Đề KSCL giữa HKII Toán 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 001)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:32:22 | Được cập nhật: 17 tháng 3 lúc 0:24:25 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 328 | Lượt Download: 0 | File size: 0.183392 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TỔ: TOÁN
NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 03 trang)
MÔN: Giải tích – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB với . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và
Khi đó giá trị của là
A. P = 2 B. P = 1 C. P = 0 D. P = -1
Câu 3. Xét các số phức z thõa . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
của . Tính
A. P = 20 B. P = 25 C. P = 24 D. P = 15
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là
A. 3 B. 7 C. 0 D. 2
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + i là
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng
phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây ?
A. B.
C. D.
2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và B( -1;4;2).
Gọi điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Phương
trình mặt phẳng trung trực đoạn AC là
A. 2x -2y +z - 6 = 0 B. 2x -2y +z +26 = 0
C. -2x +2y – z + 8 = 0 D. 6x – 6y + 3z + 16 = 0
Câu 9. Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. 23 B. -97 C. -12 D. 58
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z = 1 - 2i là
điểm nào sau đây?
A. P(1;2) B. N(-1;2) C. Q(-1;-2) D. M(1;-2)
Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x = và y = 0
quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Biết số phức z = a+bi ( b<0) thỏa mãn và .
Khi đó 2a + b =?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;0;1),
C(2;3;-1). Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của là
A. B. C. D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện đều ABCD với điểm
A(13;-8;10) và hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) là H(-3;0;2 ).
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. B.
C. D.
Câu 15. Trong mp Oxy, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Số
phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. 3 + 5i B. 2 – i C. 2 + 3i D. 2 - 3i
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) và vuông
góc trục Oy có phương trình
A. y + 6 = 0 B. y + 4 = 0 C. y – 2 = 0 D. y – 4 = 0
Câu 17. Biết. Tính S = a +b
A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = -2
3
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x – z +2 = 0. Vecto nào
dưới đây là vecto pháp tuyến của (P) ?
A. B. C. D.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) có
vecto pháp tuyến . Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
A. –x + 2y -7 = 0 B. x + 4y + z – 7 = 0
C. x + 4y – z – 7 = 0 D. –x + 2y -8 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;2;-2), B(3;-3;3)
và mặt phẳng
(P) : x + y + z + 15 = 0. Điểm M bất kỳ thỏa mãn . Khi đó khoảng cách lớn
nhất từ M đến mặt phẳng (P) là
A. B. C. D.
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 22. Phần thực của số phức z = 3i – 7 là
A. -7 B. -3 C. 7 D. 3
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , và y = 0.
A. B. C. D.
Câu 24. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 3 + 5i B. z = 3- i C. z = -1 - i D. z = 1 + i
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt
phẳng Oyz có tọa độ
A. (0;-4;0) B. (0;-4;3) C. (2;-4;0) D. (2;0;3)
Câu 26. Cho hai số phức và . Khi đó số phức là
A. z = 3 - 2i B. z = -3 + 2i C. z = -3 - 2i D. z = 3 + 2i
Câu 27. Biết và Tính
A. B. C. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0),
C(0;0;6). Mặt cầu (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là
A. x -2y -3z – 2 = 0 B. 2x + y – z = 0
C. 6x – y + 4z + 2 = 0 D. x – 2 = 0
4
Câu 29. Cho hai số thực x, y thỏa mãn khi đó giá trị của bằng
A. M = -2 B. M = 1 C. M = -1 D. M = -3
Câu 30. Giá trị của bằng
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ . Độ dài của vectocó
giá trị là
A. B. 8 C. 16 D.
Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa , và . Tính .
A. 8 B. e - 2 C. 6 D. 1 + e
—— HẾT ——