Đề KSCL giữa HKII Toán 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 003)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:34:14 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:24:40 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 305 | Lượt Download: 1 | File size: 0.185647 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TỔ: TOÁN
NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 03 trang)
MÔN: Giải tích – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + i là
A. B. C. D.
Câu 2. Trong mp Oxy, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Số
phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. 2 - 3i B. 3 + 5i C. 2 + 3i D. 2 – i
Câu 3. Xét các số phức z thõa . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
của . Tính
A. P = 15 B. P = 25 C. P = 24 D. P = 20
Câu 4. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 3 + 2i B. z = 3 - 2i C. z = -3 + 2i D. z = -3 - 2i
Câu 5. Phần thực của số phức z = 3i – 7 là
A. 3 B. -7 C. -3 D. 7
Câu 6. Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. -12 B. 58 C. -97 D. 23
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện đều ABCD với điểm
A(13;-8;10) và hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) là H(-3;0;2 ).
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. B.
C. D.
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x – z +2 = 0. Vecto nào
dưới đây là vecto pháp tuyến của (P) ?
A. B. C. D.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) và vuông
góc trục Oy có phương trình
A. y – 4 = 0 B. y – 2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y + 6 = 0
Câu 10. Giá trị của bằng: A. -1 B. 1 C. 0 D. 2
2
Câu 11. Biết và Tính
A. B. C. D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ . Độ dài của vectocó
giá trị là
A. B. C. 8 D. 16
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;0;1),
C(2;3;-1). Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của là
A. B. C. D. Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 1 + i B. z = -1 - i C. z = 3- i D. z = 3 + 5i
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x = và y = 0
quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay bằng
A. B. C. D.
Câu 18. Cho f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và
Khi đó giá trị của là
A. P = -1 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 0
Câu 19. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng
phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ?
A. B.
C. D.
3
Câu 20. Biết số phức z = a+bi ( b<0) thỏa mãn và .
Khi đó 2a + b =?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 21. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa , và . Tính .
A. 1 + e B. e - 2 C. 8 D. 6
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt
phẳng Oyz có tọa độ
A. (0;-4;3) B. (2;-4;0) C. (0;-4;0) D. (2;0;3)
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB với . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. B.
C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0),
C(0;0;6). Mặt cầu (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là
A. x -2y -3z – 2 = 0 B. x – 2 = 0
C. 6x – y + 4z + 2 = 0 D. 2x + y – z = 0
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;2;-2), B(3;-3;3)
và mặt phẳng
(P) : x + y + z + 15 = 0. Điểm M bất kỳ thỏa mãn . Khi đó khoảng cách lớn
nhất từ M đến mặt phẳng (P) là
A. B. C. D.
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là
A. 7 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và B( -1;4;2).
Gọi điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Phương
trình mặt phẳng trung trực đoạn AC là
A. 2x -2y +z +26 = 0 B. 2x -2y +z - 6 = 0
C. -2x +2y – z + 8 = 0 D. 6x – 6y + 3z + 16 = 0
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) có
vecto pháp tuyến . Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
4
A. –x + 2y -7 = 0 B. –x + 2y -8 = 0
C. x + 4y + z – 7 = 0 D. x + 4y – z – 7 = 0
Câu 29. Cho hai số thực x, y thỏa mãn khi đó giá trị của bằng
A. M = -3 B. M = -1 C. M = -2 D. M = 1
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z = 1 - 2i là
điểm nào sau đây?
A. P(1;2) B. N(-1;2) C. Q(-1;-2) D. M(1;-2)
Câu 31. Biết. Tính S = a +b
A. S = -2 B. S = 1 C. S = 0 D. S = 2
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , và y = 0.
A. B. C. D.
—— HẾT ——