ạ- Nguyên nhân: Mâu thu có xã ngày càng sâu c, đi ki cho công nhân ệđ tranh.ấ th Pháp trong cu tranh Pháp Ph làm cho đông nhân dân cămự ảph ch th ng tr ng lên ch II.ẫ Giai Pháp đo thành qu cách ng qu chúng, hàng ướ ứđ đàn áp qu chúng.ể => Cu cách ng 18/3/1871.ộ ạ- Di bi n:ễ Ngày 18/3/1871, Qu dân quân chi các quan chính ph và công làm ch ủthành ph thành Công xã. tiên trên th gi chính ph thu giai vô n.ố Toàn quân chính ph ph tháo ch Vec-xai, chính quy giai .ủ ổ2. Công xã Pa-ri Nhà vô tiênướ Ngày 26/3/1871, Công xã thành p, quan cao nh ng Công xã ượ ượ ầtheo nguyên ph thông phi u. Nh ng vi làm Công xã:ữ Quân nh sát cũ gi tán, thay vào đó là các ng vũ trang nhân dân, nhà ượth tách kh tr ng c.ờ ườ Thi hành nhi chính sách ti khác: Công nhân làm ch xí nghi p, ch ượ ỏtr n, ki soát ch ti ng, gi lao ng ban đêm...ố ươ ộ- Công xã Pa-ri là nhà ki do dân và vì dân.ộ ướ ớ- Công xã nhi bài kinh nghi quý báu cho giai vô n: ch lãnh các ạt ng nhân dân ớ3. Cu chi Công xã Pa-riộ Chính ph Chi-e tìm cách p, ng ng đàn áp Công xã Pa-ri.ủ ượ Ngày 21/5 28/5, quân Véc-xai công vào thành ph di ra tr ậđánh ác li "tu máu".ệ Công xã th i.ị ạ4. Nguyên nhân th và nghĩa ch Công xã Pa-riấ ủ- Nguyên nhân th i:ấ Thi lãnh chính ng cách ng.ế Không kiên quy tr áp thù.ế Không th hi liên minh công nông.ự Giai và các th ph ng câu tiêu di cách ng.ấ ạ- nghĩa: Công xã Pa-ri có nghĩa vô cùng to n. Đây là cu cách ng vô tiên ầnh xóa ch ch nghĩa và thi chuyên chính vô n.ằ ả- Bài c:ọ Là th nghi nhà i, xã i. Bài có ng cáchự ướ ảm ng lãnh o, th hi liên minh công nông. ệ_____________________________________Cách ng Nga (1905 1907) là cu cách ng dân chạ tiên trong ch Ngaị đích: Đánh ch quân chế chuyên ch Sa hoàng thành ng hoà Dân ướ ộch ủ1+ ch thu ru ng tộ ch chia cho dân cày, ngày làm vi gi th hi ệcác quy do dân chủ ,… Cách ng (1905) xem là cu ng di đã cho ượ ạth ng cu Cách ng Nga (1917)ạ [1]Hoàn nhả th XX, Nga còn là quân ch chuyên ch do ướ ướ Sa hoàng Nikolai II ng uứ kinh Công th ng nghi phát tri n, các ươ công ty quy nộ ra i.ờ_ chính tr Ch Nga hòang kìm hãm xu t, bóp ngh do dân chẹ ng nhân dân, công nhân kh c.ờ (+ Mâu thu gi giai giai vô n, ả+ Mâu thu gi ch quý và nông dân, ớ+ Mâu thu gi phong ki n.ẫ (Tuy nhiên, mâu thu này không gay t: vì ắgiai Nga không có th nh, ch ng phong trào công nhân th ng tìm cáchọ ườhòa gi tri đình Sa hoàngả ))- th trong cu chi tranh Nga Nh t(1904 1905) Xã mâu thu ẫsâu cắ bùng cách ng. (ẫ Năm 1904, kh i, ng ta th hi ườ ệnh ng phong trào ph chi n. th đô Xanhpetécbua átxc vaơ và nhi nh, thành phề ốkhác, nhi cu bi tình th uy di ra, lãnh ướ ng Công nhân Xã ộDân ch Ngaủ Nh ng ki này đã châm ngòi cho cu cách ng năm 1905ữ )- Ngày 9/1/1905, 14 công nhân Xanhpetécbua và gia đình không vũ khí cung ếđi Mùa đông th nh Nga hòang thi ng nh ng đàn ápị 1.000 ng ườthi ng và 5.000 ng th ngệ ườ ươ ngày ch nh máu”)ủ công nhân ng chi lũy ếchi u.ế Mùa thu năm 1905, phong trào cách ng ti dâng cao nh ng cu bãi ộcông chính tr qu chúng làm ng ng tr ho ng kinh và giao thông.ị Moskva, tháng 12/1905 cu ng bãi công phát tri thành kh nghĩa vũ ởtrang song th i.ị ạ1. Tính ch và nghĩa ch :ấ ử- Tính ch t: là cu cách ng dân ch nủ th nh Nga. Đây là ộcu cách ng dân ch ki iể .1. CMDCTS tháng Nga là cu CMDCTS ki vì:ở ớLà cu CM do giai vô lãnh thông qua ng Bôn.ộ ảL ch phong ki Nga hoàng.ậ ếĐ cách ng Nga ti lên CMXHCN thi chuyên chính vô n.- nghĩa:ư ả Giáng đòn nh mộ vào ch Nga hòang, có nh ng phong ưở ếtrào tranh đòi dân ch các qu c.ấ ướ ố Th nhứ nhân dân các ph ng Đông tranh.ướ ươ ấ2 Cách mạng Nga (1905) có nghĩa quan trọng trong ch sị Cuộc cách mạng này được xem là “cuộc tổng diễn tập lần thứ nhất” của Cách ng Tháng iạ ườ năm 1917 chiến thắng của Xã hội chủ nghĩa trên toàn nước Nga.Duy tân Minh Tr (1868)ịHoàn nhả :- gi th XIX, sau 200 năm th ng tr ch ph Tokugawaạ lâm vào tình tr ng kh ng ho ng nghiêm tr ng kinh tế xã iộ chính trị .* Kinh teá :- Noâng nghieäp laïc haäu, toâ thueá naëng neà, maát muøa ñoùi keùmthöôøng xuyeân.- Coâng nghieäp: kinh teá haøng hoùa phaùt trieån, coâng tröôøng thuûcoâng xuaát hieän ngaøy caøng nhieàu, kinh teá tö baûn phaùt trieån nhanhchoùng, nh ng ch phong ki kìm hãm.ư ế* Chính trò: -Toàn taïi cheá ñoä phong kieán. -Maâu thuaãn giöõa Thieân hoaøng vaø Töôùng quaân.* Xaõ hoäi: Maâu thuaãn giöõa noâng daân, tö saûn thò daân vôùi cheá ñoäphong kieán laïc haäu. Maâu thuaãn giöõa Thieân hoaøng vaø Töôùng quaân. Haäu quaû: Caùc nöôùc tö saûn AÂu-Myõ tìm caùch xaâm nhaäp. Ñi ñaàu laø Mó ->Anh, Phaùp, Nga, Ñöùc. Nhaät ñöùng tröôùc söï löïa choïn: duy trì cheá ñoä phong kieán hoaëccaûi caùch. choïn con ñöôøng thöù 2b. dung: ộ+ Veà chính trò: Thuû tieâu cheá ñoä Maïc phuû, thaønh laäp chính phuûmôùi, thöïc hieän quyeàn bình ñaúng ban boá quyeàn töï do.+ Veà kinh teá: Xoùa boû söï ñoäc quyeàn ruoäng ñaát cuûa phongkieán, xaây döïng neàn kinh teá theo höôùng tö baûn chuû nghóa.+ Veà Quaân söï: Quaân ñoäi ñöôïc toå chöùc vaø huaán luyeän theokieåu phöông Taây, chuù troïng ñoùng taøu chieán, saûn xuaát vuõ khí ñaïndöôïc.+ Giaùo duïc: giaùo duïc baét buoäc, chuù troïng giaûng daïy noäi dungkhoa hoïc kó thuaät, cöû hoïc sinh gioûi ñi du hoïc.* Tính chaát YÙù nghóa :Caûi caùch Minh Trò mang tính chaát cuûa moät cuoäc caùch maïng tösaûn( ch tri )ư môû ñöôøng cho chuû nghóa tö baûn phaùt trieån ôûNhaät Baûn. Nh thoát kh nguy xâm c. Sau duy tân Minh Tr Nh nư ượ ảchuy sang giai đo qu ch nghĩa( qu duy nh Châu Á)ể ướ 2. So sánh CM tháng Hai và các cu CMTS th i.ộ ạ3TIÊU CHÍ CM tháng Hai -1917 CMTS th iờ ạTính chât Nhi vệ Đánh ch phong ki nổ ếNga hoàng, xóa nh ng ữtàn tích phong ki và th ựhi các tiêu dân chệ CMTS th i: Đánh ạđ ch phong ki n, xóa ếtàn tích phong ki n, th ựhi dân ch (t n)ệ ả. Giai lãnh oấ Giai vô thông qua ảĐ ng Bônsêvichả Giai nấ ảĐ ng cách ngộ Công nhân nông dân -binhlính. và nông dânư ảXu th phát tri nế Ti lên làm CMXHCNế Xây ng CNTB.ự4Chi tranh th gi th II 1939 1945)ế ứ1. Ngu chi tranhồ ế- Do qu kh ng ho ng kinh 1929 1933, và phát tri không ng aậ ủch nghĩa n, các qu tr càng khó khăn do có ít thu a.ủ ướ ị hình thành ch nghĩa phát xít, tr phát xít đây nh bành tr ng xâm c( ví ..)ự ướ ượ ụCác Anh Pháp Mĩ, dung ng ch nghĩa phát xít, đi ki cho ch nghĩa ướ ưỡ ủphát xít gây chi n,mu chi tranh phía Liên Xô, nh cao dung ng, ưỡth hi th hi ng ki Muynich…ự ệ2. Di bi n:ễ ế3. Tính ch t:ấ- Lúc u: là quá trình bành tr ng xâm c, tranh giành thu các ướ ượ ướ ếqu c, nên chi tranh mang tính ch chi tranh qu phi nghĩa.ố ố- Sau khi Liên Xô tham chi n, và thành kh ng minh ch ng phát xít, phe ng ồminh ph công, truy kích, tiêu di phát xítả chi tranh ch ng phát xít, tiêu di ch ủnghĩa phát xít- chính nghĩa.Bài 36: TRÀO LƯU CẢI CÁCH DUY TÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX1. Tình hình Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX và sự xuất hiện trào lưu Duy Tân.- Nửa sau thế kỉ XIX, kinh tế Việt Nam tiếp tục rơi vào khủng hoảng nghiêm trọng, nông nghiệp sút, thủ công nghiệp và thương nghiệp bế tắt, tài chính cạn kiệt.- Chính trị xã hội:+ Nhà Nguyễn đã tăng cường bóc lột nhân dân, thực hiện những biện pháp tiêu cực: cho nộp tiền chuộc tội, buôn bán thuốc phiện, mua quan bán tước để thu tiền.+ Điạ chủ, cương hào tha hồ đục khoét, sách nhiễu nhân dân.+ Nhân dân ngày càng mâu thuẫn với giai cấp thống trị phong kiến => nổi dậy khởi nghĩa bạo loạn.- Trong khi đó, Pháp đang ráo ríêt mở rộng xâm lược nước ta,=> Trước vận nước nguy nan, một số sĩ phu yêu nước tiến bộ đã đề nghị cải cách.*Nội dung đề nghị cải cáchCác nhà cải cách: Tr Đình Túcầ và Nguy Huy Tễ Đinh Văn Đi nề Nguy ộTr ch, Nguy Tr ng Ph ườ Phú Th ng Huy Tr ..ứ CÁC DUNGỘ- Đề nghị mở mang khai mỏ, đóng tàu, biệt đãi người phương Tây, khai thông buôn bán, huấn luyện quân đội theo lối mới.- Đề nghị mở của Trà Lý (Nam Định) để thông thương với bên .ngoàiĐề nghị mở cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quế Sơn.- Kiên trì gửi 60 bản điều trần đề nghị chấn chỉnh bộ máy quan lại, phát triển công thương, tài chính, chấn chỉnh võ vị, ngoại giao, cải tổ giáo dục.- Nội dung cơ bản của trào lưu cải cách.+ Muốn đưa nươc ta đi theo con đường duy tân của Nhật Bản.5+ Muốn nước ta mở cửa khai thong quan hệ với phương Tây.+ Phát triển công thương nghiệp, chấn chỉnh ngoại giao, tài chính, quân đội, cải tổ giáo dục theo gương của Nhật Bản.+ Vẫn duy trì chế độ phong kiến.3. Kết cục của những đề nghị cải cách, duy tân cuối thế kỉ XIX- Hầu hết các đề nghị cải cách đều không được thực hiện.- Nguyên nhân Các điều trần còn tản mạn rời rạc, thiếu tính khả thi.+ Triều đình nhà Nguyễn bảo thủ, không chịu đổi mới.- Tác dụng của trào lưu cải cách: Tấn công vào tư tưởng bảo thủ và chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy Tân đầu thế kỉ XX. *Câu 11 Cho bi tình hình Vi Nam cu th XIX? Trình bày nh ng đế ềngh cách Vi Nam vào cu th XIX?ị ỉ*Tình hình Vi Nam cu th XIX ỉVào nh ng năm 60 th XIX, th dân pháp ráo ri ng cu chi tranh xâmữ ếl Nam Kì, chu công đánh chi ta. Tri đình Hu ti th hi cácượ ướ ệchính sách tr ngo giao th khi cho kinh xã Vi Nam vàoộ ơkh ng ho ng nghiêm tr ng.ủ ọB máy chính quy Trung ng ph ng tr lên ru ng, nông nghi p, thộ ươ ươ ủcông nghi và th ng nghi đình tr tài chính ki ng nhân dân vô cùng khó khăn.ệ ươ ốMâu thu giai và mâu thu dân ngày càng gay thêm.ẫ ắ* Nh ng ngh cách Vi Nam vào cu th XIX? ỉTr tình nh đó quan sĩ phu yêu th th đã nh ra nh ngướ ướ ữđ ngh yêu công vi tr ngo giao kinh văn hoá...ề ếNăm 1868, Tr Đình Túc và Nguy Huy xin bi Trà Lí (Nam nh). Đinhầ ịVăn Đi xin nh vi khai kh ru ng hoang và khai phát tri buôn bán, ch nề ấch nh qu phòng.ỉ ốNăm 1872, Vi Th ng xin ba bi Mi và Mi Trung thôngệ ươ ểth ng bên ngoài.ươ ớĐ bi t, năm 1863 1871 Nguy Tr ng đã kiên trì lên tri đình 30 nặ ườ ảđi tr n, lo nh ch ch nh máy quan i, phát tri công,ề ểth ng nghi và tài chính, ch nh võ ng ngo giao, giáo c...ươ ụ- Ngoài ra vào các năm 1877 và 1882, Nguy Tr ch còn dâng hai Th sách” ụlên vua c, ngh ch ng dân khí, khai thông dân trí, cự ướ-VIỆT NAM TRƯỚC NGUY CƠ BỊ PHÁP XÂM LƯỢC1. Tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX+ Chính trị: Giữa thế kỉ XIX, Việt Nam là một quốc gia độc lập có chủ quyền, song chế độ phong kiến đã lâm vào khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.* Kinh tế+ Nông nghiệp sa sút mất mùa, đói kém thường xuyên.+ Công thương nghiệp đình đốn, lạc hậu do chính sách "bế môn tỏa cảng".+ Quân sự lạc hậu, Xã hội: Các cuộc khởi nghĩa chống lại triều đình bùng nổ khắp nơi.6+ Đối ngoại: chính sách sai lầm: " Bế quan tỏa cảng” với phương Tây, "cấm đạo", đuổi giáo sĩ. Nhưng lại thần phục mù quáng nhà Thanh,2. Việt Nam trong bối cảnh các nước phương Đông bị xâm lược (giữa thế kỉ XIX)- Tư bản phương Tây và Pháp nhòm ngó xâm nhập vào Việt Nam từ rất sớm, bằng con đường buôn bán và truyền đạo.- Thực dân Pháp đã lợi dụng việc truyền bá Thiên Chúa giáo để xâm nhập vào Việt Nam.____Phong trào ng ch ng Pháp (1885-1896)ầ ươ ố1. bùng phong trào. th dân Pháp, vi ký Hi ướPat nôt ngày 6-6-1884 đã ch giai đo xâm ngót 30 năm. ượNh ng cu kháng chi nhân dân ta còn âm trong hoàn ỉc nh i.ả ớVua Hàm Nghi (húy là ng ch), lên ngôi tháng 8-1884, ra có ượ ỏkhí phách ngay tr tên Trú Rây na (Rheinart) và các sĩ quan Pháp có ướ ứm trong bu đăng quang mình kinh thành Hu ếĐ bi cho phe ch chi trong tri là Phan Đình Phùng, Ông Ích Khiêm, Tr ầXuân So n... ng là Tôn Th Thuy (1835 1913). dù có nh ng đi ểb ng trong chuy ph p, nh ng phái ch chi và đa hoàng đã ộnhanh chóng thông qua ho ch táo đánh úp quân Pháp Mang Cá và ồtoàn khu Kinh thành Tôn Th Thuy t. ếL ng quân Pháp Hu có 2300 tên do ng Cu xy (De Courcy) chự ượ ướ ỉhuy nh tiêu di ng ch chi Tôn Th Thuy t. ượ ếNh ng phe ch chi đã nhanh tay n. Đêm ng 5-7-1885, Tôn Th Thuy ếvà Tr Xuân So súng đánh úp Mang Cá. Quân Pháp sĩ quan và ấtrên 60 lính. Nh ng do chu ch nên khi quân Pháp ph công, ảquân ta ng, thi n. Tôn Th Thuy ph xa giá vua Hàm Nghi ưr kinh thành, đi ra Qu ng Tr mà lâu ông đã cho chu ởKhi Tân (Qu ng Tr ), quân sĩ ch còn 500 ng i. Ngày 13-7-1885, Hàm Nghiớ ườxu ng chi ng th nh t, kêu nhân dân giúp Vua đánh Pháp. ươ ọ72. Hai giai đo phát tri phong trào ng ươ 1885-1888ừ Lãnh o: Hàm Nghi, Tôn Th Thuy t, các văn thân, sĩ phu yêu c.ạ ướ ng: Đông nhân dân, có dân thi .ự ượ bàn: ng vào Nam, sôi nh là Trung kỳ (t Hu tr ra) ởvà Kì.ắ Di bi n: Các cu kh nghĩa vũ trang bùng tiêu bi có kh nghĩa ba ởĐình, ng Khê, Bãi y.ươ qu cu năm 1888, Hàm Nghi th dân Pháp và đày sang ưAngiêri.* năm 1888-1896ừ Lãnh o: các phu văn thân yêu ti lãnh o.ạ ướ bàn: Thu p, quy thành trung tâm n. Tr ng tâm chuy lên vùng ểnúi và trung du, tiêu bi có kh nghĩa ng Lĩnh, ng Khê.ể ươ qu năm 1896 phong trào th i.ế ạ* Tính ch phong trào:ấ ủLà phong trào yêu ch ng th dân Pháp theo khuynh ng, th ướ ướ ệphong ki n, th hi tính dân sâu c.ế ắ8* Đi khác nhau căn gi phong trào nông dân Yên Th và phong trào ầv ngươ là: Phong trào ng nh ng cu kh nghĩa ng ng chi ươ ưở ầV ng đích giúp vua c, ng ng kêu tri đình. Còn ươ ướ ưở ềphong trào nông dân Yên Th nh đích ch ng chinh sách bóc và bình nh ướ ịquân th dân Pháp, các xóm làng nông dân các ng nhự ươ ờl nhau sinh ng và ch ng các th đe do bên ngoài, ng mình ựđ ng lên cu ng mình, đó là phong trào mang tính phát (tính ch ất nông dân. Vì không th phong trào nông dân Yên Th vào phong tràoự ếC ng.ầ ươCác cu kh nghĩa tiêu bi trong phong trào ngộ ươKh nghĩa Bãi yở ậĐ bàn -Vùng lau thu huy Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mĩ (H ng ưyên). Ngoài ra còn có căn Hai Sông (kinh môn)ứLãnh 1883, Đinh Gia Qu 1885 Nguy Thi Thu tạ ậDi Bi -T 1885/87, gãy nhi cu công pháp vào căn bãi y.ễ ậ-1888, Pháp trung ng, quy tiêu di k/n. nh ng Nghĩa quân duy trì ượ ượvà nh nhi ho ng. đánh nhi tr Liêu Thăng, ng Tài (b ninh)ẩ ươ ắ-7-1889, k/n suy u, Nguy Thi Thu ph tìm ng sang Trung Qu c. cu tháng ườ ốcăn Hai Sông pháp công. 1892 k/n th hoàn toàn.ứ ạÝ nghĩa Là cu k/n tiêu bi nh vùng châu th cu TK19,..ộ ốĐ di em ch c… -t ch trên di ng, vào bàn các nh ng ng, noiặ ằcó nhi tuy giao thông quan tr ng ch qua.ề ạ-Ho ng đánh ch trên các tuy giao thông thu bạ ộ-Chia thành ng toán nh trà tr dân, đánh du kích ch nhoáng, ph kích..ừ ụBài -V ph ng th ch ho ng và tác chi trên bàn ng ng ươ ấch ng đông.ậ ườNguyên nhân th phong trào ng (n ra c, thi chấ ươ ỉhuy th ng nh nên đàn áp; Pháp đã ng th ng tr ta, ướ ựl ng nh, có tay sai nhà Nguy tr lãnh phong trào di cho ượ ệgcpk, do đó ng ch đáp ng yêu nh nông dân, ươ ủh là ru ng => ch ng ng phong ki ch t, con ngọ ướ ườc kh ng ho ngứ ướ .*Kh nghĩa ng Khê là cu k/n đi hình vì:ở ươ -Th gian lâu dài nh 10 nămờ -Qui mô ng nh, căn chính cũng là căn chính phong trào ầv ngươ -Tính ch ác li trong cu chi ch ng qu và phong ki hàng (tay ầsai) -L ng cách ng đông o, thu hút nhi ng p, dân tham gia: ng ượ ườkinh, dân thi ng Lào, liên các cu kh nghĩa khác.ộ ườ ướ ởB ng kê các ki chính phong trào ng (1885 1896)ả ươNiên ki nạ ệ5.7.1885 Cu ph công quân Pháp phe ch chi Huộ ế13.7.1885 Ra chi ng ươ1886-1887 Kh nghĩa Ba Đình ở1883-1892 Kh nghĩa Bãi yở ậ1885-1895 Kh nghĩa ng Khê ươ91884-1913 Kh nghĩa Yên Th ế* đi chung phong trào ng:ặ ươ -Lãnh o: Văn thân, sĩ phu yêu c.ạ ướ -M tiêu: ch ng Pháp, giành p, khôi ph ch phong ki n.ụ -L ng tham gia: Văn thân, sĩ phu yêu c, nông dân,..ự ượ ướ -K qu nghĩa:ế +Gây cho ch nhi th t, làm ch bình nh quân và thi ướ ộmáy th ng tr Pháp, nh ng cu cùng phong trào th i.ố +Là ngu vũ tinh th to cho nh ng trào dân ch nghĩa ra ờtrong nh ng th TKXX.ữ ủ*Đi gi ng và khác nhau các cu kh nghĩa ngể ươ :-Gi ng nhau: do Văn thân, sĩ phu yêu lãnh o, ng ng chi ng.ố ướ ướ ươ+K/n Ba Đình Căn trên trí chi áng ng ng giao thông Nam; ượ ườ ắcó công kiên đã giành nhi chi công vang (1886 1887).ự ượ ộ+K/n Bãi y:ậ Không có công nh Ba Đình mà có các ng m. là ậchi thu du kích, hi ng dân chúng ng tích nên ngay ượ ạgi vùng ng ng. Pháp ph dùng th đo “tát cá” c.ữ ướ ượ+K/n ng Khêươ có qui mô nh t, trình ch cao, đúc súng ki i, tài 10ớ ồnăm, các tr tiêu bi u: kích nhà lao Hà Tĩnh 1892 và tr Quang 1894.ậ ụSo sánh đi khác nhau gi phong trào ch ng Pháp xâm (1858 1884) phong trào ngể ượ ươTiêu chí Phong trào ch ng Pháp xâm ượ(1858 1888) Phong trào Cân ngươHoàn nh TD Pháp ng xâm Vi Namừ ướ ượ ệ-Tri đình Nhà Nguy ch hàng ầhoàn toàn -Pháp hoàn thành xâm ảchi Vi Namế Nhà Nguy đã hàng ầhoàn toàn Pháp. ộchia làm phe: Ch chi ếvà Ch hoàủM đích Ch ng xâm ựchi lãnh th TD ủPháp gi dìn dân ật Ch ng chính sách bình ốđ nh TD Pháp giànhị ểđ p, ph ngôi vua.ộ ồ-Lãnh Tri đình nhà Nguy ho thi lãnh ếđ (t phát nhân dân) Văn thân sĩ phu yêu ướlãnh (Tôn Th Thuy t,ạ ếHàm Nghi,…)L ng ượ Quan quân binh sĩ tri đìnhề- Phong trào ng kháng chi ủnhân dân. -Nho sĩ yêu -M ướ ốvăn thân sĩ phu yêu c.ướ-Thu hút nhi ng ớnhân dân tham gia10