Đề minh họa lần 2 môn Hóa học của Bộ GD&ĐT - có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO(Đề thi có 40 câu trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; =32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Cr 52; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba=137.Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất làA. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.Câu 2: Trong các ion sau: Ag +, Cu 2+ Fe 2+ Au 3+ Ion có tính oxi hóa mạnh nhất làA. Ag +. B. Cu 2+. C. Fe 2+. D. Au 3+.Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm tác dụng hết với H2 O, thu được 0,01 mol khí H2 Kim loại làA. Li. B. Na. C. K. D. Rb.Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫunước cứng trên làA. HCl. B. Na2 CO3 C. H2 SO4 D. NaCl.Câu 5: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm.Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2 SO4 loãng, nóng.C. Cho Cr vào dung dịch H2 SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2 O.Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất làA. HNO3 B. H2 SO4 C. HCl. D. CuSO4 .Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2 .D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3 O4 Na2 CO3 và Fe(OH)3 Số chất trong dãy tác dụng được với dungdịch H2 SO4 loãng làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây sai ?A. Mg 2HCl MgCl2 H2 B. Al(OH)3 3HCl AlCl3 3H2 OC. Fe2 O3 6HNO3 2Fe(NO3 )3 3H2 D. 2Cr 6HCl 2CrCl3 3H2Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).Kim loại làA. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn và gam H2 O. Hòa tan hết Xtrong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của làA. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08.Câu 14: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trongvùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhânDoc24.vn ĐỀ MINH HỌA 2Chất hữu cơ YChất hữu cơ Ychính gây ra hiệu ứng nhà kính?A. O2 B. SO2 C. CO2 D. N2 .Câu 15: Etyl axetat có công thức hóa học làA. CH3 COOCH3 CH3 COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2 H5 .Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.Câu 17: Thủy phân este (C4 H6 O2 trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của làA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOCH=CH2 .C. CH2 =CHCOOCH3 D. HCOOCH2 CH=CH2 .Câu 18: Số amin có công thức phân tử C3 H9 làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 19: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất làA. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.Câu 20: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Cho dungdịch NaOH dư vào Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng làA. 0,50 mol. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ :Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?A. 2C6 H12 O6 Cu(OH)2 (C6 H11 O6 )2 Cu H2 OB. CH3 COOH C2 H5 OH o2 4H SO ,t¾¾¾ ¾®¬¾¾ ¾¾ CH3 COOC2 H5 H2 OC. H2 NCH2 COOH NaOH H2 NCH2 COONa H2 OD. CH3 COOH NaOH CH3 COONa H2 OCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và5,04 gam H2 O. Giá trị của làA. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Tơ nilon 6,6 và tơ nitron đều là protein.Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào H2 O, thu được dung dịch Điện phân Y(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2 bắt đầu điện phân cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số molkhí thoát ra anot bằng lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong là:A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.Câu 26: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2 CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịchHCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được ml khí CO2 (đktc). Giá trị của làDoc24.vnA 224. B. 168. C. 280. D. 200.Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn ChoX phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của +5,ở đktc). Giá trị của làA. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896.Câu 28: Hòa tan Fe3 O4 vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch Cho dãy các chất:KMnO4 Cl2 NaOH, Na2 CO3 CuSO4 Cu và KNO3 Số chất trong dãy tác dụng được với là:A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 29: Cho các phát biểu sau:(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.(c) Các kim loại Mg, và Fe đều khử được ion Ag trong dung dịch thành Ag.(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 2FeSO SO NaOH(d Br NaOH2 7K Cr Z+ +¾¾ ¾¾ ¾¾® ¾¾¾ ¾® ¾¾ ¾¾® Biết và là các hợp chất của crom. Hai chất và lần lượt làA. Cr(OH)3 và Na2 CrO4 B. Cr(OH)3 và NaCrO2 .C. NaCrO2 và Na2 CrO4 D. Cr2 (SO4 )3 và NaCrO2 .Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử C4 H6 O4 không tham gia phản ứng tráng bạc. Choa mol phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol và gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn ,thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2 O. Giá trị của và lần lượt là:A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6.Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 03 5CH OH HCl, OH HCl, NaOH(d )X T¾¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾® Biết là axit glutamic, là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của và lần lượt làA. C6 H12 O4 NCl và C5 H7 O4 Na2 N. B. C6 H12 O4 và C5 H7 O4 Na2 N.C. C7 H14 O4 NCl và C5 H7 O4 Na2 N. D. C7 H15 O4 NCl và C5 H8 O4 Na2 NCl.Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi bảng sau:Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượngX Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tímY Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Tạo dung dịch màu xanh lamZ Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếpdung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa AgT Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tímCác chất lần lượt là:A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.Câu 34: Cho các phát biểu sau:(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(b) điều kiện thường, anilin là chất rắn.(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.(f) điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 .Doc24.vnSố phát biểu đúng làA. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 35: Ba chất hữu cơ và có cùng công thức phân tử C4 H8 O2 có đặc điểm sau:+ có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.+ được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.+ tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất lần lượt là:A. CH3 CH2 CH2 COOH, CH3 COOCH2 CH3 HCOOCH2 CH2 CH3 .B. CH3 CH(CH3 )COOH, CH3 CH2 COOCH3 HCOOCH2 CH2 CH3 .C. CH3 CH(CH3 )COOH, CH3 COOCH2 CH3 HCOOCH2 CH2 CH3 .D. CH3 CH2 CH2 COOH, CH3 COOCH2 CH3 CH3 COOCH2 CH3 .Câu 36: Hỗn hợp gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở và làđồng đẳng kế tiếp (MX MY ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng thu được N2 5,04 gam H2 và 3,584 lítCO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất làA. 59. B. 31. C. 45. D. 73.Câu 37: Nung gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Fe(NO3 )2 trong bình chân không, thu được chất rắn duynhất là Fe2 O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2 Mặt khác, cho gam phản ứng với dung dịchH2 SO4 (loãng, dư), thu được lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của +5).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60.Câu 38: Hỗn hợp gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốtcháy hoàn toàn gam cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2 O.Mặt khác, cho gam phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch chứahai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong làA. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.Câu 39: Nung hỗn hợp gồm mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3 )2 sau một thời gian, thu được chất rắn Yvà 0,45 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thuđược dung dịch chỉ chứa gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí (gồm N2 và H2 có tỉ khốiso với H2 là 11,4). Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.Câu 40: là amino axit có công thức H2 NCn H2n COOH, là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Chohỗn hợp gồm peptit Ala-X-X và tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được gammuối Đốt cháy hoàn toàn cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2 Na2 CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồmCO2 và H2 O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong làA. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam.---------- HẾT ----------Doc24.vnPHÂN TÍCH ĐỊNH HƯỚNG GIẢI ĐỀ MINH HỌA SỐ NĂM 2017.Câu 1: Chọn D.Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li và kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là OsCâu 2: Chọn D.Tính oxi hóa giảm dần theo dãy sau Au 3+ Ag Cu 2+ Fe 2+Câu 3: Chọn C.0, 78M 39 K0, 01.2Þ Câu 4: Chọn B.Dùng Na2 CO3 để loại bỏ Ca 2+ và Mg 2+ trong mẫu nước trên :Ca 2+ CO3 2- CaCO3 và Mg 2+ CO3 2- MgCO3 ↓Câu 5: Chọn A.Câu 6: Chọn C.Cr, Al và Fe không tác dụng với H2 SO4 và HNO3 đặc nguội.Câu 7: Chọn A.Câu 8: Chọn A.Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. Trong gang hàm lượng là 5% và hàm lượng Ctrong thép là 0,01 2%.Câu 9: Chọn A.Mg FeSO4 MgSO4 Fe và 3Mg 8HNO3(đặc, nguội) 3Mg(NO3 )2 2NO H2 OCâu 10: Chọn C.Có chất tác dụng được với dung dịch H2 SO4 loãng là Fe3 O4 Na2 CO3 và Fe(OH)3 .(1) 4H2 SO4 Fe3 O4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H2 O(2) H2 SO4 Na2 CO3 Na2 SO4 CO2 H2 (3) H2 SO4 Fe(OH)3 Fe2 (SO4 )3 H2 OCâu 11: Chọn D.Câu 12: Chọn B.2HBT: 3MM MM2nm 5, 85an 27a 0, 65=¾¾¾® ¾¾¾® =. Vậy là Al (với là số oxi hóa của )Câu 13: Chọn D.2 2BT: eFeFe Fe Onn 0, 045 mol 4n 4. 0, 06 mol 1, 08 (g)3¾¾¾® Câu 14: Chọn C.Câu 15: Chọn B.Câu 16: Chọn A.B. Sai, Xenlulozơ, tinh bột, manto zơ và saccarozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.C. Sai, Glucozơ là mono saccarit nên không bị thủy phân.D. Sai, Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạcCâu 17: Chọn B.CH3 COOCH=CH2 NaOH CH3 COONa CH3 CHOCâu 18: Chọn C.Có đồng phân amin có CTPT là C3 H9 nC3 H7 NH2 isoC3 H7 NH2 CH3 NHC2 H5 và (CH3 )3 NCâu 19: Chọn A.Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là NH2 CH2 COOH (MGlyxin 75)Câu 20: Chọn B.Doc24.vn- Ta có 2NaOH NH (COOH HCln 2n 0, 65 mol= Câu 21: Câu D.Câu 22: Câu B.- Dung dịch là hỗn hợp gồm axit cacboxylic, anol và H2 SO4 đặc. Khi đung nóng hơi este bay lên vàđược dẫn qua ống sinh hàn (mục đích là ngưng tụ este) chất hữu cơ có trong ống nghiệm là este (vì estenhẹ hơn nước nên nổi lên trên dung dịch) ngoài ra còn có ancol và axit (vì đây là phản ứng thuận nghịch).Câu 23: Câu D.- Khi đốt cháy cacbohiđrat thì ta luôn có: 2BTKLCO On 0, mol 8, 64 (g)= ¾¾¾® Câu 24: Câu D.Câu 25: Chọn B.- Giả sử số mol KCl trong là mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau :Tại catot Tại anot Cu 2+ 2e Cu mol 2a mol 2H2 2e 2OH H2 2b mol mol 2Cl Cl2 2e mol 0,5 mol- Theo đề bài ta có 22 2BT:eCu HClCl H2a 2b 0, 375 mol2n 2n n4b 0, 0,125 moln 4n-ì+ =¾¾¾® =ì ìï® Þí í= ==î îïî Vậy hỗn hợp gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol)4CuSO0, 375.160%m .100 44, 610, 375.160 1.74, 5= =+Câu 26: Câu D.- Ta có hệ sau: 32 333Na CO NaHCO Na CO3Na CO NaHCONaHCOn 0, 08 0,12 3, 57.10 mol2n 0, 0125n 5, 36.10 mol--ì= =ìï®í í+ ==îïî 3CO Na CO NaHCOV 22, 4.(n 0, (l) 200 mlÞ Câu 27: Câu D.- Ta có: Fe OO NO3n 2nn 0,15 mol 2102, 4. 0, 896 (l)16 3, 24 7, 84-æ ö= =ç ÷è ø- Câu 28: Câu C.- Dung dịch chứa Fe 2+, Fe 3+, dư, SO4 2-.4 22KMnO 10FeSO 8H SO 5Fe (SO SO 2MnSO 4H O+ ¾¾® -+ ¾¾® +2 322Fe Cl 2Fe 2Cl 2H OH O+ -+ ¾¾® 22Fe 2OH Fe(OH)+ -+ ¾¾® 23Fe 3OH Fe(OH)+ -+ ¾¾®2 22 33 32H CO CO O; Fe CO 2H Fe(OH) CO Fe CO FeCO+ -+ ¾¾® ¾¾® ¾¾® 2Cu 2Fe Cu 2Fe+ ++ ¾¾® ++ ¾¾® +2 33 23Fe 4H NO 3Fe NO 2H OCâu 29: Câu A.(a) Sai, Các oxit của kim loại kiềm thổ không phản ứng với CO.(b) Sai, Chỉ có Các kim loại Al được bằng phương pháp điện phân nóng chảy các kim loại còn lại còn cóthể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch hoặc nhiệt luyện (chỉ đối với Fe).Doc24.vn(c) Sai, không khử được ion Ag trong dung dịch thành Ag (d) Đúng, Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được Fe. Mg 2FeCl3(dư) MgCl2 2FeCl2Câu 30: Câu C.- Các phản ứng xảy ra là:FeSO4 K2 Cr2 O7 H2 SO4 ¾¾® Fe2 (SO4 )3 K2 SO4 Cr2 (SO4 )3 (X) H2 OCr2 (SO4 )3 NaOH dư ¾¾® NaCrO2 (Y) Na2 SO4 H2 ONaCrO2 Br2 NaOH ¾¾® Na2CrO4 (Z) NaBr H2 OCâu 31: Câu D.- Khi đốt cháy ancol thì: 22 2COYH COnC :n n= =- là C2 H6 O2 là HOOC-COOCH2 CH3Mà nY 0,1 mol và 2(COOK )m 166n 166.0,1 16, (g)= =Câu 32: Câu A.- Các phản ứng xảy ra là:HOOCCH2 CH2 CH(NH2 )COOH CH3 OH oHClt¾¾¾® HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOCH3 H2 OHOOCCH2 CH2 CH(NH2 )COOCH3 HCl ¾¾® HOOCCH2 CH2 CH(NH3 Cl)COOCH3 (Y)HOOCCH2 CH2 CH(NH3 Cl)COOCH3 C2 H5 OHoHClt¾¾¾® C2 H5 OOCCH2 CH2 CH(NH3 Cl)COOCH3 (Z) H2 OC2 H5 OOCCH2 CH2 CH(NH3 Cl)COOCH3 3NaOH ¾¾® NaOOCCH2 CH2 CH(NH2 )COONa (T) CH3 OH C2 H5 OH NaClCâu 33: Câu A.Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượngX (Lòng trắng trứng) Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tímY (triolein) Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Cu(OH)2 màu xanh lamZ (vinyl axetat) Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêmtiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa AgT (hồ tinh bột) Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tímCâu 34: Câu A.(a) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.(b) Sai, điều kiện thường, anilin là chất lỏng.(c) Đúng, Tinh bột thuộc loại polisaccarit.(e) Đúng, Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.(f) Đúng, Triolein tham gia phản ứng cộng H2 khi có xúc tác Ni, o.Câu 35: Câu C.Chất ZCấu tạo CH3 CH(CH3 )COOH CH3 COOCH2 CH3 HCOOCH2 CH2 CH3Câu 36: Câu B.- Áp dụng độ bất bão hòa ta có: 2a min CO2n (n 0, 08 mol3= Ta có: 2CO COa min este minn nC 2n n= =+ Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3 NH2 với 31= Câu 37: Câu D.Doc24.vn- Khi nung hỗn hợp thì: 33 22 2BT: CCO FeCOFeCO Fe( NO )BT: NNO Fe( NO )n nn 2n 0, 45 (1)n 2nì¾¾¾® =ïÞ =í¾¾¾® =ïî Vì khí thu được chỉ gồm khí nên O2 hết 3Fe( NO FeCOn 0,15 molÞ Khi cho hỗn hợp tác dụng với H2 SO4 loãng thì: 33 3BT: CCO FeCOFe( NO FeCOBT: eNOn 0,15 molV 5, (l)n nn 0,1 mol3ì¾¾ ¾® =ïÞ =í+¾¾ ¾® =ïîCâu 38: Chọn B.- Khi đốt gam ta được 2CO OBT: OE COO2n nn 0, 04 mol2-+¾¾¾® Có 2CO OE En 2n: 8n n= vậy CTPT của hai este trong là C8 H8 O2 (1)- Theo đề bài thì khi cho tác dụng với NaOH thu được dung dịch chứa hai muối (2)Từ các dữ kiện (1) và (2) suy ra este HCOO-CH2 C6 H5 (A) và HCOOC6 H4 CH3 (B)- Xét hỗn hợp muối ta có AA NaOH Bn 0, 02 moln 2n 0, 02 mol+ =ì ì®í í+ =î î- Vậy HCOONam 0, 04.68 2, 72 (g)= =Câu 39: Chọn C.- Khi nung hỗn hợp thì 2BT: OO( trong Cu( NO NOn 6n 2(n 0, mol¾¾¾® Xét quá trình tác dụng với 1,3 mol HCl thì :2 24HCl OBT: HNHn 2(n )n 0, 02 mol4+- +¾¾¾® =(với 2H O(trong )n 0, mol= và 2Hn 0, 01 mol= )- Hỗn hợp muối gồm Cu 2+ (0,25 mol), Cl (1,3 mol), NH4 (0,02 mol) và Mg 2+ 242Cl Cu NHBTDTMgn 2n nn 0, 39 mol2- ++- -¾¾¾® =→ 24muèiMg Cu NH Clm 24n 64n 18n 35, 5n 71, 87 (g)+ -= =Câu 40: Chọn B.Xét hỗn hợp CO2 và H2 sau khi đốt ta có :2 22 32 22 2BT: OCO COCO Na COCO OCO hçnhîp2n 3,15 0, 775 mol2n 2n 2n 3n44n 18n 50, 75 0, 925 mol44n 18n mì+ =ì ì¾¾¾® -ï® Þí í+ =+ =ïî îî Xét hỗn hợp có :+ Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hợp chất hữu cơ ta có 2H COXNa AlaNan nn 0, mol0, 5-+ =RCOOH NaOH XNa AlaNan (n 0,15 molÞ =- Xét hỗn hợp muối có XNa XNa AlaNa AlaNa XNa AlaNa2 1n (n 0, mol vµn (n 0,1 mol3 3= =- Gọi là số nguyên tử trong ta có :2 3BT: CXNa AlaNa RCOOH CO Na COn.n 3n m.n 0, 2n 0,1.3 0,15m 2vµm =2¾¾¾® =Vậy là NH2 CH2 COOH và là CH3 COOH.Hỗn hợp muối gồm NH2 CH2 COONa (0,2 mol), CH3 COONa (0,15 mol) và NH2 CH(CH3 )COONa Doc24.vn(0,1 mol) 3CH COONam 0,15.82 12, (g)= Doc24.vn