Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 208

361ce104f7b595a83bd120557976c3f2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2022 lúc 23:53:17 | Được cập nhật: 24 tháng 3 lúc 15:02:44 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.569773 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 208

Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục của hình trụ ta được thiết diện là một hình chữ nhật có đường chéo bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy , độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. C. D.

Câu 3: Cho cấp số nhân có số hạng đầu , số hạng thứ hai . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm đã cho đạt cực tiểu tại .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

-2
+ +

-2

2

Hỏi hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hình chóp có tam giác ABC vuông tại . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong giờ học toán thầy giáo cần chọn 3 học sinh lên bảng để làm 3 bài tập khác nhau. Hỏi thầy giáo có tất cả bao nhiêu cách chọn, biết cả lớp có 35 học sinh?

A. 39270. B. 6545. C. 9. D. 6.

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Cho hình đa diện như hình vẽ. Hỏi hình đa diện đã cho có tất cả bao nhiêu mặt?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Dấu của các giá trị

A. B. C. D.

Câu 13: Cho đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là . Tổng có giá trị bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. .

Câu 14: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Hiệu có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số có đồ thị là . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ

A. . B. C. . D.

Câu 17: Cho biểu thức với . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số (với ) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạch bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hàm sốxác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho các số thực . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho véc tơ . Tọa độ của véc tơ đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 29: Cho các số thực dương . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Một khối gỗ dạng hình chóp đôi một vuông góc với nhau, . Trên mặt đáy người ta đánh dấu một điểm sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có là một đường chéo đồng thời hình hộp có ba mặt nằm trên ba mặt bên của hình chóp (tham khảo hình vẽ). Khối gỗ hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hai số thực thay đổi và thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hai số thực thoả mãn . Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn các điều kiện đã cho?

A. 2018. B. 4. C. 1. D. 2019.

Câu 39: Một người gửi số tiền triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Hỏi sau năm không rút tiền gốc và lãi, số tiền trong ngân hàng của người đó gần nhất với số nào sau đây? (Giả sử lãi suất ngân hàng không thay đổi, kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 40: Cho hình lăng trụ , có đáy là tam giác đều và thể tích bằng V. Gọi , , là các điểm lần lượt di động trên các cạnh , , sao cho . Thể tích khối chóp đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và thể tích bằng . Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số , với khác là các tham số thực. Biết , Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn có bán kính và chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn và tạo với một góc . Hỏi cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Gọi là tập nghiệm của phương trình . Tìm số phần tử của tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau.

Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.

A. . B. . C. . D.

Câu 47: Cho hình chữ nhật ,. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình chữ nhật quay quanh trục một góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số thỏa mãn với mọi . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 49: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Tính xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.