Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Toán 10 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 001).

c6d5b3f62fbd308cc136296d07e099bb
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 13:13:05 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 4:33:49 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 384 | Lượt Download: 1 | File size: 0.204585 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1. Biết bất phương trình bậc hai có tập nghiệm là R. Hãy xác định dấu của a và A. và B. và C. và D. và Câu 2. Cho đường thẳng . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của name: ? A. . ./tex2pdf.B. . C. . D. . 3360b6be18767107/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png Câu 3. Các cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? file: A. và./tex2pdf.B. và C. và3360b6be18767107/79cf2415fd638228c83935aa8582a0c3f49c4758.wmf.png D. và Câustate: 4. Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là R? unknown A. B. C. D. Câu 5. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu name: name: ./tex2pdf../tex2pdf.name: name: 3360b6be18767107/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png 3360b6be18767107/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png ./tex2pdf.file: 3./tex2pdf.file: 3360b6be18767107/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png 3360b6be18767107/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png ./tex2pdf../tex2pdf.file: name: name: file: 3360b6be18767107/7f853607a7e97b5ef5a56dc7011757caffd27ae3.wmf.png 3360b6be18767107/07033be3cc33f52148162e736fc66fd4e2c87b06.wmf.png name: ./tex2pdf../tex2pdf../tex2pdf.state: ./tex2pdf.state: name: 3360b6be18767107/3c90c004e4bfadce3519e120d863037622569e69.wmf.png 3360b6be18767107/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png 3360b6be18767107/26bbab97b5701ac5cdce5d23f1bdf0061b56daaf.wmf.png 3360b6be18767107/1ffbd10f5fb57ee543965d81fa2c03b4661fbf7d.wmf.png unknownunknown 3360b6be18767107/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png name: ./tex2pdf.state: file: file: state: file: ./tex2pdf.3360b6be18767107/7202a261158a5f71169122e13b7965357e071b38.wmf.png unknown ./tex2pdf../tex2pdf.name: Khi đó f(x) là : A. B. C. D. Câu 6. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. unknown ./tex2pdf.3360b6be18767107/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png file: 3360b6be18767107/0045d0d745214c87f5713c1415b1f515e8c5fd3c.wmf.png 3360b6be18767107/26bbab97b5701ac5cdce5d23f1bdf0061b56daaf.wmf.png ./tex2pdf.3360b6be18767107/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png ./tex2pdf.state: file: state: 3360b6be18767107/26bbab97b5701ac5cdce5d23f1bdf0061b56daaf.wmf.png state: 3360b6be18767107/7202a261158a5f71169122e13b7965357e071b38.wmf.png unknown./tex2pdf.unknown file: unknown 3360b6be18767107/334aabb75e122506a692f521a1f7881aa39880b8.wmf.png state: là: ./tex2pdf.state: unknown 3360b6be18767107/26bbab97b5701ac5cdce5d23f1bdf0061b56daaf.wmf.png unknown state: Câu 7. Với , giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 6 B. . 9 C. 10 D. 3 unknown Câu 8. Cho nhị thức f(x) = ax + b có bảng xét dấu 2 0 Chọn khẳng định đúng A. B. a < 0 C. D. a > 0 Câu 9. Tam giác ABC có . Khi đó độ dài cạnh BC bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam thức bậc hai (),và có bảng xét dấu x f(x) _ Chọn khẳng định đúng A. a < 0, B. a > 0, C. . D. Câu 11. Biểu thức có bảng xét dấu dưới đây x 02 f(x) + 0 - + 0 Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 12. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: A. . B. C. C. D. Câu 13. Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A. B. C. D. Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng ( d) đi qua điểm M( -2; 3) và có véc tơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 15. Đường thẳng ( d) chia mặt phẳng oxy thành hai nửa. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm : A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. 3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Giải các bất phương trình: a. b. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 1200 , AB = 1, AC = 2 a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Trên tia CA lấy điểm M sao cho BM = 2. Tính độ dài AM Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ oxy, cho hai điểm A(-1; 1) và B(4; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B trên. —— HẾT —— Ghi chú: - HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN. - Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm. - Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 12345678 Trả lời Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời