Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL thi TNTHPTQG môn Lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc mã đề 408 năm 20222

b8f51d89a242facae36b417e53227968
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 17:53:33 | Được cập nhật: 17 giờ trước (4:45:17) | IP: 2001:ee0:4bad:f730:3952:74c0:88ca:878e Kiểu file: DOC | Lượt xem: 67 | Lượt Download: 0 | File size: 0.077824 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1

MÔN: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 4 trang)

Mã đề: 408

Câu 1: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám (1945-1946), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đề ra biện pháp cấp thời nào sau đây để giải quyết khó khăn về tài chính?

A. Xây dựng Quỹ độc lập. B. Phát động cải cách giáo dục.

C. Tổ chức bầu cử Quốc hội. D. Tổ chức quyên góp thóc gạo.

Câu 2: Năm 1975, quốc gia nào sau đây ở châu Phi giành được độc lập?

A. Cuba. B. Mêhicô. C. Hàn Quốc. D. Ănggôla.

Câu 3: Năm 1858, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch nào sau đây khi tấn công vào Đà Nẵng?

A. Đánh lâu dài. B. Vừa đánh vừa đàm phán.

C. Đánh nhanh, thắng nhanh. D. Chinh phục từng gói nhỏ.

Câu 4: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã có hoạt động nào sau đây?

A. Tiến hành Tổng khởi nghĩa. B. Xây dựng lực lượng vũ trang.

C. Xây dựng căn cứ địa cách mạng. D. Đấu tranh đòi các quyền dân sinh.

Câu 5: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ, quân dân miền Nam Việt Nam đã giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?

A. Biên giới. B. Việt Bắc. C. Ấp Bắc. D. Tây Nguyên.

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Bắc Á có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX?

A. Ấn Độ. B. Inđônêxia. C. Trung Quốc D. Xingapo.

Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?

A. Trực tiếp buộc Mĩ đưa quân đội tham chiến tại chiến trường miền Nam.

B. Làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

C. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.

D. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

Câu 8: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các hội viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vô sản hóa”?

A. Việt Nam nghĩa đoàn. B. Việt Nam Quang phục hội.

C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 9: Trong những năm 80 của thế kỉ XX, về khoa học - kĩ thuật, Mĩ và Liên Xô đã đạt được thỏa thuận trọng tâm nào sau đây?

A. Thủ tiêu chủ nghĩa khủng bố.

B. Thủ tiêu các tên lửa tầm trung ở châu Âu.

C. Thủ tiêu chủ nghĩa phát xít.

D. Thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc.

Câu 10: Quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc được thông qua tại hội nghị nào sau đây?

A. Hội nghị Bali (2-1976). B. Hội nghị Giơnevơ (7-1954).

C. Hội nghị Ianta (2-1945). D. Hội nghị Pốtxđam (8-1945).

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những quyết định của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)?

A. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.

D. Đề ra khẩu hiệu đánh đuổi đế quốc Pháp - Nhật.

Câu 12: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) không có hoạt động nào sau đây?

A. Mở nhiều lớp huấn luyện cán bộ. B. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.

C. Xuất bản báo Thanh niên. D. Phát động khởi nghĩa Yên Bái.

Câu 13: Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX là sự ra đời của

A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.

B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).

C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

D. các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.

Câu 14: Năm 1904, Phan Bội Châu có hoạt động yêu nước nào sau đây?

A. Mở lớp đào tạo cán bộ. B. Thành lập Hội Duy Tân.

C. Thành lập Đảng Thanh niên. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

Câu 15: Giai cấp nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam?

A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Công nhân.

Câu 16: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) khẳng định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền ở Đông Dương là

A. chống phát xít và chống chiến tranh.

B. chống đế quốc và phong kiến.

C. chống chiến tranh vào bảo vệ hòa bình.

D. chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai.

Câu 17: Nội dung nào sau đây là chủ trương của Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930)?

A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc.

B. Lấy công nhân làm lực lượng chủ lực.

C. Đấu tranh chính trị hòa bình, hợp pháp.

D. Tích cực truyền bá lí luận cách mạng vô sản.

Câu 18: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển.

C. Trật tự hai cực Ianta tan rã.

D. Chiến tranh lạnh kết thúc.

Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu từ năm 1945 đến năm 1973?

A. Đàn áp phong trào công nhân, cộng sản quốc tế.

B. Khôi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế.

C. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.

D. Khống chế, chi phối các nước tư bản là đồng minh.

Câu 20: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào sau đây?

A. Cơm áo, hòa bình. B. Bình đẳng về kinh tế.

C. Bình đẳng, Bác ái. D. Thúc đẩy dân chủ.

Câu 21: Năm 1957, quốc gia nào sau đây phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất?

A. Phần Lan. B. Nhật Bản. C. Liên Xô. D. Hà Lan.

Câu 22: Mĩ từng bước can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) từ kế hoạch quân sự nào sau đây?

A. Rơve. B. Xtalây - Taylo.

C. Giônxơn - Mác Namara. D. Nava.

Câu 23: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào sau đây của quân đội Việt Nam đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?

A. Thượng Lào. B. Trung Lào. C. Biên giới. D. Điện Biên Phủ.

Câu 24: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào sau đây hoàn toàn có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi?

A. Chủ nghĩa đế quốc suy yếu. B. Liên Xô tăng cường viện trợ kinh tế.

C. Mĩ từ bỏ chiến lược toàn cầu. D. Trật tự hai cực Ianta đã được xác lập.

Câu 25: Nội dung nào sau đây là điểm mới của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939)?

A. Đảm bảo quyền tự quyết của các dân tộc. B. Giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.

C. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. D. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.

Câu 26: Nội dung nào sau đây thể hiện điểm mới trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đầu thế kỉ XX so với các vị tiền bối đi trước?

A. Lựa chọn con đường cách mạng vô sản. B. Dựa vào sự giúp đỡ của Trung Quốc.

C. Lựa chọn con đường dân chủ tư sản. D. Dựa vào sự giúp đỡ của Nhật Bản.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?

A. Tất cả phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nước Mĩ.

B. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học.

C. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.

D. Cách mạng khoa học gắn liền với cách mạng kĩ thuật.

Câu 28: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng giữa phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?

A. Giai cấp lãnh đạo. B. Kẻ thù trước mắt.

C. Nhiệm vụ trước mắt. D. Hình thức mặt trận.

Câu 29: Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định.

B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

C. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.

D. Tiếp nhận viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa phong trào Cần vương (1885-1896) và khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913)?

A. Chống lại kẻ thù chung là thực dân Pháp. B. Diễn ra trên phạm vi cả nước.

C. Giai cấp lãnh đạo là nông dân. D. Chịu ảnh hưởng của chiếu Cần vương.

Câu 31: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Có điều kiện khách quan thuận lợi là Nhật đầu hàng Đồng minh.

B. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

C. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.

D. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.

Câu 32: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929?

A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng.

B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành.

C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.

D. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.

Câu 33: Nội dung nào sau đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc?

A. Chú trọng binh lính người Việt trong quân đội Pháp.

B. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

C. Kiên quyết phát động khởi nghĩa Yên Bái.

D. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.

Câu 34: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa.

B. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.

C. Chi phí quốc phòng thấp.

D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.

Câu 35: Nội dung nào sau đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 của quân dân Việt Nam?

A. Lực lượng tác chiến. B. Địa hình tác chiến.

C. Loại hình chiến dịch. D. Đối tượng tác chiến.

Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật khởi nghĩa vũ trang của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Kết hợp trên các mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao.

B. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.

C. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.

D. Kết hợp tổng tiến công với nổi dậy của quần chúng.

Câu 37: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.

B. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.

C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

D. Thành lập ở Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.

Câu 38: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?

A. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.

B. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.

C. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.

D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.

Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác biệt giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên (1930) và Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng?

A. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của một bộ phận trong giai cấp bóc lột.

B. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.

C. Xác định lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân.

D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ phong kiến.

Câu 40: Nội dung nào sau đây là bài học kinh nghiệm Việt Nam có thể học hỏi từ nguyên nhân phát triển kinh tế của Nhật Bản (1952-1973)?

A. Coi trọng yếu tố con người.

B. Chỉ hợp tác với các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.

C. Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.

D. Tập trung sản xuất hàng hóa thay thế nhập khẩu.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 408