Đề KSCL giữa HKII Toán 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 002).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:33:33 | Được cập nhật: 17 tháng 3 lúc 0:24:34 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 343 | Lượt Download: 1 | File size: 0.182877 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
Kiểm tra giữa H
NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 202
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Giải tích
(Đề thi có 04 trang)
MÔN: Giải tích – Khối lớp 12
Thời gian làm bà
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gi
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z = 1 - 2i là điểm
nào sau đây?
A. M(1;-2) B. Q(-1;-2) C. N(-1;2) D. P(1;2)
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là
A. 2 B. 0 C. 7 D. 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x – z +2 = 0. Vecto nào
dưới đây là vecto pháp tuyến của (P) ?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và
Khi đó giá trị của là
A. P = -1 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 0
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng
phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;0;1),
C(2;3;-1). Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của là
2
A. B. C. D.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) và vuông
góc trục Oy có phương trình
A. y + 6 = 0 B. y + 4 = 0 C. y – 4 = 0 D. y – 2 = 0
Câu 8. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 3 + 2i B. z = -3 + 2i C. z = -3 - 2i D. z = 3 - 2i
Câu 9. Xét các số phức z thõa . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
của . Tính
A. P = 20 B. P = 15 C. P = 25 D. P = 24
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện đều ABCD với điểm
A(13;-8;10) và hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) là H(-3;0;2 ).
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hai số thực x, y thỏa mãn khi đó giá trị của bằng
A. M = -2 B. M = 1 C. M = -1 D. M = -3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;2;-2), B(3;-3;3)
và mặt phẳng
(P) : x + y + z + 15 = 0. Điểm M bất kỳ thỏa mãn . Khi đó khoảng cách lớn
nhất từ M đến mặt phẳng (P) là
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x = và y = 0
quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 1 + i B. z = 3- i C. z = 3 + 5i D. z = -1 - i
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và B( -1;4;2).
Gọi điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Phương
trình mặt phẳng trung trực đoạn AC là
A. 6x – 6y + 3z + 16 = 0 B. 2x -2y +z - 6 = 0
C. 2x -2y +z +26 = 0 D. -2x +2y – z + 8 = 0
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt
phẳng Oyz có tọa độ
3
A. (2;-4;0) B. (2;0;3) C. (0;-4;0) D. (0;-4;3)
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + i là
A. B. C. D.
Câu 18. Trong mp Oxy, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Số
phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. 2 - 3i B. 2 – i C. 3 + 5i D. 2 + 3i
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0),
C(0;0;6). Mặt cầu (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là
A. 2x + y – z = 0 B. x – 2 = 0
C. x -2y -3z – 2 = 0 D. 6x – y + 4z + 2 = 0
Câu 20. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ . Độ dài của vectocó
giá trị là
A. 16 B. 8 C. D.
Câu 22. Biết và Tính
A. B. C. D.
Câu 23. Biết. Tính S = a +b
A. S = 0 B. S = -2 C. S = 2 D. S = 1
Câu 24. Giá trị của bằng
A. -1 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25. Phần thực của số phức z = 3i – 7 là
A. -7 B. -3 C. 7 D. 3
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 27. Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. 58 B. 23 C. -12 D. -97
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , và y = 0.
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa , và . Tính .
4
A. e - 2 B. 8 C. 1 + e D. 6
Câu 30. Biết số phức z = a+bi ( b<0) thỏa mãn và .
Khi đó 2a + b =?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB với . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. B.
C. D.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) có
vecto pháp tuyến . Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
A. x + 4y + z – 7 = 0 B. x + 4y – z – 7 = 0
C. –x + 2y -7 = 0 D. –x + 2y -8 = 0
—— HẾT ——