Đề ôn thi giữa học kỳ 1 - môn toán lớp 5
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 13 tháng 11 2020 lúc 10:43:12 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 5:34:41 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 541 | Lượt Download: 17 | File size: 0.076288 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
viết là:
A. 125,06
B. 125,006
C. 125,6000
Câu 2: Trong số 185,47 có phần thập phân là:
A. 47
B.
C.
Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 đơn vị
B. 8 trăm
C. 8 phần trăm
Câu 4: 4 ha 15 m2 = ...........ha
Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4,15
B. 4,0015
Câu 5: Trong các phân số:
C.4, 015
Phân số nào có thể viết được thành phân số thập
phân.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
A. 20 kg
B. 30 kg
C. 15 kg
Câu 7: Mua 12 quyển vở hết 60000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là
A. 100 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 15 000 đồng
Câu 8: Trong số 135,43 chữ số ở bên trai có giá trị gấp chữ số 3 bên phải số lần là:
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 9: Tính: (1,5 điểm)
a)
b)
Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đôi
chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bằng
bao nhiêu mét vuông?
Câu 11: (1 điểm) Cho PS
. Tìm một số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đã cho trừ
đi số đó và giữ nguyên tử số thì được PS mới có giá trị bằng
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm (5điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
1–B
2–C
3–D
4–B
5–A
Câu 7 và câu 8, khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 7: A
Câu 8: C
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 10: (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: được 0,5 điểm
Tính đúng chiều dài, chiều rộng: 1 điểm
Tính diện tích: 0,5 điểm
Đổi: 0,25 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
Câu 11: (1 điểm) Ta có
37 – x = 30
X = 37 – 30 = 7
Vậy số phải tìm là 7
6–C
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
viết là:
A. 125,06
B. 125,006
C. 125,6000
Câu 2: Trong số 185,47 có phần thập phân là:
A. 47
B.
C.
Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 đơn vị
B. 8 trăm
C. 8 phần trăm
Câu 4: 4 ha 15 m2 = ...........ha
Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4,15
B. 4,0015
Câu 5: Trong các phân số:
C.4, 015
Phân số nào có thể viết được thành phân số thập
phân.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
A. 20 kg
B. 30 kg
C. 15 kg
Câu 7: Mua 12 quyển vở hết 60000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là
A. 100 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 15 000 đồng
Câu 8: Trong số 135,43 chữ số ở bên trai có giá trị gấp chữ số 3 bên phải số lần là:
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 9: Tính: (1,5 điểm)
a)
b)
Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đôi
chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bằng
bao nhiêu mét vuông?
Câu 11: (1 điểm) Cho PS
. Tìm một số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đã cho trừ
đi số đó và giữ nguyên tử số thì được PS mới có giá trị bằng
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm (5điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
1–B
2–C
3–D
4–B
5–A
Câu 7 và câu 8, khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 7: A
Câu 8: C
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 10: (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: được 0,5 điểm
Tính đúng chiều dài, chiều rộng: 1 điểm
Tính diện tích: 0,5 điểm
Đổi: 0,25 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
Câu 11: (1 điểm) Ta có
37 – x = 30
X = 37 – 30 = 7
Vậy số phải tìm là 7
6–C