Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn kiểm tra ancol phenol đề 01

675ac01889512663853d6ca47e511182
Gửi bởi: Thành Đạt 25 tháng 10 2020 lúc 13:35:55 | Được cập nhật: 17 giờ trước (17:26:44) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 323 | Lượt Download: 7 | File size: 0.150924 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA ANCOL -PHENOL Đề 01 A. Trắc nghiệm. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hyđrocacbon thơm? A. C6H5NO2 B. C6H5Cl C. CH4 D. C6H5CH3 Câu 2: Toluen (còn có tên là metyl benzen) có công thức phân tử là: A. C8H8 B. C7H8 C. C8H10 D. C7H10 Câu 3: Xăng E5 đang được khuyến khích người tiêu dùng sử dụng, là loại xăng có chứa 5% etanol. Etanol là tên gọi của chất nào? A. C3H8O3 B. C2H5OH C. CH3OH D. CH3CHO Câu 4: Ứng với C4H10O có mấy đồng phân ancol bậc 1 ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2. Câu 6: Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với một lượng vừa đủ natri (Na) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. C3H5(OH)3 B. C2H5OH C. CH3OH D. CH3CHO Câu 8: Nhỏ nước Brom vào Phenol lỏng có hiện tượng : A. Kết tủa trắng B. dung dịch trong suốt C. Kết tủa vàng D. Kết tủa nâu Câu 9: Số chất cùng công thức phân tử C7H8O có phản ứng với dung dịch NaOH là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Có sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → X → Y → C2H5OC2H5. X,Y trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là : A. C6H12O6, CO2 B. C6H12O6; C2H5OH C. C6H10O5; C2H5OH D. C6H10O5; CO2 Câu 11: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 8,4 lít khí CO2 ( đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là: A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không đúng: A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + 3HBr Câu 13: X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH. Tên IUPAC của X là A. 3-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol. Câu 14: Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1-OH. B. CnH2n-2-OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2-OH. Câu 15: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit? A. (CH3)3COH B. CH3-CH2-OH. C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol etylic thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc). Vậy giá trị của m là: A. 2,3. B. 4,6. C. 9,2. D. 6,9. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng. B. Hợp chất C6H5-CH2-OH thuộc loại ancol thơm. C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. D. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2. Câu 18: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 19: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. CH3-CH(CH3)-CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3-CHOH-CH3. D. CH3-CH2-CH2OH. Câu 20: Trong các chất sau, chất nào không phải phenol A. B. C. D. Câu 21: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 39% và 61%. B. 50% và 50%. C. 60,24% và 39,76% D. 32,86% và 67,14%. → CH2 = CH2 + H2O là : Câu 22: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH ⎯⎯ A. H2SO4 đặc, 170oC B. H2SO4 đặc, 140oC C. H2SO4 đặc, 100oC D. H2SO4 đặc, 120oC Câu 23: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehit đơn chức. X là: A. Ancol đơn chức B. Ancol đơn chức bậc 2 C. Ancol đơn chức bậc 3 D. Ancol , đơn chức bậc 1 Câu 24: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit? A. CH3-CHOH- CH3. B. (CH3)3COH C. C6H4(OH)CH3. D. CH3-CH2-OH B. Tự luận. Câu 25. Hoàn thành chuỗi chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng-nếu có) (2) (3) (4) (1) → C2H2 ⎯⎯ → C2H5-OH ⎯⎯ → C2H4 ⎯⎯ → CH3-CHO CH4 ⎯⎯ Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần V lít khí O2 (ở đktc) thu được 11,2 lit khí CO2 (đktc) và 14,4 gam hơi nước. a. Xác định CTPT của 2 ancol và giá trị của V. b. Xác định phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.