Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn hóa học 12 mã đề 12

8f714772b99dd0c5c477e5657268c0ff
Gửi bởi: Võ Hoàng 18 tháng 6 2018 lúc 19:49:06 | Được cập nhật: 23 giờ trước (21:16:49) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 464 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

«n tËp trªn ®iÓm lÇn Câu 27. Este ch có vòng benzen ng công th phân Cơ ử8 H8 O2 Bi tham gia ph ng trángế ứb c. công th th mãn tính ch trên làố ấA. 5. B. 3. C. 4. D. 6.Câu 28. metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên oxi chi 52% vỗ ềkh ng). Cho gam tác ng dung ch NaOH thu 45,2 gam mu i. Giá tr là:ố ượ ượ ủA. 40,2. B. 40,0. C. 32,0. D. 42,0.Câu 29. Ti hành thí nghi các ch X, Y, T. qu ghi ng sau:ả ượ ảM thử Thí nghi mệ Hi ngệ ượX Nhúng gi quì tím Không màuổY Đun nóng dung chNaOH (loãng, ), ểngu i. Thêm ti vài gi dung ch CuSOộ ị4 dung chạ màu xanh lamZ Đun nóng dung chớ NaOH loãng (v ).ừ ủThêm ti dung ch AgNOế ị3 /NH3 đun nóng kạ Ag tr ng sángT Tác ng dung ch Iụ ị2 loãng Có màu xanh tímCác ch X, Y, Z, làấ ượA. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, tinh t.ồ B. triolein, vinyl axetat, tinh t, etyl axetat.ồ ộC. etyl axetat, tinh t, vinyl axetat, trioleinồ D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, tinh tồ ộCâu 30. cháy hoàn toàn mol ba este cùng dãy ng ng, dùng 3,472 lít Oố ầ2 (đktc) thuđ 2,912 lít khí COượ2 (đktc) và 2,34 gam H2 O. khác, tác ng mol ml dung chặ ịNaOH 1M. Giá tr làị ủA. 40. B. 60. C. 80. D. 30.Câu 31. Cho các phát bi sauể(a) Th phân vinyl axetat ng NaOH đun nóng, thu natri axetat và axetanđehit.ủ ượ(b) đi ki th ng, các este là nh ng ch ng.Ở ườ ỏ(c) Amilopectin và xenlulozo có trúc ch phân nhánh.ề ạ(d) Ph ng xà phòng hóa ch béo luôn thu các axit béo và glixerol .ả ượ(e) Glucozo là ch đa ch c.ợ ứ(g) Tinh và xenluloz không th phân trong môi tr ng ki m.ộ ườ ềS phát bi đúng làố A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 32. cháy hoàn toàn gam triglixerit 4,83 mol Oố ủ2 thu COượ2 và H2 O. khác, cho aặgam ph ng dung ch NaOH, thu 54,84 gam mu và 5,52 gam glixerol. 0,1 mol Xả ượ ỏlàm màu đa bao nhiêu mol Brấ ố2 ?A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,5.Câu 33. Cho 0,3 mol hai este ch tác ng 200 ml dung ch KOH 2M, thuơ ịđ ch (no, ch c, ch có tác ng Na) và 41,2 gam mu i. cháy toàn bượ ộY 20,16 lít khí Oầ ủ2 (đktc). Kh ng 0,3 ượ mol làA. 30,8 gam. B. 39,0 gam. C. 29,8 gam. D. 32,6 gam.Câu 34. Cho ch th -HOCH2 C6 H4 OH, -HOC6 H4 CH2 OOCCH3 -HOC6 H4 COOH, -HOOCC6 H4 OOCCH3 -HOOCC6 H4 COOC2 H5 Có bao nhiêu ch trong dãy th mãn hai đi ki sauấ ệ• mol ch đó ph ng đa ượ mol Na.• mol ch đó ph ng đa ượ mol KOH ?A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 35. Cho mol ch (Cấ9 H8 O4 ch vòng benzen) tác ng NaOH thu ượ mol ch Y, 1mol ch và mol H2 O. Ch tác ng dung ch Hấ ị2 SO4 loãng thu ch T.ượ ơPhát bi nào sau đây đúng ?ểA. Ch tác ng NaOH theo mol 1:2. B. Phân ch có nguyên hiđroử ửC. Ch không có ph ng tráng c.ấ D. Ch tác ng NaOH theo mol 4.Câu 36. cháy hoàn toàn mol ch (Mấ ơX 75) ch thu Hỉ ượ2 và mol CO2 Bi tác ngế ụv dung ch AgNOớ ị3 trong NH3 có thành a. công th th mãn tính ch trên làạ ấ(không xét lo ch anhiđrit axit)ạ ấA. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 37. axit oxalic, đietyl oxalat, glucoz và saccarozo, trong đó mol đietyl oxalat ng 3ằl moi axit oxalic. cháy hoàn toàn gam 22,4 lít Oầ ầ2 (đktc), thu 16,56 gam Hượ2 O. Giá tr aị ủm làA. 29,68. B. 13,84. C. 31,20. D. 28,56 .Câu 38. cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol ch và 0,1 mol este no ch cơ ứm ch trong 0,75 mol O2 (d ), thu ng ượ mol khí và ng 1,2 mol. Bi nguyên trong Xế ửg hai nguyên trong Y. Kh ng đem cháy làấ ượ ốA. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.Câu 39. este ch ng phân Cơ ồ8 H8 O2 có vòng benzen (vòng benzen ch có nhómỉ ộth và este hai ch là etyl phenyl oxalat. Th phân hoàn toàn 7,38 gam trong dung ch NaOH cóứ ư0,08 mol NaOH ph ng, thu gam mu và 2,18 gam ancol Y. Cho toàn tácả ượ ộd ng Na thu 0,448 lít khí Hụ ượ2 (đktc). Giá tr nh giá tr nào sau đây?ị ịA. 8,5. B. 7,8. C. 8,0. D. 7,0.Câu 40. Este ch c, ch có kh ng oxi chi 32% cháy hoàn toàn 0,2 ượ mol Eỗ ợg và este Y, (đ no, ch Mề ởY MZ thu 0,7 ượ mol CO2 và 0,625 mol H2 O. Bi ph ngế ứv dung ch KOH ch thu hai ancol (có cùng nguyên cacbon) và haiớ ượ ợmu i. Thành ph mol trong làủA. 25,0%. B. 37,5%. C. 40,0 %. D. 30,0 %.«n tËp trªn ®iÓm lÇn 2Câu 20: Cho dãy các ch t: metyl metacrylat; triolein; saccarozồ xenluloz glyxylalanin; nilon-6,6. Sơ ốch trong dãy th phân khi đun nóng trong môi tr ng axit làấ ườA. B. C. D. .Câu 21: Cỗ ồ4 H4 C4 H2 C4 H6 C4 H8 và C4 H10 kh so Hỉ ớ2 là 27. cháy hoàn toàn Xốc dùng lít Oầ ủ2 (đktc), thu COượ2 và 0,03 mol H2 O. Giá tr làị ủA. 3,696. B. 7,392. C. 1,232. D. 2,464.Câu 22: Cho amino axit no ch ch –COOH và ch –NHỗ ứ2 tác ng 110 ml dung chụ ịHCl 2M, thu dung ch X. tác ng các ch trong X, dùng 140 ml dung ch KOH 3M.ượ ịT ng mol amino axit là ốA. 0.4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.Câu 23: Thu th dùng phân bi các dung ch riêng bi t, nhãn: NaCl, HCl, NaHSOố ấ4 Na2 CO3 làA. NaOH. B. KNO3 C. NH4 Cl. D. BaCl2 .Câu 24: Dung ch ch 0,12 mol Naị +; mol 24SO- 0,12 mol Cl- và 0,05 mol +4NH Cho 300 ml dung chịBa(OH)2 0,1M vào khi các ph ng ra hoàn toàn, a, thu dung ch Y. Cô Y,ế ượ ạthu gam ch khan. Giá tr làượ ủA. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.Câu 25: Cho gam Fe vào bình ng dung ch Hự ị2 SO4 và HNO3 thu dung ch và 1,12 lít khí NO.ượ ịThêm ti Hế2 SO4 vào bình, thu 0,448 lít NO và dung ch Y. Trong tr ng có NO là nư ượ ườ ảph kh duy nh ki tiêu chu n. Dung ch hòa tan 2,08 gam Cu không ph khẩ ửN +5. Các ph ng hoàn toàn. Giá tr làả ịA. 4,06. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,2.Câu 26: Hòa tan gam ancol etylic (d 0,8 g/ml) vào 108 ml (D g/ml) thành dung ch X. Cho Xướ ịtác ng Na thu 85,12 lít (đktc) khí Hụ ượ2 Dung ch có ancol ngị ằA. 46 o. B. 92 o. C. o. D. 41 o.Câu 27: cháy hoàn toàn gam triglixerit 3,26 mol Oố ủ2 thu 2,28 mol COượ2 và 39,6 gamH2 O. khác, th phân hoàn toàn gam trong dung ch NaOH, đun nóng, thu dung ch ch gamặ ượ ứmu i. Giá tr làị ủA. 35,60. B. 36,72. C. 31,92. D. 40,40.Câu 28: Đi phân dung ch NaCl và HCl (đi tr màng ngăn p). Trong quá trình đi phân, soệ ệv dung ch ban u, giá tr pH dung ch thu cớ ượA. tăng lên. B. không thay i. C. gi xu ng.ả D. tăng lên sau đó gi xu ng.ả ốCâu 29: Bi COế2 chi 0,03% th tích không khí, th tích không khí (đktc) cung cho cây xanh quangế ấh 162 gam tinh là ộA. 448.10 lít. B. 224.10 lít. C. 336.10 lít. D. 112.10 lít.Câu 30: Khi COụ ư2 vào dung ch mol NaOH và mol Ca(OH)ị ồ2 qu thíế ảnghi bi di trên th sau: ượ ịT làỉ ệA. 5. B. 4. C. 5. D. 9.Câu 31: Đi phân (đi tr hi su 100%) 300 ml dung ch CuSOệ ị4 0,5M ng dòng đi nớ ườ ệkhông 2,68A, trong th gian gi thu dung ch X. Cho dung ch Ba(OH)ổ ượ ị2 vào th xu hi nư ệ45,73 gam a. Giá tr làế ủA. 0,10. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,12.Câu 32: Cho gam Na,ỗ Ca tan vào dung ch ch 0,08 mol NaHCOế ứ3 và 0,04 molCaCl2 sau ph ng thu gam và th thoát ra 0,896 lít khí (ả ượ ktc). Giá tr là ủA. 1,2 B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66.Câu 33: có công th Cứ4 H14 O3 N2 Khi cho tác ng dung ch NaOH thì thu 2ụ ượ ồkhí đi ki th ng và có kh năng làm xanh quỳ tím m. công th phù làở ườ ủA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 34: ch ch có công th phân Cợ ử5 H10 O. Ch không ph ng Na, th mãnấ ỏs chuy hóa sau:ơ ể++¾¾ ¾® ¾¾ ¾¾®32o2 4CH COOHHH SO ñaëcNi tX YEste có mùi chu chín.ốTên làủA. 2,2 đimetylpropanal. B. pentanal. C. metylbutanal. D. metylbutanal.Câu 35: Gly và Ala. Ng ta gam cho tác ng ng KOH, thu cỗ ườ ượ ượ13,13 gam mu i. khác, cũng ng trên đi ki thích ng ta đi ch nỗ ượ ườ ượ ỗh ch các peptit có ng kh ng m’ gam và c. cháy hoàn toàn m’ gam pợ ượ ướ ợpeptit trên 7,224 lít khí Oầ2 (đktc). Giá tr đúng nh i?ớA. 7. B. 8. C. 10. D. 9.Câu 36: (CHỗ ồ3 COO)3 C3 H5 CH3 COOCH2 CH(OOCCH3 )CH2 OH, CH3 COOH,CH3 COOCH2 CHOHCH2 OH và CH2 OHCHOHCH2 OH trong đó CH3 COOH chi 10% ng mol p.ế ợĐun nóng gam dung ch NaOH thu dung ch ch 20,5 gam natri axetat vàỗ ượ ứ0,604m gam glixerol. cháy gam lít Oể ầ2 (đktc). Giá tr nh tầ làA. 25,5 B. 24,9. C. 24,6. D. 25,3.Câu 37: kim lo Ba, Na, Zn có mol ng ng là 2:3:x. Cho 7,98 gam vào ngỗ ươ ượn thu lít khí (đktc). cũng ng trên cho vào dung ch KOH thì thu 2,352 lítướ ượ ượ ượkhí (đktc). Giá tr làị ủA. 1,12 B. 1,568 C. 3,136 D. 2,352 .Câu 38: Cho gam Cu và Feỗ ồ2 O3 vào 200,0 ml dung ch ch NaNOị ứ3 1M và H2 SO4 2M, thuđ dung ch và th thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung ch HCl vào dung ch Y, th thoát raượ ấ1,12 lít khí NO. Bi NO là ph kh duy nh ion nitrat và th tích khí đo đktc. Giá tr là ủA. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4.Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 31 gam Fe và Mg vào 250 gam dung ch Hị2 SO4 73,1276% đunnóng thu dung ch X; 1,68 gam không tanượ 32,287 gam pỗ khí H2 và SO2 có kh soỉ ốv hiớ ro là Cho dung ch Ba(OH)ừ ị2 0,75M vào dung ch khi thì th aị ừh 1,65 lít. đem cân thì th có kh ng là 359,7125 gam. Giá tr là ượ ủA. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.Câu 40: este ch (ch C, H, O). Th phân hoàn toàn 0,15 mol 200 ml dungỗ ầd ch NaOH 1M, thu ancol và 16,7 gam hai mu i. cháy hoàn toàn Y, sau đó thị ượ ụtoàn ph cháy vào bình ng dung ch Ca(OH)ộ ị2 kh ng bình tăng gam. làư ượ ợA. HCOOC6 H4 -CH3 và HCOOCH3 B. HCOOC6 H5 và HCOOC2 H5 .C. CH3 COOC6 H5 và CH3 COOCH3 D. HCOOC6 H4 -CH3 và HCOOC2 H5 .Câu 7: Cho các dung ch sau: NaHCOị3 Na2 S, Na2 SO4 Fe(NO3 )2 FeS, Fe(NO3 )3 vào dung ch HCl.ầ ượ ịS tr ng có khí thoát ra làố ườ ợA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 22: có công th phân là Cứ ử3 H10 N2 O2 Cho 10,6 gam ph ng ng dung chả ượ ịNaOH đun nóng, thu 9,7 gam mu khan và khí làm xanh quỳ m. Công th là ượ ủA. NH2 COONH3 CH2 CH3 B. NH2 CH2 CH2 COONH4 .C. NH2 CH2 COONH3 CH3 D. NH2 COONH2 (CH3 )2 .Câu 23: Th hi các thí nghi sau:ự ệ(a) Nhi phân AgNOệ3 .(b) Nung FeS2 trong không khí.(c) Nhi phân KNOệ3 .(d) Cho dung ch AgNOị3 tác ng dung ch Fe(NOụ ị3 )2 .ư(e) Cho Fe vào dung ch CuSOị4 .(g) Cho Zn vào dung ch FeClị3 (d ).ư(h) Cho Mg vào dung ch FeClư ị3 .(i) Cho Ba vào dung ch CuSOị4 (d ).ư(k) khí CO (d qua CuO nóng.ẫ ộS thí nghi thu kim lo sau khi các ph ng thúc làố ượ ếA. 4. B. 6. C. 5. D. 5.Câu 24: Đi ch NHề ế3 Nừ ồ2 và H2 (t mol ng ng là 3). kh tr soỉ ươ ướv sau ph ng là 0,9. Hi su ph ng là ứA. 25%. B. 60%. C. 70%. D. 20%.Câu 25: Cho 30,8 gam Fe, FeO, FeCOỗ ồ3 Mg, MgO và MgCO3 tác ng dung chụ ịH2 SO4 loãng, thu 7,84 lít (đktc) khí COượ ồ2 H2 và dung ch ch ch 60,4 gam pị ợmu sunfat trung hòa. kh so He là 6,5. Kh ng MgSOố ượ ủ4 có trong dung ch làịA. 30,0 gam. B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 38,0 gam.Câu 37: Th hi ph ng nhi nhôm Al và Feự ồ2 O3 trong đi ki không có không khí thuề ệđ 28,92 gam Y, nghi nh tr và chia thành hai ph n. Ph tác ng iượ ớdung ch NaOH thu 1,008 lít Hị ượ2 (đktc) và 3,36 gam ch không tan. Ph hai tan trongấ ế608 ml dung ch HNOị3 2,5M thu 3,808 lít NO (đktc) và dung ch ch gam mu i. Cácượ ốph ng ra hoàn toàn.ả Giá tr giá tr nào nh tầ sau đây?A. 100. B. 102. C. 99. D. 101.Câu 32: Cho 300 ml dung ch Ba(OH)ị ồ2 0,5M và KOH mol/l ít vào 50 ml dung ch Alị2 (SO4 )3 1M. Saukhi thúc các ph ng thu 36,9 gam a. Giá tr làế ượ ủA. 0,75 B. 0,25 C. 0,5 D. .«n tËp trªn ®iÓm lÇn 1Câu 27. Ch đáp án CọCâu 28. Ch đáp án BọCâu 29. Ch đáp án AọCâu 30. Ch đáp án AọCâu 31. Ch đáp án Bọa. CH3 COOCH=CH2 NaOH CH3 COONa CH3 CHO đúng đi ki th ng, các este có phân kh nh ng tai trang thái răn saiỞ ườ ởxenluloz có trúc ch không phân nhánh saiơ ạPh ng xà phòng hóa ch béo luôn thu mu các axit béo và glixerol saiả ượ ốGlucoz là ch ch saiơ ứTinh và xenluloz không th phân trong môi tr ng ki mà ch th phân trong môi tr ngộ ườ ườaxit đúngĐáp án B. Câu 32. Ch đáp án CọTriglixerit có công th ng (RCOO)ứ ạ3 C3 H5 (RCOO)3 C3 H5 3NaOH 3RCOONa C3 H5 (OH)3Có nC3H5(OH)3 nX 0,06 mol, nNaOH 3nX 0,18 molB toàn kh ng mả ượX 54,84 +5,52 -0,06. 3.40 53,16 gam. mol COọ ủ2 và H2 là x, yầ ượB toàn kh ng mả ượCO2 mH2O mX mO2 44x+ 18 207,72B toàn nguyên 6.0,06 +4,83.2 2x yả ốGi 3,42 và 3,18ả ệS liên trong là 3,42- 3,18) 0,06= 3πố ếCOO +πC=C→ 0,1 mol làm màu đa 0,1 mol Brấ ố2 Đáp án C. Câu 33. Ch đáp án DọnX 0,3 mol; nKOH đừ 0,4 mol có este phenolộ ủY no, ch c, ch có ph ng NaOH là ancol no ch Cơ ứn H2n+2 || 0,2 mol este lo (t Y) 0,1 mol este phenol.ỗ ủ♦ Cn H2n+2 1,5n O2 ––– to–→ CO2 H2 O.→ 1,5n.0,2 0,9 3♦ th phân: 0,4 mol KOH 41,2 gam mu 0,2 mol Củ ố3 H8 0,1 mol H2 O.⇒ Theo BTKL có mX 41,2+ 0,2 60 0,1 18 0,4 56 32,6 gam. Ch D.ọCâu 34. Ch đáp án DọCác ch th mãn đi ki là p-HOCấ ệ6 H4 CH2 OOCCH3 và HOOCC6 H4 COOC2 H5 Câu 35. Ch đáp án Bọ1 mol NaOH mol mol mol Hư2 O.➤ Suy lu nào: có CTPT Câ9 H8 O4 ch vòng benzen.ứn vòng benzen thì là 12C 9C ch vòng benzen.ứLúc này, có 2C 6Cếvòng benzen 10C 9C lo i.!ạ||→ ch ch 1C thôi và rõ chính là HCOONa.ỉ ứĐ ti p, ch vòng benzen và sp ch có mol Hể ỉ2 ch ng ch có ch este phenol, ch kia là este th ng.ứ ườ||→ có 7C th mãn đk trên là NaOCỏ6 H4 CH2 OH.⇒ CTCT là HCOOCủc6 H4 CH2 OOCH.Đi i: là HCOONa, là NaOCể ạ6 H4 CH2 OH và là HOC6 H4 CH2 OH.A sai (T ch NaOH theo 1)ỉ ệY có tham gia tráng saiạX tác ng NaOh theo 1: saiụ ệCâu 36. Ch đáp án AọG công th là Cọ ủ2 Hy OzN zế tham gia ph ng dung ch AgNOả ị3 trong NH3 có thành ph có liênạ ảk ch là Cế ạ2 H2N zế 1. tham gia ph ng dung ch AgNOả ị3 trong NH3 có thành ch nhómạ ứCHO là CH3 -CHO zế tham gia ph ng dung ch AgNOả ị3 trong NH3 có thành ch nhómạ ứCHO là HCOOCH3 ho CHặ3 CHO, HO-CH2 -CHON zế tX tham gia ph ng dung ch AgNOả ị3 trong NH3 có thành ch nhómạ ứCHO là HCOO-CHO Đáp án A.Câu 37. Ch đáp án DọX HOOC-COOH (Cồ2 H2 O4 C2 H5 OOC-COOC2 H5 ((C6 H10 O4 ), C6 H12 O6 C12 H22 O11s mol axit oxalicb ng mol đietyl oxalat 3Cố ố6 H10 O4 +C2 H2 O4 =C20 H32 O16V các ch ng Câ ạn (H2 O)mCn (H2 O)m nO2 nCO2 mH2 OCó nO2 nCO2 =1 molB toàn kh ng 1. 44+16,56-1. 32 28,56 gam. Đáp án D. ượCâu 38. Ch đáp án BọG công th là Cọ ủn H2n O2 :0,1 molBi nguyên trong hai nguyên trong Công th là Cế ủm H4n O:0,1 molCn H2n O2 3n 22- O2 nCO2 nH2 Cm H4n O+ 2m 2n 12+ O2 mCO2 2nH2 Có nCO2 =0,1( n+m) mol, nH2O 0,1n+ 0,1.2n 0,3n molnO2pu 0,1( 1,5n-1) 0,1(m+ n-0,5) 0,25n+0,1m -0,15Có 0,1( n+ m) 0,3n [0,75- (0,25n+ 0,1m- 0,15)] 1,2 0,15n= 0,3 n= 2→ có công th Cứ2 H4 O2 :0,1 mol và có công th Cứm H8 0,1 molVì oxi nên 0,25n+0,1m -0,15< 0,75 0,1m 0,4 3ư→ mX 0,1. 60 ga. Đáp án B. Câu 39. Ch đáp án CọX HCOOCHồ2 -C6 H5 CH3 COOC6 H5 C6 H5 COOCH3 C2 H5 OOC-COOC6 H57,38 gam 0,08 mol NaOH mu 2,18 gam (HO-CHố2 -C6 H5 ,CH3 OH và C2 H5 OH) H2 OY Na 0,02 mol H2 nY 0,04 molG ng mol HCOOCHọ ủ2 -C6 H5 vàC6 H5 COOCH3 là x,s mol CHố ủ3 COOC6 H5 là y, C2 H5 OOC-COOC6 H5 là zTa có ệ136x 136y 194z 7, 38 0, 03x 2y 3z 0, 08 0, 01x 0, 04 0, 01+ =ì ìï ï+ =í íï ï+ =î nH2O 0,02 molB toàn kh ng mả ượmu iố 7,38 0,08. 40 -0,02. 18 2,18= 8,04 gam. Đáp án C.Câu 40. Ch đáp án BọMX 32 0,32 100 là C5 H8 O2 .♦ gi 0,2 mol Oả ố2 ––– to–→ 0,7 mol CO2 0,625 mol H2 O.⇒ Ctrung bình 0,7 0,2 3,5 CY 3,5.⇒ có các kh năng cho là HCOOCHả3 HCOOC2 H5 và CH3 COOCH3 .Tuy nhiên chú ng th phân thu ancol có cùng ượ ph là HCOOCả2 H5 molđ suy ra ng ancol cùng còn là Cể ượ ạ2 H4 (OH)2 .|| là CHấ ủ2 =CH–COOC2 H5 :x moleste no là (HCOO)2 C2 H4 zmolTa có ệx 0, 0, 01255x 3y 4z 0, 0,11255x 3y 3z 0, 625 0, 075+ =ì ìï ï+ =í íï ï+ =î %nZ =0,075:0,2 .100% 37,5%. Đáp án B. dap an bi he phuong trinh nham1«n tËp trªn ®iÓm lÇn 2Câu 20: Đáp án BCác ch là:ấ metyl metacrylat; triolein; saccaroz xenluloz glyxylalanin; nilon-6,6ơCâu 21: Đáp án C224n2C 24nquy ñoåiH OOC H4nOXn O2nn 0,055n 6; 0,01X H6V 1,232 lítM 12.4 27.2BT (4.4 6)n 4nìì=ì¾¾ ¾®= =ïï ï¬ ¾¾+ Þí í=ï ï= =+ =îîî Truy website http://tailieugiangday.com –xem chi ti gi iế ảCâu 24: Đáp án C2442324dung dòch Ydung dòch XcoNa 0,12Na 0,12BaSO 0,025NH 0,05Ba 0,03 Cl 0,12NH 0,05Cl 0,12 OH 0,06 Ba 0,005SO 0,025 OH 0,01Y++++ -- +- -ì üì üï ïï ïì üì üï ï+ ¾¾® +í ýï ïï ïï ïî þî þï ï=î þî þ+1 431 43âcaïnchaát raén ionm 7,875 gam¾¾ ¾® =Câu 25: Đáp án A{2 22 4220,07 mol34FeBaûn chaát phaûn öùng:H SOFe CuFe: molNO OHNOCu: 0,0325 molSO HBTE 2x 0,0325.2 3.0,07 0,0725 4,06 gam+ +- ++ì üì üì üï ï+ ¾¾® +í ýï ïï ïî þî þî þ+ =Câu 26: Đáp án A{{2 52 52 52 52 222 2C OH OHC OHC OH OHC OHC OH HOH H63,8?Baûn chaát phaûn öùng cuûa dung dòch ancol vôùi Na:2HOH 2Na 2NaOH H2C OH 2Na 2C ONa Hm 46nVn 1,6; 92D 0,892Ñoäancol 46n 2n92 108++ ¾¾® ­+ ¾¾® ­ì= =ï= =ï+ Þí= =ï+ =+ïî1 3oìïíïîCâu 27: Đáp án B{{{2 23 33 33 3O CO OX (C (OOCR) )3,262,28 2,2?X O/ XC (OOCR) O/C (OOCR)XNaOH pöC (OOCR)BTNT 6n 2n 2n nm mn 0,04; 0,04.6 0,24m 2,28.12 2,2.2 0,24.16 35,6n 3n 0,04.ìï+ +ïïïíïïï= +ïîìï= =ïïÞíï= =ïïî= =Þ14444442 4444443{3 33 33 3C (OH)C (OOCR)muoái NaOH (OH)35,60,12.400,04.923 0,12n 0,04m 36,72 gamìï=ïïíï= =ïïîÞ =1442 443144442 44443Câu 28: Truy website http://tailieugiangday.com –xem chi ti gi iế ảCâu 31: Đáp án B24 442 222CuSO BaSOSOCu(OH)Cu dö Cu bòkhöûCu bòkhöûn 0,3.0,5 0,15 0,15.233 34,9545,73 34,95n 0,11 0,04.98It 2,68tBTE 2n 0,08 2880 giaây 0,8 giôøF 96500-+ +++ =-Þ =+ =Câu 32: Đáp án D{{{22332332HOHCO taïo thaønhHCO2CaCOCOCa trong XNa Ca Na? 0,030,04n 2n 0,08n 0,08.n 0,08Ca ñaõphaûn öùng heátn 0,07 nn 0,07 0,04 0,03BTE 2n 2n 0,02 0,02.23 0,03.40 1,66 gam----+ì= =ï+ =í=ïîìï+ Þí= =ïî+ =Câu 33: Đáp án DX tác ng dung ch NaOH, thu khí có kh năng là xanh gi quỳ tím m. Ch ngụ ượ ứt là mu amoni; hai khí là NHỏ ố3 và amin ho là aminặ Amin th khí nên nguyên trong phân tở ửb ng ho 2, có nguyên thì ph là amin 3.ế ậVì hai nguyên đã trong hai khí nên axit trong không th ch N. khác, axit có 3ử ốnguyên O, suy ra là mu amoni axit cacbonic, ch ố23CO- liên hai amoni.ể ốS công th th mãn là 3:ố ỏOOCOH4NNHCH3CH3CH3OOCOH3NNH2CH3CH3CH3OOCOH3NNH3CH2CH3CH3Câu 34: Đáp án DEste có mùi chu chín là iso amylaxetat CHố3 COOCH2 CH2 CH(CH3 )CH3 Suy ra là ancol iso amylicCH3 CH(CH3 )CH2 CH2 OH; là metylbutanal CH3 CH(CH3 )CH2 CHO. ph ng:ơ ứ2o32 4H3 2Ni tCH COOH3 3H SO ñaëcCH CH(CH )CH CHO CH CH(CH )CH CH OHCH COOCH CH CH(CH )CH++¾¾ ¾®¾¾ ¾¾®Câu 35: Truy website http://tailieugiangday.com –xem chi ti gi iế ảCâu 37: Đáp án B+­ì üï ïí ýï ïî þ­14 4327,98 gam2Sô ñoàphaûn öùng:H lítNa: 3kBa: 2kZn xkH 0,105 molì=ì+ =ï+ Þí í+ =+ =îïîì üì üì=ï ïï ïÞ ¾¾¾® ­í ý=ï ïîï ïî þî þÞ =22XNa Ba Zn HH O222 2Na Ba Zn pö Hm 7,9823.3k 137.2k 65.kx 7,98BTE cho TN2: 2n 2n 2n3k 4k 2kx 0,21Na: 0,03BaZnO 0,02k 0,01Ba: 0,02 Hkx 0,07 Na ZnO 0,015Zn: 0,07BTE 2n 2n 2n+ +Þ =Þ =2 22HH0,03 0,02.2 0,035.2n 0,072V 1,568 lítCâu 38: Đáp án C{32 432NO NaNO 32 3H SO 0,4NaNO 0,20,05 mol2 33XDung dòch coùFe neân cho HCl vaøo coùNO bay ran 0,1 0,2 neân cuoái cuøng dung dòch coøn NOBaûn chaát phaûn öùng:Cu: Cu Fe FeNOFe yNO ,+-+ +-ìï+í= =åïî+ì üï ï¾¾ ¾® +í ýï ïî þ14444244443{224Y3 22 3HCl24 220,05 mol3 43YCu NO CuH OSOBTNT 0,4.2 0,05.4 2.3y 0,1.Fe CuCu Fe FeNO Na SO ONO SONO3(0,05 0BTE 2n 3n n-+ ++ ++ -- --ì üï ï+í ýï ïî þ+ =ì üì üï ïï ï¾¾¾® +í ýï ïï ïî þî þ++ =144444442 44444443144444442 44444443,05)0,15.2m 0,1.160 0,15.64 25,6 gam=+ =Câu 39: Đáp án BK OHTN22H OTN1