Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 trường tiểu học Đông Vệ năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 9 tháng 9 2021 lúc 21:38:10 | Được cập nhật: 2 giờ trước (4:42:41) | IP: 113.165.207.93 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 637 | Lượt Download: 34 | File size: 0.139264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thứ….2.…., ngày 2…... tháng 11 năm 2020
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ LỚP 4
Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
TH ĐÔNG VỆ
LỚP4A4
HỌ TÊN :NGUYỄN THÙY DƯƠNG........................................
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5điểm)
A. 57 312
B. 71 608
C. 570 064
D. 56 738
Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”.
Đúng với số nào ?: (0,5điểm)
A. 35 462 2
C. 35 460 208
B. 35 462 280
D. 35 462 008
Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831: (0,5điểm)
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 831
D. 79 381
Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm)
A. 128; 276; 762; 549
B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128
D. 276; 549; 762; 128
Bài 5: Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm)
A. 27
B. 270
C. 207
D. 2007
C. 3072
D. 3070
Bài 6: 3 tấn 72 kg = ............kg. (0,5điểm)
A. 30070
B. 30700
Bài 7: Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: (0,5điểm)
A. 29
B. 59
C. 39
D. 49
Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
a) 465218 + 342905
...................................................................
b) 839084 – 46937
...............................................................
...................................................................
...................................................................
.................................................................
.................................................................
Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
M
a) MN vuông góc với NP.
N
b) MN vuông góc với MQ.
c) MQ vuông góc với QP.
P
Q
Bài 10: Trong hình bên có: (1điểm)
góc nhọn
A
B
góc vuông
góc tù
góc bẹt
D
O
Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được hơn giờ thứ nhất 8
km, giờ thứ ba chạy được 32 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu kilô-mét ? (1,5điểm)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 12: 2 bạn có 60 cái kẹo, nếu hà cho Lê 2 cái thì số kẹo của Hà gấp 2 lần Lê. Hỏi lúc
đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?( 2 điểm)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. .
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ..
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 13: Cành trên có 12 con chim, cành dưới có gấp đôi cành trên, Hỏi cả 2 cành có bao
nhiêu con chim?( 1 điểm)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. .
...................................................................................................................................................
C
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “TOÁN” LỚP 4
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
7
Khoanh đúng
A
A
C
B
C
D
C
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 8: Tính: (1 điểm)
a) 465218 + 342905
b) 839084 – 46937
_ 839084
+ 465218
342905
46937
808123
792147
Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm)
M
a) MN vuông góc với NP.
S
b) MN vuông góc với MQ.
Đ
c) MQ vuông góc với QP.
Đ
Q
Bài 10: Trong hình bên có: (2điểm)
A
4
góc nhọn
2
góc vuông
1
góc tù
1
góc bẹt
N
P
B
D
C
O
Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba
chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
(2 điểm)
Bài giải
Cả ba giờ ô tô đó chạy được là:
40 + 48 + 53 = 141 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là:
141 : 3 = 47 (km)
Đáp số: 47 km.