Đề ôn tập Nguyên hàm + Tích phân đề số 1 Toán 12 năm 2020 , trường THPT Quốc Oai -Hà Nội
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 5:58:17 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 22:46:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 361 | Lượt Download: 5 | File size: 0.675956 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 1-ÔN TẬP NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN(25c)
Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 2: Trong các hàm số sau,
hàm số nào có một nguyên hàm
là hàm số
A.
Câu 3: Cho
A.
C.
Câu 4:
Nếu
A.
C.
Câu 5:
Hàm số
A.
Câu 6: Nếu
A.
Câu 7:
Nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Câu 8: Cho
A.
Câu 9:
A.
C.
Câu 10 : Biết
A.
Câu 11: Kết
quả của
A.
Câu 12 :
Cho
A.
C.
Câu
13:
Hàm số
A.
C.
Câu 14: Cho hàm số
A.
C.
Câu 15:
Cho hai hàm số
A.
Câu 16: Tính diện tích
A.
Câu 17: Biết
A.
Câu 18:
Kết quả của tích phân
A.
Câu
19:
Hàm số nào
dưới đây là một nguyên hàm
của hàm số
A.
Câu 20:
Cho
A.
C.
Câu 21: Hàm số nào sau đây
không là nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của
hàm số
A.
C.
Câu 23: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Câu 24: Trong các hàm số sau:
(I)
(II)
(III)
Hàm số nào có nguyên hàm là
hàm số
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (II), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 25:
Cho hình phẳng
A.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1
Câu
1.
Họ
nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu
2:
Trong các hàm số sau, hàm số
nào có một nguyên hàm là hàm
số
A.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức SGK
Câu
3:
Cho
A.
C.
Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu
4:
Nếu
A.
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu
5:
Hàm số
A.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu
6:
Nếu
A.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu
7:
Nguyên hàm của
hàm số
A.
C.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức nguyên
hàm ta có
Câu
8:
Cho
A.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu
9:
A.
C.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy ở đáp án C thì
Câu 10 :
Biết
A.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Suy ra :
Vậy:
Câu 11:
Kết quả của
A.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
Cách 2: Ta có
Câu
12 :
Cho
A.
C.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Khi đó
Câu
13:
Hàm số
A.
C.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Đặt:
Vậy
Câu
14: Cho hàm số
A.
C.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Lại có:
Câu
15:
Cho hai hàm số
A.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 16:
Tính diện tích
A.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình;
Ta có
Câu
17:
Biết
A.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Vậy
Câu
18:
Kết quả của tích phân
A.
Lời giải
Chọn B
Vậy
Câu
19:
Hàm số nào
dưới đây là một nguyên hàm
của hàm số
A.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Đặt:
Vậy hàm số đã cho có 1 nguyên
hàm là hàm số:
Câu
20:
Cho
A.
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có
. Đáp án A là nguyên hàm của hàm số . . Đáp án B là nguyên hàm của hàm số . . Đáp án C là nguyên hàm của hàm số . . Đáp án D không phải là nguyên hàm của hàm số .
Câu
21:
Hàm số nào sau đây không
là nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
Chọn C
Câu
22:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu
23:
Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
C.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 24: Trong các hàm số sau:
(I)
(II)
(III)
Hàm số nào có nguyên hàm là
hàm số
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (II), (III). D. (I), (II), (III).
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Và:
Câu
25:
Cho hình phẳng
A.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành
độ giao điểm:
Khi quay
Do
đó thể tích của khối tròn
xoay là:
BỔ SUNG M4
Câu
1: Cho
A.
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Đặt
Đổi cận
Lúc đó
Suy ra
Cách 2.
Chọn
Dễ dàng tính được
Câu
5:
Cho hình phẳng
A.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao
điểm của đường cong
Đường thẳng
Câu
6:
Xét hàm số
A.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Khi đó, độ dài đường
cong
Đặt
Đổi cận:
Suy ra:
Suy ra:
Mà