Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 16:18:37 | Được cập nhật: 9 giờ trước (10:50:04) | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 236 | Lượt Download: 2 | File size: 0.740767 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT LÊ LAI
ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 50 câu; 06 trang
Mã đề thi: 132
Họ và tên thí sinh ……………………………………… SBD:………………
Câu 1.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞
f'(x)
+
1
0
1
0
+∞
∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 2.
B. ; 1 .
B. 36 .
x 1
.
2x 2
Câu 8.
C. y x 4 2 x 2 3 .
Biết
C. 2 .
B. a .
5
5
1
1
D. y x 3 3x 1 .
D. 1.
5
1
B. 12 .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
B. y 1 .
C. 3 .
x2
là đường thẳng
x2
C. x 2 .
Số giao điểm của hai đồ thị y x 3 2 x 1 và y x 2 x 1 là
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 4 .
D. x 2 .
D. 3 .
Đạo hàm của hàm số y 2021x là
A. y '
2021x
.
ln 2021
B. y ' 2021x ln 2021 . C. y ' x.2021x .
3
Câu 9.
D. 12 .
f ( x)dx 6, g ( x)dx 2 . Giá trị của f ( x) g ( x) dx bằng
A. y 2 .
Câu 7.
D. 1; 2 .
Với a là số thực dương và a 1 , khi đó log a a 2 bằng
A. 8 .
Câu 6.
C. 3 .
B. y x 3 3x 2 .
A. 3 .
Câu 5.
C. 1;1 .
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y
Câu 4.
1
Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 6 . Giá trị của u2 bằng
A. 8 .
Câu 3.
+
3
f(x)
A. 1;3 .
+∞
Cho a là số thực dương tùy ý, viết biểu thức
A. a 2 .
7
B. a 3 .
D. y ' 2021x .
a2
về dạng luỹ thừa của a là
a3
2
C. a 9 .
11
D. a 3 .
Trang 1/6 - Mã đề 132
Câu 10. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. z 4 .
B. z 3 3i .
C. z 2 i .
D. z i .
Câu 11. Lớp 12A1 có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 em làm cán bộ lớp, trong đó 1 em làm
bí thư, 1 em làm lớp trưởng, 1 em làm lớp phó, biết rằng 35 em đều có khả năng như nhau?
3
3
A. 35 3 .
B. A35
.
C. C35
.
D. 3!.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x x e x là
A. x 2 e x C .
B. 2 x 2 e x C .
Câu 13. Cho F ( x) x cos xdx . Khi đó F ( x ) bằng
A. x sin x cos x C .
B. x sin x C .
Câu 14. Nghiệm của phương trình 32 x1 27 là
A. x 5 .
B. x 1 .
1 2 x
x e C .
2
C. 1 e x C .
D.
C. x cos x C .
D. x sin x cos x C .
C. x 2 .
D. x 4 .
C. x 5 .
D. x 3 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 2 là
A. x 4 .
B. x 2 .
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
C. 1.
D.
2
Câu 17. Giá trị của
sin xdx bằng
0
A. 1 .
B. 0 .
2
.
Câu 18. Cho hàm số f x có f x x x 1 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 19. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a .
A. 3a3 .
B. 9a3 .
C. a3 .
D. 3a2 .
Câu 20. Cho số phức z 20i 21 . Môđun của số phức z bằng
A. z 20 .
B. z 29 .
C. z 29 .
D. z 841 .
x 3 t
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ
z 5
phương của đường thẳng d : ?
A. u 3; 2;5 .
B. u 3; 2; 5 .
C. u 1;3;5 .
D. u 1;3;0 .
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a , độ dài đường sinh là 3a . Khi đó thể tích của
khối trụ là
Trang 2/6 - Mã đề 132
A. 3 a 3 .
B.
a3
2
.
C. a 3 .
D.
a3
6
.
Câu 23. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7cm2 , chiều cao bằng 3cm . Thể tích khối lăng trụ đó
bằng
A. 21 cm 3 .
B. 63 cm 3 .
C. 7 cm3 .
D. 147 cm3 .
Câu 24. Cho hai số phức z1 1 4i và z2 2 i . Tìm số phức w 2 z1 3z2 .
A. w 4 11i .
B. w 4 11i .
C. w 4 11i .
D. w 4 11i .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 5 0 . Mặt
cầu (S) có toạ độ tâm I là
A. I 1; 3; 2 .
B. I 2;6; 4 .
C. I 1;3; 2 .
D. I 2; 6; 4 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 3 , B 2;1; 1 .Tọa độ của AB là.
A. AB 3; 1; 2
B. AB 3;1; 2
C. AB 3;1; 2
D. AB 3; 1; 2
Câu 27. Một mặt cầu có diện tích là 2 thì có bán kính bằng
1
A. .
B. 1.
C. 3 .
2
D.
2
.
2
Câu 28. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 3 12 x trên đoạn 0;3 . Giá trị M m bằng
A. 4 .
B. 16 .
C. 64 .
D. 32 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh 2a (tham khảo hình bên). Tang của góc giữa
đường thẳng B D và mặt phẳng ABCD bằng
A.
2.
B. 2.
C.
2
.
2
D.
1
.
2
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 16 x 5.4 x 4 0 là:
A. T ;1 4; .
B. T ;1 4; .
C. T ; 0 1; .
D. T ; 0 1; .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2;1 và B 2; 4;5 . Mặt cầu S có đường kính
AB có phương trình là
2
2
2
A. x 1 y 3 z 3 14 .
B. x 1 y 3 z 3 56 .
C. x 1 y 3 z 3 56 .
D. x 1 y 3 z 3 14 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z .
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 1 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 1) và song song với đường thẳng
Trang 3/6 - Mã đề 132
x 1 t
d : y 5 2t
z 2 3t
có phương trình tham số là
x 1 t
A. y 2 2t
z 3 t
.
x 1 t
B. y 2 2t
z 1 3t
.
x 1 t
C. y 2 2t
z 1 3t
.
x 1 t
D. y 2 2t
z 1 3t
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2 a 3 vuông góc với đáy
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD .
A.
a 39
.
13
B.
a 39
.
2
C.
2a 39
.
13
D.
2a
.
13
1
Câu 35. Cho tích phân ( x 2)e x dx a be , với a; b . Tổng a b bằng
0
A. 1 .
B. 1.
C. 5 .
D. 3 .
Câu 36. Cho hàm số: y f ( x) x 3 x 3 x 2 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x 1 .
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên .
3
2
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ; 1 .
D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên .
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 2;5); B ( 4; 6;3) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB là:
A. 3 x 4 y z 7 0 . B. 3 x 4 y z 7 0 . C. 3 x 4 y z 19 0 . D. x y z 5 0 .
Câu 38. Cho 20 thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 20 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ. Tính xác suất để tổng
hai số được ghi trên hai thẻ là số chẵn.
1
9
9
10
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
19
2
38
19
Câu 39. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x e2 f x 1 5 f x là
Trang 4/6 - Mã đề 132
A. 2.
B. 3.
Câu 40. Trong
không
gian,
cho
C. 4.
mặt
phẳng
P : x 3y 2z 2 0
D. 1.
và
đường
thẳng
x 1 y 1 z 4
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 1 , cắt mặt phẳng
2
1
1
P và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là
d:
x 17 18t
A. y 5 3t
.
z t
x 1 18t
B. y 2 3t .
z 1 t
x 1 18t
C. y 2 3t .
z 1 t
x 17 18t
D. y 5 3t
.
z t
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2
A. x 4 .
B. x 3 .
C. x 3 .
D. x 1 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3 15
.
6
B. V
a3 15
.
2
a3 5
C. V
.
6
D. V
a3 15
.
4
Câu 43. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính
P a b.
A. P 7
B. P 4
C. P 8
D. P 5
2
x 2 1 khi x 1
Câu 44. Cho hàm số f x
. Tích phân sin x.sin 2 x. f 2sin 3 x dx bằng
khi x 1
2 x
0
5
13
13
A. .
B. 3 .
C.
.
D.
.
3
3
9
Câu 45. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB 4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,
ông An cho xây lan can là cung tròn đi qua điểm E cách D một khoảng là 1m ( D là trung điểm
600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2.
của AB ). Biết AF 2 m , DAF
Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
Trang 5/6 - Mã đề 132
F
1m
E
A
A. 8,124, 000 .
(C)
B
D
B. 9,977,000 .
C. 10, 405,000 .
D. 7,568,000 .
Câu 46. Biết rằng parabol P : y 2 2 x chia đường tròn C : x 2 y 2 8 thành hai phần lần lượt có
diện tích là S1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 S1 a
phân số tối giản. Tính S a b c .
b
b
với a , b, c nguyên dương và
là
c
c
y
S1
S2
x
O
A. S 13 .
B. S 15
C. S 14 .
Câu 47. Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
D. S 16 .
2 i z z 1 2i z
1 3i và
z1 z2 1. Tính M 2 z1 3z2 .
A. M 19 .
B. M 5 .
Câu 48. Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 20201 x y
C. M 19 .
D. M 25 .
x 2 2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
y 2 2 y 2022
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25xy. Khi đó M m bằng bao nhiêu?
A.
391
.
16
B.
136
.
3
C.
Câu 49. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số
25
.
2
x; y thỏa
D.
383
.
16
mãn đồng thời các điều kiện sau
log 2021 x y 0 và x y 2 xy m 1
1
A. m .
3
1
C. m .
2
B. m 2 .
D. m 0 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và mặt
2
2
2
phẳng P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M
đến P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c 8 .
B. a b c 6 .
C. a b c 5 .
D. a b c 7 .
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 132
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.D
31.D
41.D
2.D
12.D
22.A
32.A
42.A
3.A
13.A
23.A
33.B
43.A
4.C
14.B
24.B
34.C
44.D
5.A
15.D
25.C
35.A
45.B
6.C
16.B
26.D
36.D
46.B
7.D
17.C
27.D
37.B
47.A
8.B
18.C
28.B
38.A
48.A
9.B
19.C
29.C
39.B
49.C
10.D
20.C
30.C
40.D
50.D
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 7/6 - Mã đề 132
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VD – VDC
Câu 39. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x e 2 f x 1 5 f x là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Lời giải
D. 4.
Chọn B
Ta thấy đồ thị của hàm số f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f x có
3 điểm cực trị.
Ta có g x 2 f x .e 2 f x 1 f x .5 f x .ln 5 f x . 2e2 f x 1 5 f x .ln 5 .
2 f x 1
f x
Vì 2e 5 .ln 5 0 với mọi x nên g x 0 f x 0.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g x bằng số điểm cực trị của hàm số f x .
Câu
40.
Trong
không
gian,
cho
mặt
P : x 3y 2z 2 0
phẳng
và
đường
thẳng
x 1 y 1 z 4
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 1 , cắt mặt phẳng
2
1
1
P và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là
d:
x 1 18t
A. y 2 3t .
z 1 t
x 17 18t
B. y 5 3t
.
z t
x 1 18t
C. y 2 3t .
z 1 t
x 17 18t
D. y 5 3t
.
z t
Lời giải
Từ giả thiết ta có: C d C 1 2t ; 1 t ; 4 t .
Do C là trung điểm của AB B 4t 1; 2t 4; 2t 9 .
9
Ta có : P B B P 4t 1 3 2t 4 2 2t 9 2 0 t .
2
Suy ra B 17;5; 0 . Đường thẳng đi qua hai điểm B và A .
Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng là BA 18; 3; 1 .
x 17 18t
Vậy phương trình tham số của : y 5 3t
.
z t
Trang 8/6 - Mã đề 132
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây. Trên 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2
A. x 1 .
B. x 3 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 3 .
Chọn A
2
Xét hàm số g x 2 f x 1 x trên 4;3 .
Ta có: g x 2 f x 2 1 x .
g x 0 f x 1 x . Trên đồ thị hàm số f x ta vẽ thêm đường thẳng y 1 x .
x 4
Từ đồ thị ta thấy f x 1 x x 1 .
x 3
Bảng biến thiên của hàm số g x như sau:
Vậy min g x g 1 x 1 .
4;3
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD .
A. V
a3 15
.
2
B. V
a3 15
.
6
C. V
a3 15
.
4
D. V
a3 5
.
6
Lời giải
Chọn B
Trang 9/6 - Mã đề 132
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên ABCD .
SBH
SB, ABCD 60 .
ABH vuông tại A BH AB 2 AH 2 a 2
SBH vuông tại H SH HB.tan 60
a2 a 5
.
4
2
a 15
.
2
1
a 3 15
.
VS . ABCD .SH .S ABCD
3
6
Câu 43. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính
P a b.
A. P 8
C. P 5
Lời giải
Ta có z 2 i 1 2i a bi 4 3i 4a 3b 3a 4b i. 1
D. P 7
B. P 4
Do z 2 i 1 2i là một số thực nên từ 1 suy ra 3a 4b 0 b
Mặt khác z 5 a 2 b 2 25.
3
3
a.
4
2
2
3
Thế 2 vào 3 ta được phương trình a 2 a 25 a 2 16 a 4.
4
Với a 4 b 3 và a 4 b 3.
Vậy P a b 3 4 7.
2
x 2 1, x 1
f
x
Câu 44. Cho hàm số
. Tích phân sin x.sin 2 x. f 2sin 3 x dx bằng
2 x, x 1
0
13
5
13
A.
.
B. .
C. 3 .
D.
.
9
3
3
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 sin 3 x
dt 2.3sin 2 x.cos xdx
dt 3sin 2 x.sin xdx
Trang 10/6 - Mã đề 132
2
3
sin x.sin 2 x. f 2sin x dx
0
2
2
1
1
f t dt f x dx
3 0
30
1
2
2
1 1
13
1
f x dx f x dx 2x dx x 2 1 dx .
3 0
1
3 0
1
9
Câu 45. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB 4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,
ông An xây lan can là cung tròn đi qua điểm E cách D một khoảng là 1m ( D là trung điểm của
600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính
AB ). Biết AF 2 m , DAF
số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
F
1m
E
(C)
A
A. 7,568, 000 .
B
D
B. 10, 405,000 .
C. 9,977, 000 .
D. 8,124, 000 .
Lời giải
300 và EDB
1200 .
Theo giả thiết, ta có AFD đều nên FD 2m suy ra ED 1m , EAD
Trong tam giác EDB có EB 2 DE 2 DB 2 2 DE.DB.cos1200 7 .
Gọi R là bán kính của đường tròn C tâm O , áp dụng định lý sin trong tam giác AEB ta có
EB
2R , suy ra R 7 .
sin EAD
F
1m
E
A
(C)
D
B
O
Xét tam giác OAB có R OA OB 7 , AB 4 , suy ra cos
AOB
Khi đó
AOB 98, 20 , suy ra độ dài cung C xấp xỉ 4,54m .
OA2 OB 2 AB 2
1
.
2OA.OB
7
Vì chiều cao của lan can là 1m và giá kính là 2,2 triệu/m2 nên số tiền ông An phải trả xấp xỉ
9,977, 000 đ.
Câu 46. Biết rằng parabol P : y 2 2 x chia đường tròn C : x 2 y 2 8 thành hai phần lần lượt có diện
tích là S1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 S1 a
tối giản. Tính S a b c .
b
b
với a, b, c nguyên dương và là phân số
c
c
Trang 11/6 - Mã đề 132
y
S1
S2
x
O
A. S 13 .
B. S 16 .
C. S 15
Lời giải
D. S 14 .
Chọn C
y
S1
S2
O
x
2
1
2 2
x 2 y 2 8
x 2 2 x 8 0
x 4 x 2
x 2
2
2
Xét hệ 2
.
2
y 2 x
y 2 x
y 2x
y 4
2
S1 2 2 x dx 2
2 2
0
8 x 2 dx
2
2
2
2 3
16
2 xdx 2. 2.
x .
3
0 3
I1 2
0
2 2
I2 2
8 x 2 dx
2
Đặt x 2 2 cos t dx 2 2 sin tdt
x 2t , x 2 2 t 0.
4
0
I 2 2 8 8cos t 2 2 sin tdt
2
1
4
16 sin tdt 8 1 cos 2t dt 8 t sin 2t 2 4
2
0
0
0
4
2
4
4
S1 I1 I 2 2
S2 2 2
2
4
.
3
S1 6
4
.
3
8
S 2 S1 4 .
3
Vậy a 4 , b 8 , c 3 S a b c 15 .
Trang 12/6 - Mã đề 132
Câu 47.
Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 i z z 1 2i z
1 3i và
z1 z2 1 . Tính M 2 z1 3z2 .
A. M 19 .
B. M 25 .
C. M 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta chia cả hai vế cho 2 i và được
D. M 19 .
z z iz 1 i 2 . Đặt z m 0 thì ta có
m m i 2 m 2 m 2 1 2 m 1 hay ta có z 1, nói cách khác hai số z1 , z2 cùng
thuộc đương tròn tâm O, bán kính R = 1. Gọi A, B biểu diễn các số z1 , z2 thì từ z1 z2 1 suy
1
3
2 2
ra OAB là tam giác đều. Không giảm tổng quát chọn A 1;0 , B ;
1
Thì M 2 1 0i 3
2
i 3 7 i3 3
19 .
2
2
Câu 48. Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 20201 x y
x 2 2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2 2 y 2022
trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25 xy. Khi đó M m bằng bao nhiêu?
A.
136
.
3
B.
391
.
16
C.
383
.
16
D.
25
.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có 20201 x y
x 2 2021
20201 y
x 2 2021
2
y 2 2 y 2022
2020 x
1 y 2021
2020 x x 2 2021 20201 y 1 y 2021 f x f 1 y
2
Xét hàm số f t 2020t t 2 2021 t 2 .2020t 2021.2020t , có
f t 2t .2020t t 2 .2020t.ln 2020 2021.2020t .ln 2020 0; t 0
Suy ra f t là hàm đồng biến trên 0; mà f x f 1 y x y 1
Lại có
P 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25xy 16 x 2 y 2 12 x3 12 y 3 34 xy
16 x 2 y 2 12 x y 3 xy x y 34 xy 16 x 2 y 2 12 1 3 xy 34 xy 16 x 2 y 2 2 xy 12
1
1
Mà 1 x y 2 xy xy nên đặt t xy 0; khi đó P f t 16t 2 2t 12
4
4
1 191
f t f
m min
1
16 16
0; 4
1
Xét hàm số f t 16t 2 2t 12 trên 0; ta được
4
M max f t f 1 25
1
4 2
0;
4
191 25 391
Suy ra M m
.
16 16 16
Câu 49. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số x; y thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
3
log 2021 x y 0 và x y 2 xy m 1
A. m 2 .
B. m
1
.
3
1
C. m .
2
Lời giải
D. m 0 .
Trang 13/6 - Mã đề 132
Chọn C
log 2021 x y 0 (1)
Điều kiện cần: Xét hệ bất phương trình:
x y 2 xy m 1 (2)
x; y là nghiệm hệ bất phương trình thì y; x cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó
hệ có nghiệm duy nhất x y .
Khi đó: (1) 0 2 x 1 0 x
Với 0 x
1
.
2
1
; (2) 2 x 2 x 2 m 1
2
2x2 m 1 2x
2 x 2 m 1 4 x 4 x2
2 x2 4 x 1 m
Đặt f x 2 x 2 4 x 1
1
1
1
1
f x nghịch biến trên 0; nên f x f x 0; .
2
2
2
2
1
Do đó hệ có nghiệm duy nhất m .
2
log 2021 x y 0 (1)
1
Điều kiện đủ: Với m , ta có hệ bất phương trình
1
2
x y 2 xy 1 (2)
2
x y 1
1
x y 2 xy 1
2
1
Ta có 1 x y 2 xy x y
2
x y
2
1
1 .
2
2
1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y .
2
2
2
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và
mặt phẳng P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M
đến P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c 8 .
C. a b c 6 .
B. a b c 5 .
D. a b c 7 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt S cầu có tâm I 1; 2;3 , R 3 .
d I , P
2.1 2.2 3 3
2 2 1
2
2
2
4
R mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
3
Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất.
Khi đó M thuộc đường thẳng đi qua I và vuông góc với P
x 1 2t
2
2
2
: y 2 2t . Thay vào mặt cầu S 2t 2t t 9 9t 2 9 t 1
z 3 t
Trang 14/6 - Mã đề 132
Với t 1 M 3; 0; 4 d M ; P
2.3 2.0 4 3
2 2 2 12
Với t 1 M 1; 4; 2 d M ; P
2
10
3
2. 1 2.4 2 3
2 2 1
2
2
2
1
3
Vậy M 3; 0; 4 a b c 7 .
____________________ HẾT ____________________
Trang 15/6 - Mã đề 132