Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường Quảng Xương 2 – Thanh Hóa

0a65328fe03c686de60b83b98e6b92af
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 4 tháng 5 2021 lúc 16:21:34 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:02:56 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 824 | Lượt Download: 11 | File size: 0.52165 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG II TỔ TOÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 120 Câu 1. Đồ thị hàm số y = A. 1. x2 − x +1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: x +1 B. −1 . C. 2. D. 0. Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng: A. 1 a6 . 6 B. a . ( ) C. 2 a3 . D. 3 a2 . Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 x2 = 4 là: A. S = 2 . B. S =  2 . C. S = 4 . D. S = 4 . Câu 4. Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = 2 và u 2 = 6 . Giá trị của u 3 là: A. u3 = 10 . B. u3 = 18 . Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. x = 1 . B. y = 1. C. u3 = 14 . D. u 3 = 54 . 1− x có phương trình là: x +1 C. y = −1. D. x = −1 . Câu 6. Với số thực dương a tùy ý, log 3 a 3 bằng: A. log3 (3a ) . B. 3 log 3 a . Câu 7. Môđun của số phức z = 1+ i 2 bằng: A. z = 1 + 2 . B. z = 2 . C. ( log 3 a ) . D. 3 + log 3 a . C. z = 3 . D. z = 3 . 3 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log 2 x là: ln 2 1 x A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . x x ln 2 ln 2 Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x = −4 . B. x = 0 . C. x = 3 . D. y ' = 1 . x D. x = 1 . 1− 2 x = 27 là: Câu 10. Nghiệm của phương trình 3 A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = 1 . Câu 11. Cho số phức z = −2 + i . Điểm biểu diễn của số phức z là: A. ( −2;1) . B. ( −2; −1) . C. ( 2;1) . D. x = −1 . D. (2; −1) . Câu 12. Cho hàm số f (x) = sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng: 1 A.  f ( x)dx = − cos 3x + C . B.  f (x)dx =−cos3x +C . 3 Trang 1/6 - Mã đề 120 C. 1  f ( x)dx = 3 cos 3x + C . D.  f (x)dx = cos3x +C. Câu 13. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 3 + 2i . Số phức w = z1. z 2 bằng: A. w = −8 − i . B. w = 8 − i . C. w = −8 + i . D. w = 8 + i . 2 Câu 14. Cho I =  f (2x)dx . Khi đặt t = 2 x thì ta được: 1 4 A. I = 1 f (t )dt . 2 2 2 B. I = 4 1 f (t )dt . 2 C. I =  f (t )dt . 1 Câu 15. Cho hai hàm số f (x), g(x) thỏa mãn 1 2 0 0 1 2 D. I =  f (t )dt . 1 1  f (x)dx = 2,  g(x)dx = 5. Giá trị I =  ( f (x) − g(x))dx là: A. I = 7 . B. I = −3 . C. I = 3 . Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '(x) như sau: Số điểm cực trị của hàm số f (x) đã cho là: A. 3 . B. 4 . C. 2 . Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh: A. 8 2 . B. 2 ! . C. A82 . Câu 18. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( −;0) . B. (3;+) . C. (−2;3) . 0 D. I = −7 . D. 1 . D. C82 . D. (0;3) . Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x và F(0)=2. Tìm F(x)? A. F(x) = 2 . B. F(x) = 2x +1. C. F ( x) = x2 + 2 . Câu 20. Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? A. y = x3 − 3x +1 . B. y = x3 + 3x −1 . C. y = −x3 + 3x +1 . Câu 21. Tổng hai nghiệm của phương trình log32 x −6log3 x +8 = 0 bằng: Trang 2/6 - Mã đề 120 D. F(x) = x2 + 2. 2 D. y = x3 − 3x2 + 2 . A. 6 . B. 90 . C. 729 . Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và D. 8 . 2 2 0 0  ( 3 f ( x ) + 2 x ) dx = 7 . Tính I =  f ( x )dx . A. I =1 . B. I=4. C. I=2. D. I=3. Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5; − 2; 0) , B ( −2; 3; 0) và C ( 0; 2; 3) . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. (1;2;1) . B. ( 2;0; −1) . C. (1;1;1) . D. (1;1; −2 ) . Câu 24. Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một học sinh nữ. 10 9 19 1 A. . B. . C. . D. 19 19 9 38 Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − 2y + z − m = 0 và điểm A(1;1;4) . Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc ( P) ? A. m = 5 . B. m = 4 . C. m = 9 . D. m = 3 . z = 3 − 2i . Tính a-b? Câu 26. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 2 + 3i A. 17. B. 5. C. 7 D. 5i . Câu 27. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là: 1 1 A. V =  hR2 . B. V = hR2 . C. V =  hR 2 . D. V = hR 2 . 3 3 3 2 Câu 28. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = −2 x + 3 x + m trên đoạn 0;2 bằng 5 , tìm giá trị của tham số m? A. 5 . B. 6. C. 3. D. 4. 2 Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 6a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 12a3 B. 6a3 . C. 3a 3 . D. 4a3 . Câu 30. Hàm số y = x 3 − 3 x + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 0; 2 ) . B. ( −2; − 1) . C. (−1;0) . D. ( −2;0 ) . Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n = (1;2;3) là: A. x + 2y + 3z −3 = 0. B. x + 2y +3z −6 = 0 . C. 3x + 2y + z −6 = 0 . D. x − 2y +3z −6 = 0 . Câu 32. Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V = 2021 . Tính thể tích V 1 của khối lăng trụ ABC. ABC . 2021 2021 2021 2021 A. V1 = . B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = . 3 2 6 12 Câu 33. Cho hình nón có đường sinh l = 6 , bán kính đáy r = 2 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. Stp = 24 . B. Stp = 22 . C. Stp = 16. D. Stp =12 . Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) tâm I ( −1;0; 2 )và bán kính R = 4 có phương trình là: A. ( x −1) + y2 +( z + 2) = 4 . 2 B. ( x +1) + y2 + ( z + 2) =16. 2 2 C. ( x +1) + y2 +( z − 2) = 4 . 2 D. ( x +1) + y2 +( z −2) =16 . Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB = 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng ( BCCB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2 A. V = a3 6 . 2 B. V = 2 a3 6 . 3 C. V = 2a3 6 . 2 D. V = a3 6 . 2 Trang 3/6 - Mã đề 120 Câu 36. Cho số phức z = a + bi ( a, b  ) thỏa mãn z +1+ 3i − z i = 0. Tính S = 2a + 3b . A. S = 5 . B. S = 6 . C. S = −5 . D. S = −6 . Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC = a 5, BC = 2a , BB ' = a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ABC ) . C' A' B' A C B A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2y − 2z +9 = 0. Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) là: A. x 2 + y 2 + z 2 = 9 . B. x 2 + y 2 + z 2 = 3 . C. x 2 + y 2 + z 2 = 1 . D. x2 + y2 +( z −1) = 9. 2 Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S1 , S 2 , S 3 , S 4 (như hình vẽ) và S1 = S 4 = 10 , S2 = S3 = 8 . Biết tích phân I = e2  3 e4 f (3ln x − 4) + 1 a a dx = với a , b  ; là b x b phân số tối giản. Tính tích ab? y y=f(x) S1 -1 S2 O S3 1 2 1 x S4 2 A. 31 . B. 84 . C. − 84 . D. −24. Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( −2;0;1) , B ( 4;2;5) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. 3x − y + 2z −10 = 0 . B. 3x + y +2z −10 = 0 . C. 3x + y +2z +10 = 0 . D. 3x + y −2z −10 = 0 . x = t x = 0 z = 3 z = 3 x − 2 y −1 z   = = Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : , d 2 :  y = 2 và d3 :  y = 2 + t . 1 2 −1   Trang 4/6 - Mã đề 120 Gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d 1 , cắt các đường thẳng d 2 , d 3 lần lượt tại A và B ( A  B) sao cho đường thẳng AB vuông góc với d 1 . Phương trình của mặt phẳng ( P) là: A. x + 2y +5z −5 = 0 . B. x + 2y +5z − 4 = 0. C. x + 2y − z −4 = 0 . D. 2x − y −3 = 0 . Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và điểm M là trung điểm của SA . Biết thể a3 3 tích khối chóp A. SBC bằng và AC = a 2 , tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABCD ) . 12 a 3 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 6 4 1 Câu 43. Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z1 − 3 − 4i = 1 và z2 − 3 − 4i = . Gọi số phức z = a + bi thỏa mãn 2 3a − 2b = 12 . Giá trị nhỏ nhất của P = z − z1 + z − 2z2 + 2 bằng: 9945 9945 . C. Pmin = 5 + 2 5 . D. Pmin = . 13 11 Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, 0, c (a