Đề KSCL giữa HKII Toán 10 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 004).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:18:50 | Được cập nhật: hôm qua lúc 1:34:37 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 449 | Lượt Download: 6 | File size: 0.211261 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TỔ: TOÁN
NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 02 trang)
MÔN: TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Giá trị x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(-3; 2) và có
véc tơ chỉ phương là:
A. . B. B. C. D.
Câu 3. Biết bất phương trình bậc hai có tập nghiệm là R. Hãy xác định dấu của
a và
A. . và B. và C. và D. và
Câu 4. Tam giác ABC có . Khi đó độ dài cạnh BC bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là .
A. B. C. C. D.
Câu 6. Cho nhị thức f(x) = ax + b ( ) có bảng xét dấu
0
Chọn khẳng định đúng: A. a > 0 B. C. D. a < 0
Câu 7. Đường thẳng ( d) chia mặt phẳng oxy thành hai nửa. Miền nghiệm của
bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm :
A. B. C. D.
Câu 8. Với , giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 6 B. 9 C. 3 D. 10
Câu 9. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 10. Các cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
2
A. và B. và
C. và D. và
Câu 11. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu
name:
name:
name:
./tex2pdf../tex2pdf.-
3./tex2pdf.name:
d027bff513d308ca/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png
d027bff513d308ca/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png
Khi đó f(x) là :
A. B. C. D.
Câu 12. Cho đường thẳng .
của name:
?
./tex2pdf.-
A. . B. . C. . D. .
d027bff513d308ca/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png
file:
file:./tex2pdf.name: name:
file:
d027bff513d308ca/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png
./tex2pdf../tex2pdf../tex2pdf../tex2pdf.name:
./tex2pdf.file:
d027bff513d308ca/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png
d027bff513d308ca/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png
d027bff513d308ca/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png
d027bff513d308ca/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png
./tex2pdf.-
d027bff513d308ca/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png
./tex2pdf.state:
state:
file:
file:
d027bff513d308ca/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png
state:
d027bff513d308ca/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png
unknown
unknown
./tex2pdf../tex2pdf.file:
unknown
state:
d027bff513d308ca/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png
d027bff513d308ca/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png
./tex2pdf.Trong các vectơ
sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến
unknown
state: d027bff513d308ca/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png
state:
unknownstate:
unknown
unknown
d027bff513d308ca/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png
Câufile:
13. Cho tam thức bậc hai (),và có bảng xét dấu
./tex2pdf.-
X
f(x)
d027bff513d308ca/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png
state:
unknown
Chọn khẳng định đúng
A. B. C. a > 0, D. a < 0,
Câu 14. Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15. Biểu thức có bảng xét dấu dưới đây
X 02
f(x) • 0 + - 0
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình: a. b.
3
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi
Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 1200 , AB = 1, AC = 2
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Trên tia CA lấy điểm M sao cho BM = 2. Tính độ dài AM
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ oxy, cho hai điểm A(-1; 1) và B(4; 2). Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B trên.
—— HẾT ——
Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào
các ô tương ứng:
Câu
12345678
Trả lời
Câu
9 10 11 12 13 14 15 16
Trả lời