Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Toán 10 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 002)

de85062b66de90a68c145284df14a8fb
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:13:49 | Được cập nhật: 20 giờ trước (1:34:14) | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 377 | Lượt Download: 1 | File size: 0.211695 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1. Cho nhị thức f(x) = ax + b ( ) có bảng xét dấu 0 Chọn khẳng định đúng A. a < 0 B. C. D. a > 0 Câu 2. Biết bất phương trình bậc hai có tập nghiệm là R. Hãy xác định dấu của a và A. và B. và C. và D. và Câu 3. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4. Các cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? A. và B. và C. và D. và Câu 5. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 6. Với , giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 3 B. 10 C. 6 D. 9 Câu 7. Cho tam thức bậc hai (),và có bảng xét dấu X f(x) Chọn khẳng định đúng A. a > 0, B. C. a < 0, D. Câu 8. Cho đường thẳng . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của name: ? ./tex2pdf.b9b7d0d23b7294c2/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png file: ./tex2pdf.b9b7d0d23b7294c2/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png state: unknown 2 A. . B. . C. . D. . Câu 9. Giá trị x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A. B. C. D. Câu 10. Đường thẳng ( d) chia mặt phẳng oxy thành hai nửa. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm : A. B. C. D. Câu 11. Tam giác ABC có . Khi đó độ dài cạnh BC bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Biểu thức có bảng xét dấu dưới đây X 02 f(x) • 0 + - 0 Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 13. Phương trình tham số của đường thẳng ( d) đi qua điểm M( -3; 2) và có véc tơ chỉ phương là: A. B. B. C. D. . Câu 14. Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15. Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là . A. B. C. C. D. Câu 16. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu name: name: name: ./tex2pdf../tex2pdf.- 3./tex2pdf.name: b9b7d0d23b7294c2/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png b9b7d0d23b7294c2/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png Khi đó f(x) là : A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 b9b7d0d23b7294c2/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png file: file:./tex2pdf.name: name: file: b9b7d0d23b7294c2/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png ./tex2pdf../tex2pdf../tex2pdf../tex2pdf.name: ./tex2pdf.file: b9b7d0d23b7294c2/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png b9b7d0d23b7294c2/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png b9b7d0d23b7294c2/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png b9b7d0d23b7294c2/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png ./tex2pdf.- b9b7d0d23b7294c2/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png ./tex2pdf.state: state: file: file: b9b7d0d23b7294c2/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png state: b9b7d0d23b7294c2/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png unknown unknown ./tex2pdf../tex2pdf.file: unknown state: b9b7d0d23b7294c2/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png b9b7d0d23b7294c2/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png ./tex2pdf.điểm) unknown state: b9b7d0d23b7294c2/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png state: unknownstate: unknown unknown 3 Câu 1: Giải các bất phương trình: a. b. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 1200 , AB = 1, AC = 2 a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Trên tia CA lấy điểm M sao cho BM = 2. Tính độ dài AM Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ oxy, cho hai điểm A(-1; 1) và B(4; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B trên. —— HẾT —— Ghi chú: - HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN. - Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm. - Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 12345678 Trả lời Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời