Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn luyện kiểm tra 1 tiết kì 1 môn toán học lớp 11 (1)

8197220298f739e41bc2ca2a247c298c
Gửi bởi: Võ Hoàng 6 tháng 12 2018 lúc 2:37:19 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 6:17:51 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 538 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI XÁC SU TH NG KÊẬ ỐBài Có 30 thi trong đó có 10 khó, 20 trung bình. Tìm xác su :ề ểa) sinh trung bình. b) sinh hai ítộ ượ ượnh trung bình.ấ ềĐS: a) 2/3 b) 0,896Bài 2: Ch ng nhiên lá bài trong bài 52 lá. Tính xác su ch đúng lá xì ách ọĐS: 0,145Bài 3: Ch ng nhiên 13 lá bài trong bài 52 lá. Tính xác su lá chu n, lá lá ượ ơrô, lá bích. ĐS: 0,005Bài 4: Ch ng nhiên trong 50 nhiên: 1; 2; 3; 4….50ọ ựa) Tính xác su bi A: trong đó ch có là 5. ĐS: 0,09ấ ủb) Tính xác su bi B: trong đó có ít nh là chính ph ng. ĐS: ươ0,37Bài 5: ng vi 10 lá th và ghi ch cho 10 ng trên 10 phong bì. Sau đó ng ườ ườ ườđó ng nhiên 10 lá th trong 10 phong bì. Tính xác su ng nh lá ườ ượth đúng là mình. ĐS: 110!P=Bài 6: cu có 100 vé và 10 vé trúng. Chon ng nhiên vé.ộ ẫa) Tính xác su vé trúng b)Tính xác su ít nh vé trúng.ấ ượ ượ ấĐS: a) 0,248 b) 0,273Bài bình ngộ viên bi tr ngắ viên bi đen và viên bi ng nhiên viên bi.ỏ ẫa) Tính xác su viên bi cùng màu b)Tính xác su viên bi khác ượ ượmàu.ĐS: a) 0,0747 b) 0,263Bài Cho giác ABCDEF. Vi các ch cái A, B, C, D, E, vào th ng nhiênế ẫhai th Tìm xác su sao cho đo th ng mà các mút là các đi ghi trên th đó là:ẻ ượ ẻa) nh giác. b) ng chéo giác. ĐS: a) 2/5 b) 3/5ườ ụBài ng nhiên ba nam và ba ng vào sáu gh kê theo hàng ngang. Tìm xácế ếsu sao cho.ấa) Nam ng xen nhau. b)Ba nam ng nh nhau.ữ ạĐS a) 1/5 b) 3/5Bài 10: Có hai 10A và 10 có 45 sinh, sinh gi văn và sinh gi ỏtoán cho trong ng sau. Có đoàn thanh tra. Hi tr ng nên vào nào kh ượ ưở ảnăng em gi ít nh môn là cao nh t? ượ ấGi iỏ 10A 10BVăn 25 25Toán 30 30Văn và Toán 20 10Luy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 1L pớH ng n: Tính xác su ch sinh gi văn và toán A, và so sánh. quướ ượ ảch 10B.ọLuy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 2BÀI XÁC SU TH NG KÊ PH 1Ậ ẦBài Có 30 thi trong đó có 10 khó, 20 trung bình. Tìm xác su :ề ểb) sinh trung bình. b) sinh hai ítộ ượ ượnh trung bình.ấ ềĐS: a) 2/3 b) 0,896Gi iảa) là bi sinh trung bình:ọ ượ ề120130C 20 2P(A)C 30 3= =b) là bi sinh trung bình và khóọ ượ ềG là bi sinh trung bình.ọ ượ ềG là bi sinh hai ít nh trung bình.ọ ượ ềKhi đó: 220 10 20230C .C 200 190P(D) 0,896C 435+ += =Bài 2: Ch ng nhiên lá bài trong bài 52 lá. Tính xác su ch đúng lá xì ách ĐS: ọ0,145Gi i: không gian u: ẫ252 1326CW bài có lá xì nên có ỗ144C= cách ch quân xì. ọCó 48 cách ch quân bài còn 52 xì 48).ọ ạs ph bi ố14.48ACW ậ4.48( 0,1451326P A= =Bài 3: Ch ng nhiên 13 lá bài trong bài 52 lá. Tính xác su lá chu n, lá lá ượ ơrô, lá bíchĐS: 0,005Gi i:ả Có 1352C cách ch 13 quân bài trong bài 52 lá.ọ ộ Có 513C cách ch lá chu trong 13 lá chu n.ọ ồ Có 413C cách ch lá trong 13 lá .ọ ơ Có 313C cách ch lá rô trong 13 lá rô.ọ Có 113C cách ch lá bích trong 13 lá bích.ọV xác su ph tìm là: ả5 113 13 13 131352. .0, 005C CPC= =Bài 4: Ch ng nhiên trong 50 nhiên: 1; 2; 3; 4….50ọ ực) Tính xác su bi A: trong đó ch có là 5. ĐS: 0,09ấ ủd) Tính xác su bi B: trong đó có ít nh là chính ph ng. ĐS: ươ0,37Gi i: a)Ta có 350C cách ch trong 50 sọ ốLuy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 3Trong các 50 có 10 là 5, do đó có 210Ccách ch là 5ọ ủCó 40 cách ch không ph là 5. ậ21035040.( 0, 09CP AC= =b)Trong các nhiên 50 có chính ph ng là 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49ố ươDo đó có 343C cách ch không là chính ph ngọ ươV cách ch trong đó có ít nh là chính ph ng là ươ3 350 43C C-V ậ3 350 43 433 350 50( 0, 37C CP BC C-= =Bài 5: ng vi 10 lá th và ghi ch cho 10 ng trên 10 phong bì. Sau đó ng ườ ườ ườđó ng nhiên 10 lá th trong 10 phong bì. Tính xác su ng nh lá ườ ượth đúng là mình. ĐS: ủ110!P=Gi i: 10 th vào 10 phong bì có 10! cách Ch có tr ng ng nh đúng th ườ ườ ưc mình. ậ110!P=Bài 6: cu có 100 vé và 10 vé trúng. Chon ng nhiên vé.ộ ẫb) Tính xác su vé trúng b)Tính xác su ít nh vé trúng.ấ ượ ượ ấĐS: a) 0,248 b) 0,273Gi i: cách ch trong 100 vé là: 3100Ca) Bi vé trúng và vé không trúng là: ượ1 210 90.C ậ2 210 903100.( 0, 248C CP AC= =b) Bi vé không trúng là ượ 390C. Do đó bi ít nh vé trúng là ượ ấ3 3100 90C C-V ậ3 3100 903100( 0, 273C CP BC-= =Bài bình ngộ viên bi tr ngắ viên bi đen và viên bi ng nhiên viên bi.ỏ ẫb) Tính xác su viên bi cùng màu b)Tính xác su viên bi khác ượ ượmàu.ĐS: a) 0,0747 b) 0,263Gi i: Không gian có: 315Cph tầ ửBi viên bi cùng màu có ượ3 35 4C C+ ph ậ3 35 4315( 0, 0747C CP AC+ += =Bi viên bi khác màu có 6. 120 ph ượ ậ315120( 0, 263P BC= =Bài Cho giác ABCDEF. Vi các ch cái A, B, C, D, E, vào th ng nhiênế ẫhai th Tìm xác su sao cho đo th ng mà các mút là các đi ghi trên th đó là:ẻ ượ ẻb) nh giác. b) ng chéo giác. ĐS: a) 2/5 b) 3/5ườ ụLuy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 4+ Vì đi nên: -> i:ọA là bi “2 th ra là nh giác”ế ụB là bi “2 th ra là ng chéo giác”ế ườ ụC là bi “2 th ra là ng chéo nh di giác” ườ ụBài ng nhiên ba nam và ba ng vào sáu gh kê theo hàng ngang. Tìm xácế ếsu sao cho.ấb) Nam ng xen nhau. b)Ba nam ng nh nhau.ữ ạĐS a) 1/5 b) 3/5+ Cách nam và vào gh kê theo hàng ngang cách.+Cách nam và vào gh kê theo hàng ngang, bi ng nam ng iế ồxen nhau cách.+Cách nam và vào02 gh kê theo hàng ngang, bi ng ba namế ạng nh nhau 4.ồ cách. là bi “X sinh nam và sinh vào gh kê theo hàng ngang mà nam vàế ến xen nhau”ữ ẽ+ là bi “X sinh nam và sinh vào gh kê theo hàng ngang mà nế ạnam ng nh nhau”ồ ạ+ Ta có Suy ra Bài 10: Có hai 10A và 10 có 45 sinh, sinh gi văn và sinh gi ỏtoán cho trong ng sau. Có đoàn thanh tra. Hi tr ng nên vào nào kh ượ ưở ảnăng em gi ít nh môn là cao nh t? ượ ấLuy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 5Gi iỏ 10A 10BVăn 25 25Toán 30 30Văn và Toán 20 10H ng n: Tính xác su ch sinh gi văn A, và so sánh. qu ch nướ ượ ọ10B.Gi iảG là bi sinh gi Văn, là bi sinh gi Toán.ọ ỏTa có: 10Aớ25 30 20 7P(V T) P(V) P(T) P(VT)45 45 45 9+ =L 10B:ớ25 30 10P(V T) P(V) P(T) P(VT) 145 45 45+ =V nên ch 10B.ậ ớLuy Toán 11 GV Võ Nh Tuânệ 6L pớ