Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

030d672b47769b920dc9cc91af203a67
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 20 tháng 4 2021 lúc 10:02:06 | Được cập nhật: 8 tháng 4 lúc 0:28:54 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 585 | Lượt Download: 4 | File size: 1.275904 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> /opt/Lib24/public/docs/convert/2021-04-16/de-kscl-toan-12-lan-2-nam-2020-2021-truong-thpt-thuan-thanh-1-bac-ninh-633304598364-1618887593

SỞ GD – ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút; 

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 628

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD:……………………..

Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 

 và chiều cao bằng 

 là

A. 

.

B. 

.

C.  .

D.  .

Câu 2: Hàm số 

 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Khẳng định nào là đúng?A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 3: Một hộp đựng 9 viên bi kích thước giống nhau đánh số từ 1 đến 9. Trong đó có   viên bi xanh, viên bi đỏ và   viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là

A.  .

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 4:  Trong không gian  

  cho điểm  

  và đường thẳng  

  Đường

thẳng đi qua 

 vuông góc với 

 và cắt 

 có phương trình là

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 5: Cho hàm số 

 liên tục trên 

, có bảng biến thiên như hình sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Hàm số có hai điểm cực trị.B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng   và giá trị nhỏ nhất bằng 

.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 

.

                                               Trang 1/6 - Mã đề thi 628

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ 

, cho 

. Bán kính mặt cầu

ngoại tiếp tứ diện 

 là

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 7: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án 

. Hỏi đó là hàm

số nào?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 8: Gọi  ,   là hai nghiệm phức của phương trình 

. Tính giá trị của 

.

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 9: Cho 

 và 

. Tính 

.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 10: Cho hàm số 

, bảng xét dấu của 

 như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 11: Nếu 

 và 

 thì giá trị của 

 bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 

 là

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 

?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

                                               Trang 2/6 - Mã đề thi 628

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 

 là

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 15: Cho số phức   thỏa mãn 

. Tính môđun của 

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 16: Cho cấp số nhân 

. Hỏi 512 là số hạng thứ mấy?

A. 

.

B.  .

C.  .

D. 

Câu 17: Một nhóm học sinh có 

 người. Cần chọn   học sinh trong nhóm để làm   công việc là tưới

cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 18: Cho khối nón có  góc ở đỉnh là 

 và cạnh bên bằng  . Tính thể tích khối nón.

A. 

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ 

, 3 điểm 

 lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức

và 

. Khi đó, trọng tâm 

 là điểm biểu diễn của số phức nào

sau đây?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 20: Nguyên hàm của hàm số 

 là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 21: Tìm   để hàm số sau xác định trên 

A. 

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 22: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 

 bằng

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 23: Số nghiệm của phương trình 

.

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu   24:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  

  cho   hai   mặt   phẳng  

. Phương trình mặt phẳng đi qua   đồng thời vuông góc với cả 

và 

 có

phương trình là

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 25: Cho hàm số 

 có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến

trên khoảng nào dưới đây?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 26: Trong không gian với trục hệ tọa độ 

, cho 

 Tọa độ của vectơ   là:

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

                                               Trang 3/6 - Mã đề thi 628

Câu 27: Cho khối trụ 

 có bán kính đáy 

, thể tích 

. Tính diện tích toàn phần của hình trụ

tương ứng

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 28: Cho số phức 

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức  .

A. Phần thực bằng   và phần ảo bằng 

B. Phần thực bằng   và phần ảo bằng 

.

C. Phần thực bằng   và phần ảo bằng 

.

D. Phần thực bằng 

 và phần ảo bằng 

.

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ 

, cho đường thẳng 

. Hỏi trong các

vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của  ?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số 

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 

 để hàm số 

 đồng biến trên từng khoảng

xác định của nó?

A.  .

B.  .

C. 

D.  .

Câu 33: Cho đồ thị hàm số 

 và 

 như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 34: Cho hình chóp 

 có đáy 

 là hình vuông cạnh  , 

 vuông góc với đáy

,

 . Gọi 

 lần lượt là trung điểm của 

. Tính thể tích khối chóp 

.

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 35: Trong không gian vơi hệ tọa độ

, cho mặt cầu 

. Tìm tọa độ

tâm và bán kính mặt cầu 

:

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 36: Cho số phức   khác  . Khẳng định nào sau đây là sai?

                                               Trang 4/6 - Mã đề thi 628

1

S

O

x

y

4

k

16

2

S

A. 

là số ảo

B.  là số thuần ảo.

C. 

 là số thực.

D. 

 là số thực.

Câu 37: Cho 

dx

dx

. Tính 

dx

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 1.

Câu 38:  Cho hình lăng trụ đứng  

  có đáy  

  là tam giác cân, với

  và góc

, cạnh bên  

. Gọi     là trung điểm của  

. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

 và 

 bằng

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 39: Cho hình chóp 

 có đáy 

 là tam giác đều cạnh  , biết khoảng cách từ   đến 

là 

, từ   đến 

 là 

, từ   đến 

 là 

 và hình chiếu vuông góc của   xuống đáy

nằm trong tam giác 

. Tính thể tích khối chóp 

.

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 40: Cho hàm số 

 có đạo hàm trên   và có bảng biến thiên của 

 như hình vẽ:

Hàm số 

 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 41: Cho hai số phức  ,   thỏa mãn 

. Giá trị nhỏ nhất

của 

 là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu   42:  Cho   hàm   số  

  xác   định   trên  

  thỏa   mãn  

,

. Giá trị biểu thức 

 bằng

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 43: Cho hình phẳng 

 giới hạn bởi các đường 

. Đường thẳng 

 chia hình 

 thành hai phần có diện tích 

 (hình vẽ).

Tìm   để 

.

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

                                               Trang 5/6 - Mã đề thi 628

Câu   44:  Cho   hình   chóp  

  có   đáy  

  là   hình   bình   hành   và  

  góc

  góc  

  góc  

. Tính khoảng cách     giữa hai đường thẳng  

  và

.

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 45: Cho hình phẳng 

 giới hạn bởi các đường 

 và 

 (phần

tô đậm trong hình). Khối tròn xoay tạo thành khi quay 

 xung quanh trục hoành có thể tích bằng bao

nhiêu?

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 46:  Cho phương trình  

  với  

  là tham số.

Tổng tất cả các giá trị của tham số 

 để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 47: Trong không gian 

, cho ba điểm 

. Tìm điểm 

 sao cho

 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 48: Cho hàm số 

 có đạo hàm trên   thỏa mãn 

 với mọi

 và 

 Tính giá trị 

A. 

.

B. 

.

C. 

.

D. 

.

Câu 49: Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là  , , , (đơn vị độ dài) tiếp xúcngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng

A. 

.

B.  .

C. 

.

D.  .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 

 đạt

cực đại tại 

?

A. 

B. 

C. 

D. Vô số

----------- HẾT ----------

                                               Trang 6/6 - Mã đề thi 628