Đề KSCL giữa HKII Sinh 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 006).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 14:12:48 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 13:03:21 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 239 | Lượt Download: 1 | File size: 0.078989 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc
- Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội
- Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Lưu Hoàng, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kỳ 1 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc
- Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 04 trang)
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 65. Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào
A. sự thay đổi khí hậu.
B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
C. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch.
D. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.
Câu 66. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn loài người.
D. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo
2 hướng khác nhau.
Câu 67. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể?
(1) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với
điều kiện của môi trường.
(2) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều
nguồn sống.
(3) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua hiệu quả nhóm.
(4) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và
sinh sản của các cá thể.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 68. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể không
theo chu kỳ là
A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông
giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.
B. Ở Việt Nam, hằng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,…. Chim cu gáy
thường xuất hiện nhiều.
2
C. Ở Việt Nam vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp
100 lần và sau đó giảm
Câu 69. Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21oC đến 35°C.
Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
A. Môi trường có nhiệt độ đao động từ 20 đến 35°C
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40oC
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 30°C
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C
Câu 70. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh
sinh vật
B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung
quanh sinh vật.
C. Tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
Câu 71. Trong một quần thể sinh vật, khi số lượng cá thể của quần thể giảm
1. làm nghèo vốn gen của quần thể.
2. dễ xảy ra giao phối gần làm xuất hiện các kiểu gen có hại.
3. làm cho các cá thể giảm nhu cầu sống.
4. có thể làm biến mất một số gen có lợi của quần thể.
5. làm cho đột biến dễ dàng tác động.
6. dễ chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu thông tin trên dùng làm căn cứ để giải thích tại sao những loài sinh
vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số lượng lại rất
dễ bị tuyệt chủng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 72. Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay
là
A. khả năng biểu lộ tình cảm. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C. đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. bộ não có kích thước lớn.
Câu 73. Cơ sở để chia lịch sử của quả đất thành các đại, các kỉ ?
3
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
B. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
C. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
D. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
Câu 74. Ở vùng biển Peru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động
của hiện tượng El – Nino là kiểu biến động
A. Theo chu kỳ mùa B. Theo chu kỳ ngày đêm
C. Theo chu kỳ nhiều năm D. Không theo chu kỳ
Câu 75. Ai là người đã làm thực nghiệm chứng minh sự hình thành hợp chất hữu
cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản
A. Milơ B. Dacuyn C. Fox D. Uray
Câu 76. Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000
năm người ta xử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nào?
A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238.
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14.
C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phôtpho 32.
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14.
Câu 77. Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng
làm thức ăn, cá chép lại là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc
nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến
kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại
thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là
A. Quần thể ốc bươu vàng. B. Quần thể rái cá.
C. Quần thể cá chép. D. Quần thể cá trê.
Câu 78. Hóa thạch là di tích của?
A. Công trình kiến trúc B. Núi lửa
C. Sinh vật D. Đá
Câu 79. Các nhân tố sau đây, nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh tác động
lên sinh vật:
A. Là các yếu tố môi trường không liên quan đến khí hậu, thời tiết…
B. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật không bị chi phối bởi
mật độ cá thể của quần thể.
C. Là các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ quần thể.
4
D. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật bị chi phối bởi mật
độ cá thể của quần thể.
Câu 80. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh
trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài
này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với
ADN của người) như sau:
Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người
và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
C. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
D. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
Câu 81. Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm sau:
A. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.
B. Nhóm nhân tố sinh thái trên cạn và dưới nước.
C. Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.
D. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
Câu 82. Vì sao nói: “Trong tự nhiên, quần thể sinh vật có xu hướng điều chỉnh
số lượng cá thể của mình ở mức cân bằng”?
A. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống
trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
B. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn
sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
C. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống
trong môi trường
D. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng tới mức độ sinh sản và tử
vong của cá thể
Câu 83. Môi trường sống của sinh vật gồm có:
A. Đất-nước-không khí B. Đất-nước-trên cạn-sinh vật
5
C. Đất-nước-không khí-sinh vật D. Đất-nước-không khí-trên cạn
Câu 84. Về mặt sinh học, loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác
vì bản thân loài người?
A. Không chỉ chịu tác động của các nhân tố sinh học mà còn chịu tác động của
các nhân tố xã hội.
B. Có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào
điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
C. Biết cách tự bảo vệ khỏi các bất lợi của môi trường.
D. Có bộ máy di truyền bền vững, rất khó bị biến đổi và trí tuệ vượt trội giúp
con người chống lại các tác động của môi trường.
Câu 85. Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tăng
quá cao hoặc giảm xuống quá thấp được gọi là
A. Khống chế sinh học B. Cân bằng sinh học
C. Biến động số lượng cá thể của quần thể D. Trạng thái cân bằng của quần thể
Câu 86. Tiến hóa hóa học là quá trình?
A. Hình thành các hạt côaxecva.
B. Xuất hiện các enzim.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
D. Xuất hiện cơ chế tự sao.
Câu 87. Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự
nhiên?
A. Tự vệ tốt hơn. B. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
C. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh. D. Có lợi trong công việc tìm kiếm thức
ăn.
Câu 88. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể
sinh vật sinh sản hữu tính?
(1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
(2) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài
(3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
(4) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau
(5) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau
(6) Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, không giới hạn bởi các chướng ngại
của thiên nhiên như sông núi biển….
6
A. (2),(3),(6) B. (1),(3),(6) C. (2),(3),(5) D. (1),(4),(6)
Câu 89. Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
1. Ở đồng bằng Sông Cửu Long, số lượng ốc bu vàng phát triển mạnh vào mùa
gieo mạ.
2. Những đàn ong ở rừng tràm U Minh bị giảm mạnh do sự cố cháy rừng tháng 3
năm 2002.
3. Ở Bến Tre, rừng dừa ven sông Tiền bị giảm mạnh do một loại sâu đục thân
làm khô ngọn.
4. Vào mùa nước lên, ở vườn Quốc Gia Tràm Chim (Đồng Tháp), cò, le le, bìm
bịp,... kéo về làm tổ ở những cây tràm.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là:
A. (2) và (4) B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (3).
Câu 90. Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo
cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nito, chúng có môi trường sống là
A. Nước B. Sinh vật C. Trên cạn D. Đất
Câu 91. Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể
của quần thể là:
A. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ B. Sức sinh sản
C. Sức tăng trưởng của quần thể D. Nguồn thức ăn từ môi trường
Câu 92. Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với
người nhất?
A. Vượn. B. Đười ươi. C. Tinh tinh. D. Gôrila.
Câu 93. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ hồ. B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
C. Cây trong vườn. D. Đàn cá rô trong ao.
Câu 94. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung
quanh sinh vật.
B. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động
trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát
triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở
xung quanh sinh vật.
7
D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và
hữu sinh ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.
Câu 95. Những điểm giống nhau gữa người và thú chứng minh cho
A. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là vượn người
hoá thạch.
B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
C. Vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
D. Quan hệ về nguồn gốc giữa người và động vật có xương.
Câu 96. Trình tự các giai đoạn trong quá trình phát sinh sự sống:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
—— HẾT ——